2048.vn

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 7 Cánh diều cấu trúc mới (Trắc nghiệm) có đáp án
Quiz

Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 7 Cánh diều cấu trúc mới (Trắc nghiệm) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 76 lượt thi
36 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số \(\frac{a}{b}\) với     

\[a,\,\,b \in \mathbb{N};\,\,a \ne 0\].

\[a,\,\,b \in \mathbb{N};\,\,b \ne 0\].

\[a,\,\,b \in \mathbb{Z};\,\,b \ne 0\].

\[a = 0;\,\,b \ne 0\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số sau đây, số nào biểu diễn số hữu tỉ \(\frac{{ - 2}}{3}\)?    

\(\frac{4}{6}\).

\(\frac{{ - 6}}{9}\).

\(\frac{{ - 4}}{9}\).

\(\frac{{ - 4}}{{ - 6}}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện phép tính trên tập số hữu tỉ nào dưới đây là đúng?

\(\left( {} \right) \to \left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\}\).

\(\left[ {} \right] \to \left( {} \right) \to \left\{ {} \right\}\).

\(\left\{ {} \right\} \to \left[ {} \right] \to \left( {} \right)\).

\(\left( {} \right) \to \left\{ {} \right\} \to \left[ {} \right]\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho trục số.

Cho trục số.   Điểm \(B\) trên trục số biểu diễn số hữu tỉ nào?  A. \(\frac{7}{5}\). B. \(\frac{{ - 2}}{5}\). C. \(\frac{9}{5}\). D. \(\frac{3}{5}\). (ảnh 1)

Điểm \(B\) trên trục số biểu diễn số hữu tỉ nào?

\(\frac{7}{5}\).

\(\frac{{ - 2}}{5}\).

\(\frac{9}{5}\).

\(\frac{3}{5}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?    

\(0,125 \in \mathbb{Q}\).

\( - 10 \in \mathbb{N}\).

\(5\frac{1}{3} \notin \mathbb{Q}\).

\(3 \notin \mathbb{Z}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách biểu diễn số \(\frac{5}{3}\) trên trục số nào dưới đây là đúng?

A. Cách biểu diễn số \(\frac{5}{3}\) trên trục số nào dưới đây là đúng? A.  ; B.  ; C.  ; D.  . (ảnh 1);

B. Cách biểu diễn số \(\frac{5}{3}\) trên trục số nào dưới đây là đúng? A.  ; B.  ; C.  ; D.  . (ảnh 2);

C. Cách biểu diễn số \(\frac{5}{3}\) trên trục số nào dưới đây là đúng? A.  ; B.  ; C.  ; D.  . (ảnh 3);

D. Cách biểu diễn số \(\frac{5}{3}\) trên trục số nào dưới đây là đúng? A.  ; B.  ; C.  ; D.  . (ảnh 4).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đối của số \( - \frac{{ - 3}}{5}\)    

\(\frac{5}{3}\).

\( - \frac{5}{3}\).

\( - \frac{3}{5}\).

\(\frac{3}{5}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đối của số hữu tỉ \[ - \frac{1}{4}\]    

\[4\].

\[ - 4\].

\(\frac{{ - 1}}{4}\).

\(\frac{1}{4}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm \(3,25.... - 3\frac{4}{7}\)    

\( \le \).

=.

<.

>.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các số \( - 2,15\,;\,\,\frac{5}{4};\,\, - 3\frac{1}{5};\,\,2\,;\,\,0\) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là    

\[2;\,\,\frac{5}{4};\,\,0;\,\, - 2,15;\,\, - 3\frac{1}{5}\].

\[0;\,\,\frac{5}{4};\,\,2;\,\, - 2,15;\,\, - 3\frac{1}{5}\].

\( - 3\frac{1}{5};\,\, - 2,15;\,\,0;\,\,\frac{5}{4};\,\,2\).

\( - 3\frac{1}{5};\,\, - 2,15;\,\,0;\,\,2;\,\,\frac{5}{4}\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư của \[\sqrt {17} \]    

\[4,1232\].

\[4,1231\].

\[4,1230\].

\[4,1233\].

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số thập phân sau, số nào là số thập phân hữu hạn?    

\[ - 5,348\].

\[ - 5,348...\].

\[ - 5,3\left( {48} \right)\].

\[ - 5,\left( {348} \right)\].

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?    

\[\sqrt {13} \in \mathbb{Q}\].

\[1,\left( 3 \right) \in \mathbb{N}\].

\[ - 3,456 \in \mathbb{Z}\].

\[\sqrt 5 \in \mathbb{R}\].

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \(\frac{{{{20}^5}\,\,.\,\,{5^{10}}}}{{{{100}^5}}}\)    

3125.

1.

1225.

1525.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

\[\frac{{ - 1}}{3} < - 0,5\].

\[\sqrt {\frac{{16}}{{25}}} = \frac{4}{5}\].

\[\sqrt {\frac{4}{9}} < \frac{1}{3}\].

\[1,2\left( 3 \right) = 1,23\].

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của\[x\] thỏa mãn \[\left| x \right| = 1,2\]    

\[x = - 1,2\].

\[x = 1,2\].

\[x \in \left\{ {1,2\,;\, - 1,2} \right\}\].

\[x = - \left( { - 1,2} \right)\].

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn?    

\[1,25\].

\(\sqrt 5 \).

\[2,3\left( 4 \right)\].

\(\frac{{ - 3}}{4}\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?

Số vô tỉ không phải là số thập phân vô hạn không tuần hoàn;

Số vô tỉ là số được viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn;

Số vô tỉ cũng là số thập phân hữu hạn;

Số vô tỉ là số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình lập phương không có đặc điểm nào sau đây?    

Có 8 đường chéo.

Có 12 cạnh bằng nhau.

Có 6 mặt bằng nhau.

Có các mặt đều là hình vuông.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật \[ABCD.EFGH\] (hình vẽ).

Khẳng định nào sau đây là sai? (ảnh 1)

Biết \[AB = 2{\rm{ cm}}\], \(BC = 5\,{\rm{cm}}\), \(AE = 4\,\,{\rm{cm}}\).

Khẳng định nào sau đây là sai?

\[CD = 2{\rm{ cm}}\].

\(HG = 4\,\,{\rm{cm}}\).

\(GF = 5\,\,{\rm{cm}}\).

\(DH = 4\,\,{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều. Số góc vuông được tạo bởi các cạnh trong hình lăng trụ đứng tam giác đó là    

8.

10.

12.

24.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tấm bìa như hình bên.

Khi sắp xếp độ dài các cạnh của mặt đáy theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, ta được:

Khi sắp xếp độ dài các cạnh của mặt đáy theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, ta được: (ảnh 1)

\[1{\rm{ cm}}\,{\rm{; }}1,75{\rm{ cm}}\,{\rm{; }}2,25{\rm{ cm}}\,{\rm{; }}3,5{\rm{ cm}}.\]

\[1{\rm{ cm}}\,{\rm{; }}1,75{\rm{ cm}}\,{\rm{; }}2,25{\rm{ cm}}\,{\rm{; }}2,75{\rm{ cm}}.\]

\[1{\rm{ cm}}\,{\rm{; }}1,75{\rm{ cm}}\,{\rm{; }}2,75{\rm{ cm}}\,{\rm{; }}3,5{\rm{ cm}}.\]

\[1{\rm{ cm}}\,{\rm{; }}2,25{\rm{ cm}}\,{\rm{; }}2,75{\rm{ cm}}\,{\rm{; }}3,5{\rm{ cm}}.\]

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình khai triển dưới đây, có bao nhiêu hình gấp lại được thành một hình lăng trụ đứng?

Trong các hình khai triển dưới đây, có bao nhiêu hình gấp lại được thành một hình lăng trụ đứng? (ảnh 1)

2.

3.

4.

5.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật \[ABCD.MNPQ\] có độ dài \(NB = 3\,\,{\rm{cm}},\) \(BC = 4\,\,{\rm{cm}},\) \(MN = 2\,\,{\rm{cm}}\). Chiều dài mặt đáy hình hộp là     

\(1\,\,{\rm{cm}}\).

\(2\,\,{\rm{cm}}\).

\(3\,\,{\rm{cm}}\).

\(4\,\,{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tấm bìa như hình bên. Tấm bìa tạo lập được một hình lăng trụ đứng.

Chu vi đáy của hình lăng trụ đứng đó là (ảnh 1)

Chu vi đáy của hình lăng trụ đứng đó là

\(12\,\,{\rm{cm}}\).

\(11\,\,{\rm{cm}}\).

\(9\,\,{\rm{cm}}\).

\(22\,\,{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào dưới đây đúng?    

Hình lập phương có 8 cạnh, 12 đỉnh và 4 đường chéo.

Hình lập phương có 8 cạnh, 12 đỉnh và 6 đường chéo.

Hình lập phương có 8 đỉnh, 12 cạnh và 4 đường chéo.

Hình lập phương có 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 đường chéo.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài là \(a,\) chiều rộng là \(b,\) chiều cao là \(h\) (\(a,\,\,b,\,\,h\) cùng đơn vị đo) là

\({S_{xq}} = 2\,\,.\,\,\left( {a + b} \right)\,\,.\,\,h\).

\({S_{xq}} = 2\,\,.\,\,\left( {a + h} \right)\,\,.\,\,b\).

\({S_{xq}} = 2\,\,.\,\,\left( {a + b + h} \right)\).

\({S_{xq}} = \left( {a + b} \right)\,\,.\,\,h\).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai góc \(\widehat {pAr}\)\(\widehat {rAq}\) kề bù với nhau, biết \(\widehat {rAq} = 15^\circ \). Khi đó, số đo \(\widehat {pAr}\) bằng    

\[15^\circ \].

\[165^\circ \].

\[75^\circ \].

\[90^\circ \].

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường thẳng\(xx'\)\(yy'\) cắt nhau tại \(O\). Góc đối đỉnh với \[\widehat {yOx'}\]    

\[\widehat {y'Ox'}\].

\[\widehat {y'Ox}\].

\[\widehat {yOx'}\].

\[\widehat {yOx}\].

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng \(ab\)\(cd\) cắt nhau tại \(O\) sao cho \(\widehat {aOc} = 120^\circ \). Khẳng định nào dưới đâyđúng?    

\[\widehat {bOd} = 60^\circ \].

\[\widehat {bOc} = 60^\circ \].

\[\widehat {aOd} = 120^\circ \].

\[\widehat {bOc} = 120^\circ \].

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\widehat {mOn} = 110^\circ \), tia \(Ot\) là tia phân giác của \(\widehat {mOn}\). Khi đó, số đo \(\widehat {mOt}\)          

\[55^\circ \].

\[110^\circ \].

\[60^\circ \].

Một giá trị

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai góc kề bù có tổng số đo bằng bao nhiêu?    

\[90^\circ \].

\[180^\circ \].

\[45^\circ \].

\[30^\circ \].

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các bước vẽ tia phân giác \(Ot\)của \(\widehat {xOy} = 110^\circ \) bằng thước đo góc như sau:

(1)Đặt thước đo góc sao cho tâm của thước trùng với điểm \(O\) của tia \(Ox\) và tia \(Ox\) đi qua vạch \(0^\circ .\) Vẽ tia \(Oy\) đi qua vạch \(110^\circ \) của thước. Ta vẽ được \(\widehat {yOx} = 110^\circ \).

(2) Vì tia \(Ot\) là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\) nên ta có \(\widehat {xOt} = \widehat {tOy} = \frac{{\widehat {xOy}}}{2} = \frac{{110^\circ }}{2} = 55^\circ \). Do đó, đặt thước đo góc sao cho tâm của thước trùng với điểm \(O\) của tia \(Ox\) và tia \(Ox\) đi qua vạch \(0^\circ .\)Vẽ tia \(Ot\) đi qua vạch \(55^\circ \) và tia \(Ot\) nằm giữa hai tia \(Ox\)\(Oy\), ta được tia phân giác \(Ot\) của \(\widehat {xOy}.\)

(3)Vẽ tia \(Ox.\)

Sắp xếp các bước trên để có thứ tự đúng các bước vẽ tia phân giác \(Ot\)của \(\widehat {xOy} = 110^\circ \) bằng thước đo góc là

(3) → (2) → (1).

(1) → (2) → (3).

(2) → (1) → (3).

(3) → (1) → (2).

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\widehat {xOy}\)\(\widehat {x'Oy'}\) là hai góc đối đỉnh. Biết \(\widehat {x'Oy'} = 45^\circ \) ta suy ra được góc \(xOy\)

Góc nhọn;

Góc vuông;

Góc tù;

Góc bẹt.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào thể hiện tia \[Oz\] là tia phân giác của \[\widehat {xOy}\]? 

Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào thể hiện tia \[Oz\] là tia phân giác của \[\widehat {xOy}\]? A. B. C. D. (ảnh 1)

B. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào thể hiện tia \[Oz\] là tia phân giác của \[\widehat {xOy}\]? A.   B.   C.   D.   (ảnh 2) 

C. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào thể hiện tia \[Oz\] là tia phân giác của \[\widehat {xOy}\]? A.   B.   C.   D.   (ảnh 3) 

Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào thể hiện tia \[Oz\] là tia phân giác của \[\widehat {xOy}\]? A. B. C. D. (ảnh 4)

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cặp góc đối đỉnh trong hình bên làCác cặp góc đối đỉnh trong hình bên là (ảnh 1)

\({\widehat O_1}\)\({\widehat O_3}\); \({\widehat O_2}\)\({\widehat O_3}\).

\({\widehat O_1}\)\({\widehat O_2}\); \({\widehat O_3}\)\({\widehat O_4}\).

\({\widehat O_2}\)\({\widehat O_3}\); \({\widehat O_2}\)\({\widehat O_4}\).

\({\widehat O_1}\)\({\widehat O_3}\); \({\widehat O_2}\)\({\widehat O_4}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack