Bộ 7 đề thi giữa kì 2 Địa lí lớp 11 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 7
25 câu hỏi
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Vị trí của Hoa Kỳ tạo điều kiện giao lưu kinh tế bằng đường biển qua Thái Bình Dương với
các nước châu Phi và Nam Mỹ.
Nhật Bản và các nước Đông Á.
Liên Bang Nga và các nước châu Âu.
Ấn Độ và nhiều nước Nam Á.
Vùng phía Đông Hoa Kỳ có
các dãy núi trẻ chạy theo hướng bắc - nam.
nhiều kim loại màu như vàng, đồng, chì.
tài nguyên năng lượng hết sức phong phú.
các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương.
Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương.
Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây.
Khu vực giữa dãy A-pa-lat và dãy Rốc-ki.
Vùng đồi núi thuộc bán đảo A-la-xca.
Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kỳ?
Quy mô số dân đứng thứ ba thế giới.
Dân số tăng nhanh nhờ nhiều vào nhập cư.
Dân nhập cư hầu hết là người châu Á.
Người dân Mỹ Latinh nhập cư nhiều.
Dân cư Nga tập trung đông đúc ở
đồng bằng Đông Âu.
đồng bằng Tây Xi-bia.
cao nguyên Trung Xi-bia.
vùng Đông Xi-bia.
Đặc điểm khí hậu của Liên bang Nga tạo thuận lợi nào sau đây đối với phát triển kinh tế?
Phát triển kinh tế đa dạng, tạo sản phẩm nông nghiệp khác nhau.
Cơ cấu cây trồng đa dạng, các loại nông sản cận nhiệt đặc trưng.
Sản phẩm nông nghiệp đặc trưng vùng, chăn nuôi kém phát triển.
Xuất hiện nhiều loại cây nhiệt đới, chăn nuôi phát triển khắp nơi.
Lãnh thổ của Liên bang Nga
có diện tích rộng nhất thế giới.
nằm hoàn toàn ở châu Âu.
giáp Ấn Độ Dương.
liền kề với Đại Tây Dương.
Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là
Hô-cai-đô.
Hôn-su.
Xi-cô-cư.
Kiu-xiu.
Nhật Bản không phải là nước
địa hình chủ yếu là đồi núi.
nhiều quặng đồng, than đá.
nhiều sông ngòi ngắn, dốc.
đồng bằng ven biển nhỏ hẹp.
Đặc điểm khí hậu phía nam của Nhật Bản là
mùa đông kéo dài, lạnh.
mùa hạ nóng, mưa to và bão.
có nhiều tuyết về mùa đông.
nhiệt độ thấp và ít mưa.
Ngành công nghiệp mũi nhọn hiện nay của Nhật Bản là
chế tạo.
điện tử.
xây dựng.
dệt.
Các trung tâm công nghiệp chính của Nhật Bản phân bố chủ yếu ở ven biển phía Nam đảo Hôn-su do ở đây có
địa hình tương đối phẳng, rộng và có nhiều vịnh biển sâu, kín.
địa hình tương đối phẳng, rộng và đường bờ biến dài, nhiều đảo.
có nhiều vịnh biển sâu, kín và sông ngòi dày đặc, nhiều nước.
có nhiều vịnh biển sâu, kín và khí hậu cận nhiệt đới, ít thiên tai.
Phần 2. Trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
(Đơn vị: %)
Năm | 2010 | 2015 | 2020 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 1,1 | 1,0 | 1,0 |
Công nghiệp, xây dựng | 28,3 | 28,6 | 29,1 |
Dịch vụ | 70,5 | 69,8 | 69,6 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | 0,1 | 0,6 | 0,3 |
(Nguồn: WB, 2022)
a) Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng tăng.
b) Tỉ trọng công nghiệp – xây dựng tăng liên tục.
c) Giai đoạn 2010 – 2020, tỉ trọng dịch vụ giảm 1%.
d) Cơ cấu kinh tế cho thấy Nhật Bản đang trong quá trình công nghiệp hóa.
Cho biểu đồ
a) Nội dung của bản đồ thể hiện được sự phân bố công nghiệp của Liên Bang Nga.
b) Quốc gia trên bản đồ có 11 trung tâm công nghiệp.
c) Các trung tâm công nghiệp tập trung ở phía Đông.
d) Có 3 trung tâm nằm ở phần lãnh thổ phía Tây.
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính biên độ nhiệt độ năm tại Mát-xcơ-va (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của ℃).
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết có bao nhiêu tháng nhiệt độ không khí trung bình của Mát-xcơ-va, Liên bang Nga năm 2020 đạt giá trị dương?
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG KHAI THÁC DẦU THÔ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
Năm | 2010 | 2014 | 2016 | 2020 |
Sản lượng dầu thô (triệu tấn) | 512,3 | 537,4 | 558,5 | 524,4 |
Sản lượng khí tự nhiên (tỉ m3) | 610,1 | 607,6 | 615,1 | 557,6 |
(Nguồn: https://www.bp.com, 2022)
Theo bảng số liệu, cho biết trong giai đoạn 2010 - 2020, tốc độ tăng trưởng sản lượng khí tự nhiên và sản lượng dầu thô chênh lệch bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Năm 2020, GDP của Hoa Kỳ là 20 893,7 tỉ USD và Anh là 2 756,9 tỉ USD. Cho biết GDP của Hoa Kỳ cao gấp bao nhiêu lần GDP của Anh (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất).
Năm 2020, Hoa Kỳ có giá trị nhập khẩu là 2 776,1 tỉ USD và xuất khẩu là 2 148,6 tỉ USD. Tính cán cân thương mại của Hoa Kỳ năm 2020 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD).
Năm 2020, Nhật Bản có dân số là 126,2 triệu người và tỉ lệ dân thành thị là 91,8%. Tính số dân thành thị của Nhật Bản năm 2020 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của triệu người).
Cho bảng số liệu sau:
TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 2000- 2020
Đơn vị: %
Năm | 2000 | 2010 | 2015 | 2019 |
Thành thị | 79,1 | 80,8 | 81,7 | 82,7 |
(Nguồn: WB, 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tỉ lệ dân nông thôn của Hoa Kì năm 2019 là bao nhiêu phần trăm?
Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1970- 2020
Năm Chỉ tiêu | 1970 | 1990 | 2019 | 2020 |
GDP theo giá hiện hành (tỉ USD) | 17 177,4 | 23 315,1 | 4940,9 | 17 734,1 |
(Nguồn: WB, 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, GDP theo giá hiện hành của Hoa Kỳ năm 2020 so với năm 1970 tăng bao nhiêu lần? (Làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất).
Phần 4. Tự luận (3 điểm)
(1 điểm). Trình bày đặc điểm dân cư Liên Bang Nga.
(1 điểm). Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đến phát triển kinh tế-xã hội của Hoa Kì.
(1 điểm). Giải thích tình hình phát triển kinh tế Nhật Bản.








