2048.vn

Đề kiểm tra Giới hạn của hàm số (có lời giải) - Đề 2
Quiz

Đề kiểm tra Giới hạn của hàm số (có lời giải) - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 117 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} - 2{\rm{x}} + 3}}{{x + 1}}\) bằng?

\[1\].

\[0\].

\[3\].

\[2\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\) ta được kết quả

\(4\).

\(1\).

\(2\).

\(3\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to \sqrt 3 } \left| {{x^2} - 4} \right|\] bằng

\( - 5\).

\(1\).

\(5\).

\( - 1\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho limx3fx=2. Tính limx3fx+4x1

\(5\).

\(6\).

\(11\).

\(9\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức \[\mathop {\lim }\limits_{x \to \frac{\pi }{2}} \frac{{\sin x}}{x}\] bằng

\(0\).

\(\frac{2}{\pi }\).

\(\frac{\pi }{2}\).

\(1\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{2\left( {\sqrt {3x + 1} - 1} \right)}}{x}\)\(J = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{{x^2} - x - 2}}{{x + 1}}\). Tính \(I - J\).

6.

3.

\( - 6\).

0.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên khoảng \[\left( {a;{\rm{ }}b} \right)\]. Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn \[\left[ {a;{\rm{ }}b} \right]\] là?

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ + }} f\left( x \right) = f\left( a \right)\]\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ - }} f\left( x \right) = f\left( b \right)\].

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ - }} f\left( x \right) = f\left( a \right)\]\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ + }} f\left( x \right) = f\left( b \right)\].

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ + }} f\left( x \right) = f\left( a \right)\]\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ + }} f\left( x \right) = f\left( b \right)\].

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ - }} f\left( x \right) = f\left( a \right)\]\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {b^ - }} f\left( x \right) = f\left( b \right)\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các giới hạn dưới đây, giới hạn nào là \( + \infty \)?

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {4^ - }} \frac{{2x - 1}}{{4 - x}}\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( { - {x^3} + 2x + 3} \right)\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x - 1}}\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {4^ + }} \frac{{2x - 1}}{{4 - x}}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{ - 2x + 1}}{{x - 1}}\) bằng

\( + \infty .\)

\( - \infty .\)

\(\frac{2}{3}.\)

\(\frac{1}{3}.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt {x + 4} - 2}}{x} & {\rm{khi }}x > 0\\mx + m + \frac{1}{4} & {\rm{khi }}x \le 0\end{array} \right.\), \[m\]là tham số. Tìm giá trị của \[m\] để hàm số có giới hạn tại \[x = 0\].

\(m = \frac{1}{2}\).

\(m = 1\).

\(m = 0\).

\(m = - \frac{1}{2}\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn kết quả đúng của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{1 + 3x}}{{\sqrt {2{x^2} + 3} }}\).

\( - \frac{{3\sqrt 2 }}{2}\).

\( - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\).

\(\frac{{3\sqrt 2 }}{2}\).

\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{{\left( {4x + 1} \right)}^3}{{\left( {2x + 1} \right)}^4}}}{{{{\left( {3 + 2x} \right)}^7}}}\). Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f\left( x \right)\).

\(2\).

\(8\).

\(4\).

\(0\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

các mệnh đề sau đúng/sai?

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{1}{x} = + \infty \).               

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{1}{x} = - \infty \).               

c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{1}{{{x^5}}} = + \infty \).

d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \frac{1}{{\sqrt x }} = + \infty \).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{1 - {x^2}}&{{\rm{ khi }}x < 2}\\{\sqrt {x + 2} }&{{\rm{ khi }}x \ge 2}\end{array}} \right.\).

a) Giới hạn: \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} f(x) = - 8\]

b) Giới hạn: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} f(x) = - 3\)

c) Giới hạn: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f(x) = 2\)

d) Giới hạn: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f(x) = 4\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm được các giới hạn một bên sau:

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{x}{{x + 1}} = \frac{2}{3}\)

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{2x - 1}}{{x - 1}} = - \infty \)

c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \frac{{{x^2} - 3x}}{{{x^2} - 6x + 9}} = + \infty \)

d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \left[ {\left( {{x^3} - 1} \right)\left( {\sqrt {\frac{x}{{{x^2} - 1}}} } \right)} \right] = + \infty \).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm được các giới hạn sau:

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} (\sqrt {x + 2} - 1) = 1\);

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{4x - 3}}{{x - 1}} = + \infty \);

c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \left( {\frac{1}{{x - 2}} - \frac{1}{{{x^2} - 4}}} \right) = - \infty \);

d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - {1^ - }} \frac{{|x + 1|}}{{{x^2} - 1}} = - \infty \).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Cho hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{2x + 1,x \le 1}\\{\sqrt {{x^2} + a} ,x > 1}\end{array}} \right.\)

Tìm giá trị của tham số \(a\) sao cho tồn tại giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f(x)\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 1} - x - 1} \right)\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x + m{\rm{ n\~O u }}x < 0,}\\{{x^2} - 1{\rm{ n\~O u }}x \ge 0}\end{array}} \right.\] với \(m\) là tham số.

Biết hàm số \(f(x)\) có giới hạn hữu hạn khi \(x \to 0\). Tìm \(m\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x{\rm{ n\~O u }}x > 1}\\{2{\rm{ n\~O u }}x = 1.{\rm{ }}}\\{1{\rm{ n\~O u }}x < 1}\end{array}} \right.\)Hàm số \(f(x)\)có giới hạn khi \(x \to 1\)không ?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số thực \(a\)\(b\) sao cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{2{x^2} - ax + 1}}{{{x^2} - 3x + 2}} = b\).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 số \[a\], \[b\], \[c\]thỏa mãn \[12a + 15b + 20c = 0\]. Chứng minh phương trình \[a{x^2} + bx + c = 0\] luôn có nghiệm thuộc \[\left[ {0;\frac{4}{5}} \right]\].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack