2048.vn

22 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 15. Giới hạn của dãy số có đáp án
Quiz

22 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Bài 15. Giới hạn của dãy số có đáp án

A
Admin
ToánLớp 118 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Chọn khẳng định đúng?

\[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 0}}\] nếu \[\left| {{{\rm{u}}_{\rm{n}}}} \right|\]có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

\[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 0}}\]nếu \[\left| {{{\rm{u}}_{\rm{n}}}} \right|\]có thể lớn hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

\[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 0}}\]nếu un có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

\[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ = 0}}\]nếu un có thể lớn hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?

Nếu \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = + \infty \) và \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {v_n} = a > 0\) thì \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {{u_n}{v_n}} \right) = + \infty \).

Nếu \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = a \ne 0\) và \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {v_n} = \pm \infty \) thì \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {\frac{{{u_n}}}{{{v_n}}}} \right) = 0\).

Nếu \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = a > 0\) và \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {v_n} = 0\) thì \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {\frac{{{u_n}}}{{{v_n}}}} \right) = + \infty \).

Nếu \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = a < 0\) và \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {v_n} = 0\) và vn > 0 với mọi n thì \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {\frac{{{u_n}}}{{{v_n}}}} \right) = - \infty \).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai?

\[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n} = c\](un = c là hằng số).

\[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {q^n} = 0\] (|q| > 1).

\(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{1}{n} = 0\).

\(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{1}{{{n^k}}} = 0\left( {k > 1} \right)\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{{\rm{n  +  2}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}}}{{{{\rm{n}}^{\rm{3}}}{\rm{ +  3n}} - 1}}\] bằng: 

2.

1.

\[\frac{2}{3}\].

0.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{{{\rm{3}}^{\rm{n}}} - {\rm{2}}{\rm{.}}{{\rm{5}}^{{\rm{n  +  1}}}}}}{{{{\rm{2}}^{{\rm{n  +  1}}}}{\rm{ +  }}{{\rm{5}}^{\rm{n}}}}}\] bằng: 

−15.

−10.

10.

15.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{\sqrt {{\rm{2n  +  3}}} }}{{\sqrt {{\rm{2n}}} {\rm{  +  5}}}}\] bằng: 

\[\frac{5}{2}\].

\[\frac{5}{7}\].

\( + \infty \).

1.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn \[{\rm{L}} = \mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \left( {{\rm{3}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{ +  5n}} - 3} \right)\] 

3.

\[ - \infty \].

5.

\( + \infty \).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \left( {\sqrt {{\rm{n}} + 5}  - \sqrt {{\rm{n}} + 1} } \right)\] bằng 

0.

1.

3.

5

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của giới hạn \[{\rm{S}} = 2 + \frac{2}{7} + \frac{2}{{49}} + ... + \frac{2}{{{7^{\rm{n}}}}} + ...\] là: 

\[\frac{7}{2}\].

\[\frac{7}{3}\].

\[\frac{7}{4}\].

\[\frac{7}{5}\].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,15555… = 3,1(5) viết dưới dạng hữu tỉ là 

\[\frac{{63}}{{20}}\].

\[\frac{{142}}{{45}}\].

\[\frac{1}{{18}}\].

\[\frac{7}{2}\].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn An thả một quả bóng cao su từ độ cao 9 m so với mặt đất. Mỗi lần chạm đất quả bóng nảy lên độ cao bằng \[\frac{2}{3}\] độ cao của lần rơi trước. Giả sử quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất. Tổng quãng đường bóng đã di chuyển (từ lúc bắt đầu thả đến lúc bóng không di chuyển nữa) gần nhất với kết quả nào sau đây?

27.

46,5.

45.

42.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un) với \[{{\rm{u}}_{\rm{n}}}{\rm{ =  }}\frac{{{\rm{an  +  4}}}}{{{\rm{5n  +  3}}}}\] trong đó a là tham số thực. Để dãy số có giới hạn bằng 2, giá trị của a là 

10.

8.

6.

4.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Cho hai dãy số (un), (vn) với un = 4.3n – 7n + 1 ; vn = 7n.

a) \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{1}{{{v_n}}} = 0\).

b) \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {v_n} =  + \infty \).

c) \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{{u_n} - {v_n}}}{{3{u_n} + 2{v_n}}} = \frac{8}{{19}}\).

d) \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {u_n} =  + \infty \).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{2{n^2} + 1}}{{3{n^3} - 3n + 3}} = a\) và \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{n\sqrt {{n^2} + 1} }}{{\sqrt {4{n^4} - {n^2} + 3} }} = b\). Khi đó:

a) Giá trị \(a\) nhỏ hơn 0.

b) Giá trị \(b\) lớn hơn 0.

c) Phương trình lượng giác \(\cos x = a\) có một nghiệm là \(x = \frac{\pi }{2}\).

d) Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) với công sai \(d = b\) và \({u_1} = a\), thì \({u_3} = \frac{3}{2}\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un) với u1 = 2; un + 1 = \({u_n} + \frac{2}{{{3^n}}}\), n ³ 1. Đặt vn = un + 1 – un.

a) \({u_2} = \frac{{20}}{9}\).

b) \({v_2} = \frac{2}{9}\).

c) \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {v_n} = 2\).

d) \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {u_n} = 3\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dãy số (un), (vn) với \({u_n} = \sqrt {4{n^2} + 5n + 1} \) và vn = 2n + 1.

a) \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {v_n} =  - \infty \)

b) \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {u_n} =  + \infty \).

c) \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \left( {{u_n} + {v_n}} \right) = 0\).

d) \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \left( {{u_n} - {v_n}} \right) = \frac{1}{4}\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai dãy số (un) và (vn) có un = 4n2 – n + 3; vn = 3n2 + 7.

a) \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{{u_n}}}{{{v_n}}} = \frac{4}{3}\).

b) \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{{u_n}}}{{{{\left( {{v_n}} \right)}^2}}} = \frac{4}{9}\).

c) \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{{{\left( {{u_n}} \right)}^2}}}{{{v_n}}} = \frac{{16}}{3}\).

d) \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{{u_n} + a{n^2} + 7}}{{{v_n}}} = 8\) khi đó a = 20.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TRẢ LỜI NGẮN

Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{2{n^2} - 3\sqrt n  + 1}}{{3n\sqrt n  + 2n}} = \mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{a\sqrt n  - \frac{3}{n} + \frac{1}{{n\sqrt n }}}}{{b + \frac{2}{{\sqrt n }}}}\) với a; b là các số tự nhiên. Tính P = a + b2.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giới hạn sau: \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \frac{{1 + 2 + ... + n}}{{{n^2} + 3n}}\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tổng \(S = \frac{1}{3} - \frac{1}{9} + \frac{1}{{27}} - ... + \frac{{{{\left( { - 1} \right)}^{n + 1}}}}{{{3^n}}} + ...\).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,511111... viết dạng phân số có dạng \(\frac{a}{b}\) với a; b là các số tự nhiên và \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Tính \(\left| {b - 2a} \right|\).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD có độ dài bằng 1. Nối các trung điểm của bốn cạnh hình vuông ABCD, ta được hình vuông thứ hai. Tiếp tục nối các trung điểm của bốn cạnh hình vuông thứ hai, ta được hình vuông thứ ba. Tiếp tục như thế ta nhận được một dãy các hình vuông. Tìm tổng chu vi của dãy các hình vuông đó (kết quả làm tròn hàng phần mười).

Tìm tổng chu vi của dãy các hình vuông đó (kết quả làm tròn hàng phần mười). (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack