2048.vn

Đề kiểm tra Tính đơn điệu và cực trị của hàm số (có lời giải) - Đề 2
Quiz

Đề kiểm tra Tính đơn điệu và cực trị của hàm số (có lời giải) - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 1212 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.

Cho hàm số  \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây

\(\left( { - \infty ;4} \right)\).

\(\left( {2; + \infty } \right)\).

\(\left( { - 1;1} \right)\).

\(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình vẽ

Điểm cực đại của hàm số đã cho là (ảnh 1)

Điểm cực đại của hàm số đã cho là

\(x = 0\).

\(x = - 1\).

\(x = 1\).

\(x = - 2\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm trên \[\mathbb{R}.\] Đồ thị hàm số \[y = f'\left( x \right)\] như hình vẽ

Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây đúng?

Hàm số \[y = f\left( x \right)\] đồng biến trên khoảng \[\left( {1;4} \right)\].

Hàm số \[y = f\left( x \right)\] nghịch biến trên khoảng \[\left( { - 1;4} \right)\].

Hàm số \[y = f\left( x \right)\] đồng biến trên khoảng \[\left( { - 1;1} \right)\].

Hàm số \[y = f\left( x \right)\] nghịch biến trên khoảng \[\left( { - 1;1} \right)\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.   Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị? A. \[1\].          B. \[2\].       C. \[3\]. D. \[4\]. (ảnh 1)

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?

\[1\].

\[2\].

\[3\].

\[4\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = - {x^3} - 3{x^2} + 4\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 2;0} \right)\).

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).

Hàm số đồngbiến trên khoảng \(\left( { - 2;0} \right)\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} - 2x + 5}}{{x - 1}}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1;\,1} \right) \cup \left( {1\,;\,3} \right)\).

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1;\,3} \right){\rm{\backslash }}\left\{ 1 \right\}\).

Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng \(\left( { - 1;\,1} \right)\)\(\left( {1\,;\,3} \right)\).

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = \sqrt { - {x^2} + 2x} \) đồng biến trên khoảng nào?

\(\left( {0\,;\,1} \right)\).

\(\left( {1\,;\,2} \right)\).

\(\left( { - \infty ;0} \right)\).

\(\left( {2\,;\, + \infty } \right)\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\), có đạo hàm \(f'\left( x \right) = 2x{\left( {x - 1} \right)^2}{\left( {2 - x} \right)^3}\). Tìm điểm cực tiểu của hàm số.                                                

\(x = 1\).

\(x = 0\).

\(y = 0\).

\(x = 2\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho hàm số nào \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \[f'\left( x \right) = x\left( {{x^2} - 1} \right){\left( {x - 2} \right)^2}.\] Số điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 

\(4.\)

\(1.\)

\(2.\)

\(3.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[y = \left( {{x^2} - 3} \right){{\rm{e}}^x}\] nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?                                                

\(\left( { - \infty ; - 3} \right)\).

\(\left( { - 1;3} \right)\).

\(\left( { - 3;1} \right)\).

\(\left( {1;\, + \infty } \right)\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[y = {\log _5}\left( {10x - {x^2}} \right)\] đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?                                                

\(\left( {5;10} \right)\).

\(\left( {0;10} \right)\).

\(\left( {0;5} \right)\).

\(\left( {10;\, + \infty } \right)\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \[m\] để hàm số \[y = {x^3} - 3m{x^2} + 3\left( {2m + 3} \right)x + 1\] đồng biến trên \[\mathbb{R}\].

\[5\].

\[3\].

\[4\].

\[6\].

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.

Cho hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} - mx + 1\).

a) \(y' = 3{x^2} + 6x - m\).

b) Với \(m = 9\), hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 3\,;\,1} \right)\).

c) Với \(m = - 3\), hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty \,;\, - 1} \right)\).

d) Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty \,;\,0} \right)\) khi \(m \le - 3\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 3x + 3}}{{x + 2}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\)\(A\), \(B\) là hai điểm cực trị của \(\left( C \right)\).

a) \(y' = \frac{{{x^2} + 4x + 3}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\).

b) \(A\)\(B\) nằm ở hai phía của trục tung.

c) Đường thẳng \(AB\)có phương trình là \(y = 2x + 1\).

d) \(A\)\(B\) đối xứng nhau qua đường thẳng \(\Delta \) có phương trình là \(x + 2y + 4 = 0\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {\log _2}\left( {m{x^2} + x + m} \right)\)

a) \(m = 0\) hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0;\, + \infty } \right)\).

b) \(m = 1\) hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;\,0} \right)\) và đồng biến trên khoảng \(\left( {0;\, + \infty } \right)\).

c) \(y' = \frac{{2mx + 1}}{{m{x^2} + x + m}}\).

d) \(m \in \left[ { - \frac{1}{4};\,\frac{1}{2}} \right)\) thì hàm số có tập xác định \(D = \mathbb{R}\) và đồng biến trên khoảng \(\left( {2;\, + \infty } \right)\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \sqrt {{x^2} - 2mx + 9} \)

                 a)\(m = 0\) hàm số không có cực trị.

                 b) \(m = 1\) hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 1\).

                 c) \(y' = \frac{{x - m}}{{\sqrt {{x^2} - 2mx + 9} }}\).

                 d) Có 7 giá trị \(m\) nguyên để hàm số có cực trị.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ.

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.  Câu 17.  Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ.   (ảnh 1)

Gọi \(A\left( {a;b} \right)\) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho. Tính giá trị biểu thức \(P = 2a - b\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết hàm số \[f\left( x \right) = \frac{1}{5}{x^5} - {x^4} + {x^3}\] nghịch biến trên khoảng \(\left( {a;b} \right)\) có độ dài bằng \(2\). Tính giá trị biểu thức \(P = a.b\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{{x + {m^2}}}{{x + 4}}\)đồng biến trên từng khoảng xác định của nó

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích Vcm3 của 1kg nước tại nhiệt độ T0°CT30°C được tính bởi công thức VT=999,870,06426T+0,0058043T20,0000679T3.Thể tích nước VT0°CT30°C giảm trong khoảng nhiệt độ a°;b°;b làm tròn đến hàng đơn vị. Tổng a+b bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[y = - \frac{x}{4} + {\cos ^2}\frac{x}{2}\] có bao nhiêu điểm cực đại trên đoạn \(\left[ { - \pi ;\pi } \right]\)?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động theo phương trình \(s\left( t \right) =  - \frac{{{t^3}}}{3} + 18{t^2} - 35t + 10\), trong đó \(t\) tính bằng giây và \(s\)tính bằng mét. Trong 40 giây đầu tiên, chất điểm có vận tốc tức thời giảm trong khoảng thời gian \(\left( {a;b} \right)\). Tính giá trị của biểu thức \(P = 2b - 3a\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack