2048.vn

Đề kiểm tra Giới hạn của hàm số (có lời giải) - Đề 3
Quiz

Đề kiểm tra Giới hạn của hàm số (có lời giải) - Đề 3

A
Admin
ToánLớp 116 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{x + 1}}{{x + 2}}\] bằng              

\( + \infty \).

\(\frac{1}{2}\).

\(\frac{2}{3}\).

\( - \infty \).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn \[A = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} \frac{{x + 1}}{{{x^2} + x + 4}}\].              

\[ - \frac{1}{6}\].

\[ - \infty \].

\[ + \infty \].

\[1\].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ - }} \frac{1}{{x - a}}\) bằng:              

\( - \frac{1}{{2a}}\).

\(0\).

\( + \infty \).

\( - \infty \).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} (x - 2)\sqrt {\frac{x}{{{x^2} - 4}}} \). Tính giới hạn đó.             

\( + \infty \).

1

0.

\( - \infty \)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \frac{{{x^2} + 1}}{{x - 1}}\).              

\(0\).

\( + \infty \).

\( - \infty \).

\(1\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn bên phải của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{3x - 7}}{{x - 2}}\) khi \(x \to 2\).              

\( - \infty \).

\(3\).

\(\frac{7}{2}\).

\( - \infty \).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {\mkern 1mu} f(x) = 4\). Khi đó \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {\mkern 1mu} \frac{{f(x)}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^4}}}\) bằng:              

\( - \infty \).

\(4\).

\( + \infty \).

\(0\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử ta có \[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = a\]\[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } g\left( x \right) = b\]. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?              

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left[ {f\left( x \right).g\left( x \right)} \right] = a.\,b\].

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right] = a - b\].

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}} = \frac{a}{b}\]. \(\)

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right] = a + b\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn kết quả đúng của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( { - 4{x^5} - 3{x^3} + x + 1} \right)\).              

\(0\).

\( + \infty \).

\( - \infty \).

\( - 4\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực \(a\)\(b\)thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\frac{{4{x^2} - 3x + 1}}{{x + 2}} - ax - b} \right) = 0\). Khi đó \(a + b\) bằng              

\( - 4\).

\(4\).

\(7\).

\( - 7\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{ax + \sqrt {{x^2} - 3x + 5} }}{{2x - 7}} = 2\). Khi đó             

\[ - 1 \le a \le 2\].

\[a < - 1\].

\[a \ge 5\].

\[2 < a < 5\].

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\frac{{\sin x}}{x}} \right)\)?              

\(0\).

Giới hạn không tồn tại.

\(1\).

\( + \infty \).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Tìm được các giới hạn sau:

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {{x^2} + 3} \right) = + \infty \);

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + x} - x} \right) = - \infty \);

c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{1}{{x + 2}} = 0\);

d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \sqrt {\frac{{2x}}{{x + 3}}} = 2\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính được các giới hạn sau:

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left( {3{x^2} - 2x} \right) = 4\)

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} \frac{{4{x^2} + 2x + 1}}{{x - 4}} = \frac{{13}}{6}\)

c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{{x^3} - {x^2} + 2x - 24}}{{{x^2} - 9}} = \frac{{23}}{6}\)

d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} \frac{{{x^3} + 5{x^2} - x - 14}}{{{x^2} - 7x - 18}} = \frac{9}{{11}}\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm được các giới hạn sau:

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {4 + x} - 2}}{{4x}} = \frac{1}{{16}}\);

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{4 - {x^2}}}{{\sqrt {x + 7} - 3}} = - 24\)

c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{\sqrt {2x + 5} - 3}}{{\sqrt {x + 2} - 2}} = \frac{4}{3}\)

d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sqrt[3]{{x + 7}} - 2}}{{x - 1}} = \frac{1}{3}\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm được các giới hạn sau:

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {{x^2} - 10x} \right) = + \infty \);

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{3{x^2} - 4x + 1}}{{2{x^2} + x + 1}} = \frac{3}{2}\)

c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{\sqrt {{x^2} + x + 1} - 3x}}{{2 - 3x}} = \frac{5}{4}\)

d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{\sqrt[3]{{8{x^3} + 3{x^2} + 1}} - x}}{{\sqrt {4{x^2} - x + 2} + 3x}} = 1\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Tìm \(a\) để hàm số \[f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{x^2} + ax{\rm{ n\~O u }}x > 3}\\{3{x^2} + 1{\rm{ n\~O u }}x \le 3}\end{array}} \right.\] có giới hạn khi \(x \to 3\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } (1 - x)\left( {1 - {x^2}} \right)\left( {1 - {x^3}} \right)\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(g(x) = \sqrt {{x^2} + 2x} - \sqrt {{x^2} - 1} - 2m\) với \(m\) là tham số.

Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } g(x) = 0\), tìm giá trị của \(m\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(m\) là một số thực. Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } [(m - x)(mx + 1)] = - \infty \). Xác định dấu của \(m\).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f(x) = \frac{{{{\sin }^2}x}}{{{x^2}}}\). Chứng minh rằng \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = 0\).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng phương trình \[\left( {{m^2} + 1} \right){x^3} - 2{m^2}{x^2} - 4x + {m^2} + 1 = 0\]luôn có 3 nghiệm.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack