2048.vn

Đề kiểm tra Biểu thức tọa độ của các phép toán vecto (có lời giải) - Đề 2
Quiz

Đề kiểm tra Biểu thức tọa độ của các phép toán vecto (có lời giải) - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 126 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Trong không gian tọa độ \(Oxyz\), cho vectơ \(\vec u\left( {1; - 1;2} \right)\) . Khi đó vectơ \(\vec v = 3.\,\vec u\) có tọa độ là:

\(\vec v\left( {3; - 1;3} \right)\).

\(\vec v\left( {3; - 3;3} \right)\).

\(\vec v\left( {3; - 3;6} \right)\).

\(\vec v\left( { - 3;3; - 6} \right)\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ \(Oxyz\), cho  hai vectơ \(\vec u\left( { - 1; - 2;2} \right),\vec v\left( {3;6; - 6} \right)\) . Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây là đúng?

Hai vectơ \(\vec u;\vec v\)là hai vectơ không cùng phương.

Hai vectơ \(\vec u;\vec v\)là hai vectơ cùng hướng.

\(\vec v = 3\vec u\).

\(\vec v = - 3\vec u\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ \[Oxyz\], cho các vectơ \(\vec a = \left( {2{\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} m - 1{\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} 3} \right)\), \(\vec b = \left( {1{\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} 3{\mkern 1mu} ;{\mkern 1mu} - 2n} \right)\). Tìm \(m\), \(n\) để các vectơ \(\vec a\), \(\vec b\) cùng phương.

\(m = 7\); \(n = - \frac{3}{4}\).

\(m = 7\); \(n = - \frac{4}{3}\).

\(m = 4\); \(n = - 3\).

\(m = 1\); \(n = 0\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian , cho hai điểm A(2;-2;1), B(0;1;2). Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho ba điểm A, B , M thẳng hàng là

(4;-5;0).

(2;-3;0).

(0;0;1) .

(4;5;0) .

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ \(Oxyz\), cho hình bình hành \(ABCD\). Biết \(A = \left( { - 1;0;2} \right)\), \(B\left( {1; - 1;3} \right)\), \(C\left( {1;4;2} \right)\). Toạ độ điểm \(D\)

\(\left( {1;5; - 1} \right)\).

\(\left( { - 1; - 5;1} \right)\).

\(\left( {1; - 5;1} \right)\).

\(\left( { - 1;5;1} \right)\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ \(Oxyz\), cho vectơ \(\overrightarrow a = \left( {0; - 1;1} \right),\,\,\overrightarrow b = \left( { - 1;0; - m} \right)\). Có bao nhiêu giá trị thực của \(m\) để góc giữa vectơ \(\overrightarrow a \) và vectơ \(\overrightarrow b \) bằng \({60^o}\)?

\(1\).

\(0\).

\(2\).

\(3\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ \(Oxyz\), cho điểm \(A\left( {1;0; - 2} \right)\), \(B\left( {1; - 1;0} \right)\). Tìm toạ độ điểm \(C\)nằm trên trục \(Oz\) sao cho \(AB \bot BC\)?

\(\left( {0;0;1} \right)\).

\(\left( {0;0; - 1} \right)\).

\(\left( {0;0;\frac{1}{2}} \right)\).

\(\left( {0;0; - \frac{1}{2}} \right)\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian toạ độ \(Oxyz\), cho điểm \(A\left( {1; - 2;5} \right)\). Điểm đối xứng với \(A\) qua mặt phẳng \(\left( {Oxz} \right)\)

\(\left( {1;2;5} \right)\).

\(\left( { - 1; - 2; - 5} \right)\).

\(\left( {1;0;5} \right)\).

\(\left( { - 1;0; - 5} \right)\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A(-1;-2;3) ,B(0;3;1) , C(4;2;2). Cosin của góc BAC là

935.

-935 .

-9235 .

9235.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các vectơ \(\vec a = (1;2;3)\)\(\vec b = ( - 2;1;0)\). Tính tích vô hướng \(\overrightarrow a .(\overrightarrow a + 2\overrightarrow b )\).

\(14\).

\(16\).

\(22\).

\(10\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho \[\overrightarrow a = \left( { - 1;1;0} \right);\,\overrightarrow b \left( {1;1;0} \right);\,\overrightarrow c \left( {1;1;1} \right)\]. Mệnh đề nào sau đây sai?

\[\overrightarrow b \bot \overrightarrow c \].

\[\left| {\overrightarrow c } \right| = \sqrt 3 \].

\[\left| {\overrightarrow a } \right| = \sqrt 2 \].

\[\overrightarrow a \bot \overrightarrow b \].

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ \(Oxyz\), cho hai vectơ \(\overrightarrow a = \left( {2;1;0} \right)\) và \(\overrightarrow b = \left( { - 1;0; - 2} \right)\). Tính \(\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right)\).

\(\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = - \frac{2}{{25}}\).

\(\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = - \frac{2}{5}\).

\(\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = \frac{2}{{25}}\).

\(\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = \frac{2}{5}\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Với các vectơ \(\overrightarrow a \), \(\overrightarrow b \), \(\overrightarrow c \) tùy ý khác vectơ không.

a) \(\left( {\overrightarrow a  + 2\overrightarrow b } \right).\overrightarrow c  = \overrightarrow a .\overrightarrow c  + 2\overrightarrow b .\overrightarrow c \)                                .                              

b) \(\,\left( {2\overrightarrow a  - \overrightarrow b } \right).\overrightarrow c  = 2\overrightarrow a \overrightarrow {.c}  - \overrightarrow b .\overrightarrow c \).

c) \(\,\left( {\overrightarrow a .\overrightarrow b } \right).\overrightarrow c  = \overrightarrow a .\left( {\overrightarrow b .\overrightarrow c } \right)\).

d) \[\,\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = \frac{{\overrightarrow a .\overrightarrow b }}{{\left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|}}\].

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ \(Oxyz\), cho  hai vectơ \(\vec u\left( { - 1; - 1;2} \right),\vec v\left( {2;2;2} \right)\).

a) \(\vec v =  - 2\vec u\).

b) Hai vectơ \(\vec u;\vec v\) là hai vectơ vuông góc.

c) Vectơ \(2\vec u + \vec v\) có giá vuông góc với trục \(Oz\).

d) Cosin góc giữa hai vectơ  \(\vec u - \vec v\) và \(\vec u + \vec v\) bằng\(\frac{1}{3}\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ \[Oxyz\], cho hai vectơ \(\vec a\) và \[\overrightarrow b \] thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 2,\,\,\left| {\overrightarrow b } \right| = 3\) và \(\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = 60^\circ \).

a) \[\overrightarrow a \overrightarrow b  = \sqrt 3 \].

b) \(\left| {\overrightarrow a  + \overrightarrow b } \right| = \sqrt {19} \).

c) \(\left| {\overrightarrow a  - \overrightarrow b } \right| = \sqrt 7 \).

d) \(\left| {\overrightarrow a  - 2\overrightarrow b } \right| = 28\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ \[Oxyz\], cho \(S\left( {1;2;3} \right)\) và các điểm \(A\), \(B\), \(C\) thuộc các trục \(Ox\), \(Oy\), \(Oz\) sao cho hình chóp \(S.ABC\) có các cạnh \(SA\), \(SB\), \(SC\) đôi một vuông góc với nhau.

a)  Tam giác \(ABC\) là tam giác vuông.

b)  \(\overrightarrow {SB} .\overrightarrow {SC}  = 0\).

c)  Tọa độ điểm \(C\) là \(C\left( {0;0;7} \right)\).

d)  Thể tích khối chóp \(S.ABC\) bằng \(\frac{{343}}{{36}}\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.

Trong không gian tọa độ \(Oxyz\), gọi \(A,B,C\) lần lượt là hình chiếu của \[M\left( {3;3;3} \right)\] lên các trục tọa độ \(Ox,Oy,Oz\). Giả sử \[H\left( {a;b;c} \right)\]là trực tâm tam giác \(ABC\). Tính \[{a^2} + {b^2} + {c^2}\].

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ \(Oxyz,\) cho các điểm \(A\left( {1;2; - 1} \right),B\left( {2;3;4} \right)\) và \(C\left( {3;5; - 2} \right).\) Giả sử tâm \(I\left( {m;n;p} \right)\) là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC.\) Tính \[2m + 3n + 4p\].

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ \[Oxyz\], cho các điểm \[A\left( { - 1;2;3} \right),B\left( {3;0; - 1} \right),C\left( {1;4;7} \right)\]. Giả sử điểm \[M\] thuộc mặt phẳng \[\left( {Oxy} \right)\] sao cho \[M{A^2} + M{B^2} + M{C^2}\] nhỏ nhất. Tính \[M{I^2}\] với \[I\left( {0;3;4} \right)\].

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(AB = 3\sqrt {17} \), \(BC = 3\sqrt {51} \), \[SA = 3\sqrt {17} \] và \(SA\) vuông góc với đáy \(ABCD\). Gọi \[G\] là trọng tâm của tam giác \[SBD\]. Tính độ dài của \[CG\].

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ \(Oxyz\), cho vectơ \[\overrightarrow a = \left( {0;1;0} \right),\,\,\overrightarrow b = \left( {3; - 2;4} \right)\]. Giả sử vectơ \(\overrightarrow c \left( {m;n;p} \right)\) cùng hướng với vectơ \(\overrightarrow u = \left[ {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right]\) và \(\left| {\overrightarrow c } \right| = 10\). Tính \[2m + 3n - 4p\].

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ \(Oxyz\), cho hai điểm \(A(1,3,4)\,,\,B\left( { - 4;\,8;\,6} \right)\) . Điểm \(M\left( {a;\,b;0} \right)\) thuộc mặt phẳng \[\left( {Oxy} \right)\] thoả mãn \(AM + MB\) đạt giá trị nhỏ nhất. Tính \(2024a + 2025b\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack