2048.vn

Đề cương ôn tập cuối kì 1 Toán 7 Cánh diều cấu trúc mới (Trắc nghiệm) có đáp án - Phần 2
Quiz

Đề cương ôn tập cuối kì 1 Toán 7 Cánh diều cấu trúc mới (Trắc nghiệm) có đáp án - Phần 2

A
Admin
ToánLớp 78 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị biểu thức \[A = \frac{{\sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}} }}{{10}} + \frac{{\sqrt 9 }}{{15}} - \frac{{\sqrt {81} }}{2} + \frac{{\sqrt {{{\left( { - 8} \right)}^2}} }}{{10}}\] là

\[A = 1\].

\[A = 0\].

\[A = - 2\].

\[A = - 3\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn bậc hai số học của \[9\]

\[ - 3.\]

\[3.\]

\[81.\]

\[ \pm 3.\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số hữu tỉ \[0,75\,;\,\, - 1\frac{1}{2}\,;\,\, - 5\,;\,\,\frac{4}{5}\], số lớn nhất là

\[0,75.\]

\[ - 1\frac{1}{2}.\]

\[ - 5.\]

\[\frac{4}{5}.\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một con voi châu Á sinh thiếu tháng nên chỉ đạt \[0,8\] tạ, ít hơn \[\frac{1}{{10}}\] tạ so với cân nặng trung bình của voi sơ sinh. Hỏi cân nặng trung bình của voi sơ sinh châu Á là bao nhiêu?

\[0,8\] tạ.

\[0,9\] tạ.

\[0,7\] tạ.

\[0,6\] tạ.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chị Hà mới đi làm và nhận được tháng lương đầu tiên. Chị quyết định dùng \[\frac{2}{5}\] số tiền đó để chi tiêu trong tháng, dành \[\frac{1}{4}\] số tiền để mua quà biếu bố mẹ. Hỏi chị Hà còn lại bao nhiêu phần tiền lương?

\[\frac{8}{{25}}.\]

\[\frac{7}{{20}}.\]

\[\frac{7}{{15}}.\]

\[\frac{8}{{20}}.\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bánh xe hình tròn có đường kính là \[700{\rm{ mm}}\]chuyển động trên một đường thẳng từ điểm \[A\] đến điểm \[B\] sau \[875\] vòng. Quãng đường \[AB\] dài khoảng bao nhiêu kilômet? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười và lấy \[\pi = 3,14\])

\[1,79.\]

\[1,8.\]

\[1,9.\]

\[1,7.\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năm 2018, tổng diện tích trồng lúa của nước ta đạt \[7570,9\] (nghìn ha); giảm \[\frac{{17}}{{1000}}\] so với năm trước. Hỏi diện tích đất trồng lúa của Việt Nam năm 2017 là bao nhiêu hecta? (sử dụng máy tính cầm tay và làm tròn đến hàng đơn vị)

\[7\,\,701\,\,831,12\,\,{\rm{ha}}.\]

\[7\,\,701\,\,831,128\,\,{\rm{ha}}.\]

\[7\,\,701\,\,831,17\,\,{\rm{ha}}.\]

\[7\,\,701\,\,831,129\,\,{\rm{ha}}.\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai chiếc hộp có dạng hình lập phương. Độ dài cạnh của chiếc hộp thứ nhất và thứ hai lần lượt là \[15{\rm{ m}}\]\[7,5{\rm{ m}}\]. Thể tích của chiếc hộp thứ nhất gấp bao nhiêu lần thể tích của chiếc hộp thứ hai?

8 lần.

4 lần.

27 lần.

2 lần.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết khối lượng một số hành tinh trong hệ Mặt Trời:

Sao Hảo: \[6,{42.10^{23}}{\rm{ kg}}\];

Sao Mộc: \[1,{9.10^{27}}{\rm{ kg}}\];

Sao Thổ: \[5,{69.10^{23}}{\rm{ kg}}\];

Sao Thiên Vương: \[8,{68.10^{25}}{\rm{ kg}}\];

Sao Hải Vương: \[1,{02.10^{26}}{\rm{ kg}}\].

Khối lượng các hành tinh sắp xếp theo thứ thự từ bé đến lớn là

Sao Mộc, sao Thổ, sao Thiên Vương, sao Hỏa, sao Hải Vương.

Sao Thổ, sao Hỏa, sao Thiên Vương, sao Hải Vương, sao Mộc.

Sao Thổ, sao Thiên Vương, sao Hải Vương, sao Mộc.

Sao Mộc, sao Thổ, sao Hỏa, sao Thiên Vương, sao Hải Vương.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp đại hội Chi đội lớp, bạn Hằng được giao nhiệm vụ làm hòm phiếu hình lập phương, nắp trên hòm cần để hở một phần hình chữ nhật để bỏ phiếu. Em hãy giúp Hằng tính diện tích giấy cần dùng để dán hòm phiếu đó, biết rằng cạnh của hòm phiếu dài \[30{\rm{ cm,}}\] phần hở phía trên không cần dán giấy hình chữ nhật dài \[20{\rm{ cm,}}\] rộng \[5{\rm{ cm}}\] (như hình dưới đây).

Sắp đại hội Chi đội lớp, bạn Hằng được giao nhiệm vụ làm hòm phiếu hình lập phương, nắp trên (ảnh 1)

\[5300{\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\]

\[4500{\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\]

\[5400{\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\]

\[3500{\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình hộp chữ nhật \[ABCD.EFGH\]\[HD = 11{\rm{ cm}}\]. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

\[AB = 11{\rm{ cm}}{\rm{.}}\]

\[BF = 11{\rm{ cm}}{\rm{.}}\]

\[FC = 11{\rm{ cm}}{\rm{.}}\]

\[HE = 11{\rm{ cm}}{\rm{.}}\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cái bánh ngọt có hình lăng trụ đứng tam giác, kích thước như hình vẽ. Thể tích cái bánh là

Một cái bánh ngọt có hình lăng trụ đứng tam giác, kích thước như hình vẽ. Thể tích cái bánh là (ảnh 1)

\[{\rm{90 c}}{{\rm{m}}^3}{\rm{.}}\]

\[{\rm{160 c}}{{\rm{m}}^3}{\rm{.}}\]

\[{\rm{180 c}}{{\rm{m}}^3}{\rm{.}}\]

\[{\rm{240 c}}{{\rm{m}}^3}{\rm{.}}\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích hình lăng trụ đứng tam giác \[ABC.DEF\] trong hình vẽ bên là

Thể tích hình lăng trụ đứng tam giác \[ABC.DEF\] trong hình vẽ bên là   A. \[{\rm{15 c}}{{\rm{m}}^3}{\rm{.}}\] B. \[{\rm{30 c}}{{\rm{m}}^3}{\rm{.}}\] C. \[{\rm{15 c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\]  D. \[{\rm{30 c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\] (ảnh 1)

\[{\rm{15 c}}{{\rm{m}}^3}{\rm{.}}\]

\[{\rm{30 c}}{{\rm{m}}^3}{\rm{.}}\]

\[{\rm{15 c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\]

\[{\rm{30 c}}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình vẽ dưới đây, biết \[BE\parallel AH\]. Khi đó \[\widehat {BAH} = \widehat {CBE}\] vì là một cặp góc

Trong hình vẽ dưới đây, biết \[BE\parallel AH\]. Khi đó \[\widehat {BAH} = \widehat {CBE}\] vì là một cặp góc   A. đối đỉnh.  B. so le trong.  C. đồng vị.  D. kề bù. (ảnh 1)

đối đỉnh.

so le trong.

đồng vị.

kề bù.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì

hai góc đồng vị bằng nhau.

hai góc kề nhau bằng nhau.

hai góc bù nhau bằng nhau.

hai góc kề bù bằng nhau.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình sau, hình nào có tia phân giác?

Trong các hình sau, hình nào có tia phân giác?   (ảnh 1)

Hình a.

Hình b.

Hình c.

Hình d.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết\(Bm\) là phân giác \(\widehat {CBA}\)\(\widehat {mBA} = 38^\circ \). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

\(\widehat {CBA} = 19^\circ \).

\(\widehat {CBm} = \frac{{\widehat {CBA}}}{2} = 19^\circ \).

\(\widehat {CBm} = \widehat {mBA} = 19^\circ \).

\(\widehat {CBA} = 2\widehat {mBA} = 76^\circ \).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên, biết \(a\parallel b\)\(\widehat {{A_1}} = 60^\circ \). Số đo \(x\)Cho hình vẽ bên, biết \(a\parallel b\) và \(\widehat {{A_1}} = 60^\circ \). Số đo \(x\) là A. \(120^\circ .\)                     B. \(60^\circ .\) C. \(50^\circ .\)                       D. \(110^\circ .\) (ảnh 1)

\(120^\circ .\)

\(60^\circ .\)

\(50^\circ .\)

\(110^\circ .\)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn hãy chọn đáp án đúng. Cho hình vẽ sau.

Bạn hãy chọn đáp án đúng. Cho hình vẽ sau.   Biết \(AB \bot MN\), \(NE \bot MN\), \(BC \bot NE\) và \(\widehat {CEB} = 36^\circ \). Khi đó \(\widehat {CBE} =  \ldots ?\) (ảnh 1)

Biết \(AB \bot MN\), \(NE \bot MN\), \(BC \bot NE\)\(\widehat {CEB} = 36^\circ \). Khi đó \(\widehat {CBE} = \ldots ?\)

\(36^\circ \).

\(64^\circ \).

\(54^\circ \).

\(72^\circ \).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ. Biết \(MN\,//\,BC\). Số đo góc \(A\)

Cho hình vẽ. Biết \(MN\,//\,BC\). Số đo góc \(A\) là   A. \(60^\circ \).  B. \(90^\circ \).  C. \(65^\circ \).  D. \(50^\circ \). (ảnh 1)

\(60^\circ \).

\(90^\circ \).

\(65^\circ \).

\(50^\circ \).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bên. Số đo góc \[ABC\] bằng bao nhiêu?

Cho hình bên. Số đo góc \[ABC\] bằng bao nhiêu?   A. \[30^\circ \].  B. \[40^\circ \].  C. \[75^\circ \].  D. \[150^\circ \]. (ảnh 1)

\[30^\circ \].

\[40^\circ \].

\[75^\circ \].

\[150^\circ \].

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba đường thẳng \[a,\,\,b,\,\,c\]. Biết \[a \bot b\]\[b \bot c\], khi đó

\[a\parallel b.\]

\[a\parallel c.\]

\[c\parallel b.\]

\[a \bot c.\]

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[a\,{\rm{//}}\,b\] như hình vẽ bên. Số đo góc \[x\] bằng:

Cho \[a\,{\rm{//}}\,b\] như hình vẽ bên. Số đo góc \[x\] bằng:   A. \[30^\circ \].  B. \[60^\circ \].  C. \[150^\circ \].  D. \[90^\circ \]. (ảnh 1)

\[30^\circ \].

\[60^\circ \].

\[150^\circ \].

\[90^\circ \].

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anh Bình có một chiếc hộp làm vườn (dùng để trồng cây) như hình vẽ. Anh muốn sơn màu xanh các mặt xung quanh của hộp cây này. Tính diện tích mà anh cần sơn.

Tính diện tích mà anh cần sơn. (ảnh 1)

\[{\rm{28 d}}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\]

\[{\rm{280 d}}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\]

\[{\rm{2800 c}}{{\rm{m}}^3}{\rm{.}}\]

\[{\rm{40 d}}{{\rm{m}}^2}{\rm{.}}\]

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho\[a\,{\rm{//}}\,b\]\(\widehat {{A_1}} = 2\widehat {{B_1}}\)(hình vẽ bên). Số đo \(\widehat {{B_1}}\)bằngCho \[a\,{\rm{//}}\,b\] và \(\widehat {{A_1}} = 2\widehat {{B_1}}\) (hình vẽ bên). Số đo \(\widehat {{B_1}}\)bằng A. \[30^\circ \].  B. \[60^\circ \].   C. \[45^\circ \].  D. \[90^\circ \]. (ảnh 1)

\[30^\circ \].

\[60^\circ \].

\[45^\circ \].

\[90^\circ \].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack