2048.vn

Đề kiểm tra Giới hạn của dãy số (có lời giải) - Đề 1
Quiz

Đề kiểm tra Giới hạn của dãy số (có lời giải) - Đề 1

A
Admin
ToánLớp 117 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Tìm dạng hữu tỷ của số thập phân vô hạn tuần hoàn \(P = 2,13131313...\),

\(P = \frac{{212}}{{99}}\)

\(P = \frac{{213}}{{100}}\).

\(P = \frac{{211}}{{100}}\).

\(P = \frac{{211}}{{99}}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dãy số \(\left( {{u_n}} \right),\,\,\left( {{v_n}} \right)\)\(\lim {u_n} = a,\,\,\lim {v_n} = + \infty \) thì \(\lim \frac{{{u_n}}}{{{v_n}}}\) bằng

\(1\).

\(0\).

\( - \infty \).

\( + \infty \).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa \(\left| {{u_n} - 2} \right| < \frac{1}{{{n^3}}}\) với mọi \(n \in \mathbb{N}*\). Khi đó

\(\lim {u_n}\) không tồn tại.

\(\lim {u_n} = 1\).

\(\lim {u_n} = 0\).

\(\lim {u_n} = 2\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai?

\(\lim {u_n} = c\) (\({u_n} = c\)hằng số).

\(\lim {q^n} = 0\)\(\left( {\left| q \right| > 1} \right)\).

\(\lim \frac{1}{n} = 0\).

\(\lim \frac{1}{{{n^k}}} = 0\)\(\left( {k > 1} \right)\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[L = \lim \frac{{n - 1}}{{{n^3} + 3}}\].

\[L = 1.\]

\[L = 0.\]

\[L = 3.\]

\[L = 2.\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng \(0\)?

\({u_n} = \frac{{{n^2} - 2}}{{5n + 3{n^2}}}\).

\({u_n} = \frac{{{n^2} - 2n}}{{5n + 3{n^2}}}\).

\({u_n} = \frac{{1 - 2n}}{{5n + 3{n^2}}}\).

\({u_n} = \frac{{1 - 2{n^2}}}{{5n + 3{n^2}}}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(I = \lim \frac{{2n - 3}}{{2{n^2} + 3n + 1}}\)

\(I = - \infty \).

\(I = 0\).

\(I = + \infty \).

\(I = 1\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của \[\lim \frac{{2 - n}}{{n + 1}}\] bằng

\[1\].

\[2\].

\[ - 1\].

\[0\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của \(\lim \frac{{n - 2}}{{3n + 1}}\) bằng:

\(\frac{1}{3}\).

\( - \frac{1}{3}\).

\( - 2\).

\(1\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn \(I = \lim \frac{{10n + 3}}{{3n - 15}}\) ta được kết quả:

\(I = - \frac{{10}}{3}\).

\(I = \frac{{10}}{3}\).

\(I = \frac{3}{{10}}\).

\(I = - \frac{2}{5}\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

\(\lim \frac{1}{{5n + 3}}\)bằng

\(0\).

\(\frac{1}{3}\).

\( + \infty \).

\(\frac{1}{5}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn của dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = \frac{{2n - 1}}{{3 - n}},n \in {\mathbb{N}^*}\) là:

\[ - 2\].

\[\frac{2}{3}\].

\[1\].

\[ - \frac{1}{3}\].

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Các mệnh đề sau đúng/sai?

a) Ta nói dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] có giới hạn là số \[a\] (hay \[{u_n}\] dần tới \[a\]) khi \[n \to + \infty \], nếu \[\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \left( {{u_n} - a} \right) = 0\].

b) Ta nói dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] có giới hạn là \[0\]khi \[n\] dần tới vô cực, nếu \[\left| {{u_n}} \right|\] có thể lớn hơn một số dương tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

c) Ta nói dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] có giới hạn \[ + \infty \] khi \[n \to + \infty \] nếu \[{u_n}\] có thể nhỏ hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

d) Ta nói dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] có giới hạn \[ - \infty \] khi \[n \to + \infty \] nếu \[{u_n}\] có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết giới hạn \(\lim \frac{{2n + 1}}{{ - 3n + 2}} = a\). Khi đó:

a) Giá trị \(a\) lớn hơn 0.

b) Ba số \( - \frac{5}{3};a;\frac{1}{3}\) tạo thành một cấp số cộng với công sai bằng \(2\)

c) Trên khoảng \(\left( { - \pi ;\pi } \right)\) phương trình lượng giác \(\sin x = a\) có 3 nghiệm

d) Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) với công bội \(q = 3\)\({u_1} = a\), thì \({u_3} = - 6\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính được các giới hạn sau, khi đó:

a) \(\lim {\left( {\frac{2}{3}} \right)^n} = 0\)

b) \(\lim \frac{1}{{{{(\sqrt 2 )}^n}}} = - \infty \)

c) \(\lim \frac{1}{{{n^3}}} = 0\)

d) \(\lim 4 = 0\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính được các giới hạn sau, khi đó:

a) \(\lim {(\sqrt 3 )^n} = - \infty \)

b) \(\lim {\pi ^n} = 0\)

c) \(\lim \left( {{n^3} + 2{n^2} - 4} \right) = + \infty \)

d) \(\lim \left( { - {n^4} + 5{n^3} - 4n} \right) = - \infty \)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

a) Tính tồng của cấp số nhân lùi vô hạn \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = \frac{5}{4},q = - \frac{1}{3}\).

b) Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 2,(3) dưới dạng phân số.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) có tính chất \(\left| {{u_n} - 2} \right| \le \frac{1}{{{3^n}}}\). Tính \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n}\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } \frac{{2{n^2} + 1}}{{3{n^2} + n}}\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng \(S = - \frac{1}{3} + \frac{1}{9} - \frac{1}{{27}} + \cdots + {( - 1)^n}\frac{1}{{{3^n}}} + \cdots \)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \({u_n} = \frac{{1 + a + {a^2} + \cdots + {a^n}}}{{1 + b + {b^2} + \cdots + {b^n}}}\) với \(a,b\) là các số thực thoả mãn \(|a| < 1,|b| < 1\). Tính \(\mathop {\lim }\limits_{n \to + \infty } {u_n}\).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một quả bóng cao su được thả từ độ cao \(5\;m\) xuống một mặt sàn. Sau mỗi lần chạm sàn, quả bóng nảy lên độ cao bằng \(\frac{2}{3}\) độ cao trước đó. Giả sử rằng quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt sàn và quá trình này tiếp diễn vô hạn lần. Giả sử \({u_n}\) là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng sau lần nảy lên thứ \(n\). Chứng minh rằng dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) có giới hạn là 0.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack