Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Địa lí lớp 11 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
24 câu hỏi
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Trung Quốc có chung đường biên giới trên đất liền với quốc gia nào sau đây?
Mi-an-ma.
Thái Lan.
Nhật Bản.
Ma-lai-xi-a.
Các dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ của Trung Quốc?
Núi, sơn nguyên, cao nguyên.
Đồng bằng, núi cao, trung du.
Cao nguyên, bồn địa, sa mạc.
Sơn nguyên, hoang mạc, núi.
Miền Tây Trung Quốc là nơi có
hạ lưu các con sông lớn.
nhiều đồng bằng châu thổ.
nhiều hoang mạc rộng lớn.
khí hậu ôn đới hải dương.
Cho hình ảnh:
Hình ảnh trên thể hiện phát minh cổ đại nào của Trung Quốc?
la bàn.
thuốc súng.
gốm sứ.
địa chấn kế.
Ngành công nghiệp mũi nhọn và đang phát triển nhanh ở Trung Quốc là
điện tử - tin học.
luyện kim.
khai thác than.
sản xuất ô tô.
Lãnh thổ của Trung Quốc rộng lớn có ảnh hưởng nào sau đây đối với tự nhiên?
Thiên nhiên có sự phân hóa đa dạng.
Giàu có khoáng sản, nhiều sông dài.
Xuất hiện nhiều thiên tai: bão, lũ lụt.
Phát triển một nền kinh tế đa dạng.
Cộng hoà Nam Phi có thủ đô hành chính là
Prê-tô-ri-a.
Kếp-tao.
Blô-em-phân-tên.
Giô-han-ne-xbua.
Cộng hòa Nam Phi
nằm ở phía nam châu Phi.
giáp với Thái Bình Dương.
liền kề với kênh đào Xuy-ê.
giáp với chỉ một quốc gia.
Phát biểu nào sau đây không đúng với cao nguyên trung tâm (không tính Lê-xô-thô)?
Khá bằng phẳng, nghiêng từ đông về tây, nam và tây nam.
Có nhiều khoáng sản, như: than, đồng, vàng, kim cương...
Có nhiều đồng cỏ rộng lớn làm nơi phát triển chăn nuôi bò.
Nhiều thảm thực vật phong phú thuận lợi phát triển du lịch.
Cộng hòa Nam Phi có
đường bờ biển rất khúc khuỷu.
vùng biển rộng và bờ biển dài.
nhiều cửa sông ở dọc ven biển.
bờ biển ngắn nhưng biển rộng.
Cộng hòa Nam Phi có
quy mô dân số rất lớn, mật độ dân số cao.
tốc độ gia tăng dân số hàng năm rất thấp.
dân tập trung ở vùng ven biển phía nam.
tỉ lệ dân thành thị rất cao và nhiều đô thị.
Nơi có nhiều thuận lợi để phát triển cây ăn quả ở Nam Phi là
các đồng bằng ven biển phía tây dãy núi Cáp.
những thung lũng giữa núi nằm ở dãy núi Cáp.
các đồng cỏ rộng lớn ở cao nguyên trung tâm.
thung lũng sông Ô-ran-giơ và sông Lim-pô-pô.
Phần 2. Trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:

a) Tỉ trọng khu vực dịch vụ khá cao và tăng nhanh.
b) Tỉ trọng khu vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản; công nghiệp, xây dựng có xu hướng giảm.
c) Cơ cấu kinh tế có sự thay đổi theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
d) Biểu đồ đường là biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP theo ngành kinh tế của Cộng hoà Nam Phi qua các năm.
Cho bảng số liệu:
QUY MÔ GDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH VÀ TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA
Ô-XTRÂY-LI-A GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
Chỉ tiêu/Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 | 2019 | 2020 |
GDP (tỉ USD) | 415,6 | 695,1 | 1 147,0 | 1 350,0 | 1 392,0 | 1 327,8 |
Tốc độ tăng GDP (%) | 3,9 | 3,2 | 2,2 | 2,2 | 2,2 | 0,0 |
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
a) Quy mô GDP của Ô-xtrây-li-a năm 2020 so với năm 2000 tăng 3,2 lần.
b) Tốc độ tăng GDP của Ô-xtrây-li-a có xu hướng giảm dần qua các năm.
c) GDP tăng nhanh nhất trong giai đoạn 2015-2019.
d) Biểu đồ kết hợp là dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thây đổi GDP và tốc độ tăng GDP của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2000-2020.
Phần 3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8.
Năm 2020, GDP của Trung Quốc là 14 687,7 tỉ USD, ngành công nghiệp và xây dựng chiếm 37,8%. Hãy cho biết giá trị GDP ngành công nghiệp và xây dựng của Trung Quốc là bao nhiêu tỉ USD (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Năm 2020, Trung Quốc có tổng GDP là 14 687,7 tỉ USD và dân số là 1 439,3 nghìn người. Hãy cho biết GDP bình quân đầu người của Trung Quốc năm 2020 là bao nhiêu nghìn USD/người (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI BẮC KINH (TRUNG QUỐC) (Đơn vị: mm)
Tháng | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII |
Lượng mưa | 0,1 | 1,7 | 5,2 | 17,1 | 32,7 | 73,5 | 133,0 | 105,0 | 46,1 | 17,9 | 6,1 | 0,3 |
Căn cứ vào bảng số liệu, tính lượng mưa trung bình mỗi tháng của Bắc Kinh (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của đơn vị mm).
Theo WB, tổng dân số và dân số thành thị của Trung Quốc năm 2022 lần lượt là 1,41 tỉ người và 897,6 triệu người. Tính tỉ lệ dân nông thôn của Trung Quốc năm 2022 (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất).
Cho bảng số liệu:
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác của Cộng hoà Nam Phi cao nhất vào năm bao nhiêu?
Căn cứ vào bảng số liệu, tính tốc độ tăng trưởng xuất khẩu giai đoạn 2015-2021 của Ô-xtrây-li-a (làm tròn đến hàng đơn vị của %).
Căn cứ vào bảng số liệu, tính tỉ lệ nhập khẩu năm 2021 của Ô-xtrây-li-a (làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất của %).
Căn cứ vào bảng số liệu, tính cán cân thương mại năm 2020 của Ô-xtrây-li-a (làm tròn đến hàng đơn vị của tỉ USD).
Phần 4. Tự luận (3 điểm)
(2 điểm). Trình bày đặc điểm xã hội Trung Quốc. Phân tích ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế.
(1 điểm). Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NAM PHI,
GIAI ĐOẠN 1995 - 2021
(Đơn vị: %)
Năm | 1995 | 2005 | 2015 | 2020 | 2021 |
Nông thôn | 45,5 | 40,5 | 35,2 | 32,9 | 32,2 |
Thành thị | 54,5 | 59,5 | 64,8 | 67,1 | 67,8 |
(Nguồn: WB, 2022)
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của Nam Phi giai đoạn 1995 - 2021?








