2048.vn

Đề kiểm tra Giới hạn của dãy số (có lời giải) - Đề 3
Quiz

Đề kiểm tra Giới hạn của dãy số (có lời giải) - Đề 3

A
Admin
ToánLớp 117 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

  \(\lim \frac{1}{{2n + 5}}\) bằng

\(\frac{1}{2}\).

\(0\).

\( + \infty \).

\(\frac{1}{5}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn \[I = \lim \frac{{3n - 2}}{{n + 3}}\].

\(I = - \frac{2}{3}\).

\(I = 1\).

\(I = 3\).

\(k \in \mathbb{Z}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn \(\lim \frac{{1 - 2n}}{{3n + 1}}\) bằng?

\(\frac{2}{3}\).

\[\frac{1}{3}\].

\[1\].

\[ - \frac{2}{3}\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn \(I = \lim \frac{{2n + 2017}}{{3n + 2018}}\).

\(I = \frac{2}{3}\).

\(I = \frac{3}{2}\).

\(I = \frac{{2017}}{{2018}}\).

\(I = 1\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 \(\lim \frac{{1 + 19n}}{{18n + 19}}\) bằng

\(\frac{{19}}{{18}}\).

\(\frac{1}{{18}}\).

\( + \infty \).

\(\frac{1}{{19}}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn \(\lim \frac{{4n + 2018}}{{2n + 1}}\).

\(\frac{1}{2}\).

\(4\).

\(2\).

\(2018\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tính giới hạn \(\lim \frac{{{n^2} - 3{n^3}}}{{2{n^3} + 5n - 2}}\).

\(\frac{1}{5}\).

\(0\).

\( - \frac{3}{2}\).

\(\frac{1}{2}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của \(B = \lim \frac{{4{n^2} + 3n + 1}}{{{{\left( {3n - 1} \right)}^2}}}\) bằng:

\(\frac{4}{9}\).

\(\frac{4}{3}\).

\(0\).

\(4\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp các tham số nguyên \[a\] thỏa mãn \[\lim \left( {\frac{{3n + 2}}{{n + 2}} + {a^2} - 4a} \right) = 0\]. Tổng các phần tử của \[S\] bằng

\(4\).

\(3\).

\(5\).

\(2\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(a \in \mathbb{R}\) sao cho giới hạn \(\lim \frac{{a{n^2} + {a^2}n + 1}}{{{{\left( {n + 1} \right)}^2}}} = {a^2} - a + 1\).Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

\(0 < a < 2\).

\(0 < a < \frac{1}{2}\).

\( - 1 < a < 0\).

\(1 < a < 3\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = \frac{{\left( {3n - 1} \right){{\left( {3 - n} \right)}^2}}}{{{{\left( {4n - 5} \right)}^3}}}\) có giới hạn bằng phân số tối giản \(\frac{a}{b}\). Tính \(a.b\)

\(192\)

\(68\)

\(32\)

\(128\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = \frac{{\left( {3n - 1} \right){{\left( {3 - n} \right)}^2}}}{{{{\left( {4n - 5} \right)}^3}}}\) có giới hạn bằng phân số tối giản \(\frac{a}{b}\). Tính \(a.b\)

\(192\)

\(68\)

\(32\)

\(128\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Biết giới hạn \(\lim \left( { - 2{n^3} - 5n + 9} \right) = a\)\(\lim \frac{{{4^n} + 3}}{{1 + 3 \cdot {4^{n + 1}}}} = b\). Khi đó:

a) Tích \(a.b = 3\)

b) Hàm số \(y = \sqrt {1 - x} \) có tập xác định là \(D\left( {a;1} \right]\)

c) Giá trị \(b\) là số lớn hơn \(0\)

d) Phương trình lượng giác \(\cos x = b\) vô nghiệm

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết giới hạn  . Khi đó:

a) \(\lim \left( { - 3{n^2} + \frac{1}{n}} \right) = a\)

b) \(x = b\) là hoành độ giao điểm của đường thẳng \(y = 2x\) với trục hoành

c) \(\lim {\left( {\frac{1}{{2024}}} \right)^n} = b\)

d) Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với công sai \(d = \frac{1}{2}\)\({u_1} = b\), thì \({u_3} = 2\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm được tổng của cấp số nhân lùi vô hạn sau: \(S = 1 - \frac{1}{2} + \frac{1}{4} - \frac{1}{8} + \ldots \)\(T = 1 + \frac{1}{3} + \frac{1}{{{3^2}}} + \ldots + \frac{1}{{{3^n}}} + \ldots \)Khi đó:

a) \(1 - \frac{1}{2} + \frac{1}{4} - \frac{1}{8} + \ldots \)là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có công bội \(q = - \frac{1}{2}.\)

b) \(1 + \frac{1}{3} + \frac{1}{{{3^2}}} + \ldots + \frac{1}{{{3^n}}} + \ldots \)là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có công bội \(q = \frac{1}{3}{\rm{. }}\)

a) \(S > T\)

b) \(S = \frac{1}{T}\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \({u_n} = \frac{{{7^n} + {2^{2n - 1}} + {3^{n + 1}}}}{{{7^{n + 1}} + {5^{n - 1}}}}\). Biết \(\lim {u_n} = \frac{a}{b}\) (với \(a,b \in \mathbb{Z};\frac{a}{b}\) tối giản). Khi đó:

a) \(a + b = 8\)

b) \(a - b = - 7\)

c) Bộ ba số \(a;b;13\) tạo thành một cấp số cộng có công sai \(d = 7\)

d) Bộ ba số \(a;b;49\)tạo thành một cấp số nhân có công bội \(q = 7\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {{n^2} - n + 3} \right)\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) có tính chất \(\left| {{u_n} - \frac{n}{{n + 1}}} \right| \le \frac{1}{{{n^2}}}\). Tính \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n}\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng \(M = \frac{1}{5} + \frac{1}{{{5^2}}} + \frac{1}{{{5^3}}} + ... + \frac{1}{{{5^{10}}}}\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tổng: \({S_n} = \frac{1}{{1.2.3}} + \frac{1}{{2.3.4}} + \frac{1}{{3.4.5}} + ... + \frac{1}{{n\left( {n + 1} \right)\left( {n + 2} \right)}}\). Tính \[{S_{30}}\]

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để trang hoàng cho căn hộ của mình, chú chuột Mickey quyết định tô màu một miếng bìa hình vuông cạnh bằng 1. Nó tô màu xám các hình vuông nhỏ được đánh số lần lượt là 1, 2, 3, 4, …n,… trong đó cạnh của hình vuông kế tiếp bằng một nửa cạnh hình vuông trước đó.Giả sử quy trình tô màu của chuột Mickey có thể tiến ra vô hạn (như hình vẽ dưới đây). Tính tổng diện tích mà chuột Mickey phải tô màu.

Để trang hoàng cho căn hộ của mình, chú chuột Mickey quyết định tô màu một miếng bìa hình vuông cạnh bằng 1 (ảnh 1)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ độ cao 63m của tháp nghiêng Pi-sa ở Italia, người ta thả một quả bóng cao su xuống đất. Giả sử mỗi lần chạm quả bóng lại nảy lên độ cao bằng \(\frac{1}{{10}}\) độ cao mà quả bóng đạt được ngay trước đó. Tính độ dài hành trình của quả bóng từ thời điểm ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack