2048.vn

Đề kiểm tra Giới hạn của hàm số (có lời giải) - Đề 1
Quiz

Đề kiểm tra Giới hạn của hàm số (có lời giải) - Đề 1

A
Admin
ToánLớp 118 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

 Cho các giới hạn: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = 2\); \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} g\left( x \right) = 3\), hỏi\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left[ {3f\left( x \right) - 4g\left( x \right)} \right]\) bằng

\(5\).

\(2\).

\( - 6\).

\(3\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left( {2{x^2} - 3x + 1} \right)\] bằng

\[2\].

\[1\].

\[ + \infty \].

\[0\].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn \(L = \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{x - 3}}{{x + 3}}\)

\(L = - \infty \).

\(L = 0\).

\(L = + \infty \).

\(L = 1\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)\) bằng:

\( + \infty \).

\(2\).

\(1\).

\(3\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \left( {{x^2} - x + 7} \right)\) bằng?

\[5\].

\[9\].

\[0\].

\[7\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} \frac{{2\left| {x + 1} \right| - 5\sqrt {{x^2} - 3} }}{{2x + 3}}\)bằng.

\(\frac{1}{3}\).

\(\frac{1}{7}\).

\(7\).

\(3\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn nào sau đây có kết quả bằng \( + \infty ?\)

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{x - 3}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{x - 2}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{ - x - 1}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{x + 1}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi\(A\) là giới hạn của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{x + {x^2} + {x^3} + ... + {x^{50}} - 50}}{{x - 1}}\) khi \(x\) tiến đến 1. Tính giá trị của \(A.\)

A không tồn tại.

\(A = 1725\).

\(A = 1527\).

\(A = 1275\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng \( - \infty \)?

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}\].

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}\].

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}\].

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}\].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{ - 2x + 1}}{{x - 1}}\) bằng

\( + \infty \).

\( - \infty \).

\(\frac{2}{3}\).

\(\frac{1}{3}\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {{x^2} - x + 1} + x - 2} \right) = - \frac{3}{2}\).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - {1^ - }} \frac{{3x + 2}}{{x + 1}} = - \infty \).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} - x + 1} + x - 2} \right) = + \infty \).

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - {1^ + }} \frac{{3x + 2}}{{x + 1}} = - \infty \).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(a,b\) là các giá trị để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{{x^2} + ax + b}}{{{x^2} - 4}},x < - 2\\x + 1,x \ge - 2\end{array} \right.\) có giới hạn hữu hạn khi \(x\) dần tới \( - 2\). Tính \(3a - b\)?

8.

4.

24.

12.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Các mệnh đề sau đúng/sai

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{\sqrt {{x^4} - x} }}{{1 - 2x}} = + \infty \).                              

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{\sqrt {{x^4} - x} }}{{1 - 2x}} = 1\).          

c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{\sqrt {{x^4} - x} }}{{1 - 2x}} = - \infty \).                               

d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{\sqrt {{x^4} - x} }}{{1 - 2x}} = 0\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm được các giới hạn sau:

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} \left( {{x^2} - x + 3} \right) = 9\)

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 6} \sqrt {\frac{1}{{x + 3}}} = 3\);

c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{x - 2}} = 1\)

d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{2{x^2} + 3x + 1}}{{{x^2} - 1}} = \frac{1}{3}\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x - 2}&{{\rm{ khi }}x < - 1}\\{\sqrt {{x^2} + 1} }&{{\rm{ khi }}x \ge - 1}\end{array}} \right.\). Khi đó:

a) Giới hạn\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} f(x) = \sqrt 5 \)

b) Giới hạn\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - {1^ - }} f(x) = - 3\).

c) Giới hạn\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - {1^ + }} f(x) = \sqrt 2 \)

d) Hàm số tồn tại giới hạn khi \(x \to - 1\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm được các giới hạn sau:

a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \left( { - 5{x^3} - 4x + 2} \right) = 2\);

b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{2x - 3{x^2}}}{{4x + 1}} = - \frac{3}{4}\);

c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 5} \frac{{{x^2} + 2x - 15}}{{x + 5}} = + \infty \)

d) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 4} \frac{{{x^2} + 3x - 4}}{{{x^2} + 4x}} = \frac{5}{4}\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Cho hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{3x + 4,x \le - 1}\\{3 - 2{x^2},x > - 1}\end{array}} \right.\)

Tìm các giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - {1^ + }} f(x),\mathop {\lim }\limits_{x \to - {1^ - }} f(x)\)\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} f(x)\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính limx4x2x4

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f(x) = 2\). Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f(x)}}{{{{(x - 1)}^2}}}\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} (x - 1)\sqrt {\frac{{x + 2}}{{1 - {x^2}}}} \).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } g(x) = 1\). Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {{x^2} - 1} \right)g(x)\).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người lái xe từ địa điểm \(A\) đến địa điểm \(B\) trong thời gian 3 giờ. Biết quãng đường từ \(A\) đến \(B\) dài \(180\;km\). Chứng tỏ rằng có ít nhất một thời điểm trên hành trình, xe chạy với vận tốc \(60\;km/h\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack