2048.vn

Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Địa lí lớp 11 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 2
Quiz

Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Địa lí lớp 11 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 2

A
Admin
Địa lýLớp 119 lượt thi
24 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Trung Quốc có đặc điểm nào sau đây?

Đại bộ phận nằm ở bán cầu Tây.

Nằm hoàn toàn ở nửa cầu Bắc.

Phần lớn lãnh thổ ở nội chí tuyến.

Thuộc khu vực Đông Nam Á.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đồng bằng của Trung Quốc theo thứ tự từ nam lên bắc là

Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam, Đông Bắc.

Hoa Trung, Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc.

Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc, Đông bắc.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng với tự nhiên miền Đông Trung Quốc?

Địa hình núi cao chiếm hầu hết diện tích.

Là nơi bắt nguồn của các con sông lớn.

Gồm các dãy núi cao, sơn nguyên, bồn địa.

Có những đồng bằng châu thổ rộng lớn.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngành công nghiệp truyền thống, được coi trọng và đầu tư phát triển ở Trung Quốc là 

điện tử - tin học.

luyện kim.

khai thác than.

sản xuất ô tô.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây không đúng với ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản Trung Quốc?

Ngành thủy sản phát triển từ lâu đời, sản lượng đứng đầu thế giới.

Sản lượng gỗ tròn đứng thứ tư thế giới sau Hoa Kỳ, LB Nga, Ấn Độ.

Chăn nuôi được quan tâm phát triển chủ yếu là gia cầm, lợn và bò.

Cây lương thực giữ vị trí quan trọng trong cơ cấu ngành trồng trọt.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung Quốc có dân số đông tạo thuận lợi nào sau đây đối với phát triển kinh tế - xã hội?

Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Thị trường tiêu thụ rộng lớn, đời sống người dân cao.

Thu hút đầu tư nước ngoài, giải quyết nhiều việc làm.

Nâng cao mức sống dân cư, đẩy mạnh phát triển y tế.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nơi có nhiều thuận lợi để phát triển du lịch sinh thái ở Nam Phi là

các đồng bằng ven biển phía tây dãy núi Cáp.

những thung lũng giữa núi nằm ở dãy núi Cáp.

các đồng cỏ rộng lớn ở cao nguyên trung tâm.

gờ núi chạy từ sông Ô-ran-giơ đến Lim-pô-pô.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cộng hòa Nam Phi có

quy mô dân số rất lớn, mật độ dân số cao.

tốc độ gia tăng dân số hàng năm rất thấp.

dân số tập trung ở cao nguyên trung tâm.

phân biệt màu da trong cư trú ở các đô thị.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường bờ biển của Cộng hòa Nam Phi 

dài, ít vụng, vịnh, cửa sông.

dài, nhiều vịnh và cửa sông.

bằng phẳng, nhiều vịnh biển.

bằng phẳng, nhiều cửa sông.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần lãnh thổ phía đông Nam Phi có khí hậu 

nhiệt đới khô.

nhiệt đới ẩm.

địa trung hải.

ôn đới lục địa.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cộng hòa Nam Phi án ngữ con đường biển quan trọng giữa 

Đại Tây Dương và Nam Đại Dương.

Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.

Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.

Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy núi Cáp

gồm các dãy núi và thung lũng song song.

khá bằng phẳng, nghiêng từ đông sang tây.

có nhiều khoáng sản và nhiều đồng cỏ lớn.

ở phía nam có các đồng bằng dọc bờ biển.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho bảng số liệu:

Tổng số dân Cộng hoà Nam Phi tăng liên tục trong giai đoạn 2005 - 2022. (ảnh 1) 

a) Tổng số dân Cộng hoà Nam Phi tăng liên tục trong giai đoạn 2005 - 2022.

b) Tỉ lệ nhóm tuổi 15 - 64 chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng liên tục.

c) Tỉ lệ nhóm tuổi 0 - 14 có xu hướng giảm liên tục, tỉ lệ nhóm tuổi 65 trở lên tăng liên tục.

d) Biểu đồ miền là biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Nhật Bản giai đoạn 2005 - 2022.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu sau:

GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ CỦA Ô-XTRÂY-LIA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021

Năm

2015

2016

2017

2018

2019

2020

2021

GDP (tỉ USD)

1 235

1 268

1 386

1 422

1 386

1 327,8

1 552,7

Tốc độ tăng trưởng kinh tế (%)

2.3

2,8

2,5

2,8

1,8

0,0

2,2

(Nguồn: WB, 2022)

a) Để thể hiện quy mô GDP của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2015 - 2021, biểu đồ thích hợp là biểu đồ cột.

b) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng kinh tế của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2015 – 2021, biểu đồ đường là thích hợp nhất.

c) GDP và tốc độ tăng trưởng kinh tế của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2015 – 2021 liên tục tăng.

d) GDP của Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2015 – 2021 tăng giảm không ổn định.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào bảng số liệu, tính tốc độ tăng trưởng nhập khẩu giai đoạn 2010-2020 của Ô-xtrây-li-a (làm tròn đến hàng đơn vị của %).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào bảng số liệu, tính tỉ lệ xuất khẩu năm 2020 của Ô-xtrây-li-a (làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất của %).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào bảng số liệu, tính cán cân thương mại năm 2019 của Ô-xtrây-li-a (làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất của tỉ USD).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

 Media VietJack

Căn cứ vào bảng số liệu, Cộng hòa Nam Phi nhập siêu vào năm bao nhiêu?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm 2020, Trung Quốc có sản lượng lương thực là 617,5 triệu tấn và dân số là 1 439,3 triệu người. Hãy cho biết năm 2020, bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc là bao nhiêu kg/người (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Theo WB, diện tích lãnh thổ và tỉ lệ che phủ rừng của Trung Quốc năm 2021 lần lượt là 9,6 triệu km² và 23,6%. Tính diện tích rừng của Trung Quốc năm 2021 (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của đơn vị triệu km²).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Theo WB, tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của Trung Quốc năm 2021 lần lượt là 8‰ và 7‰. Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Trung Quốc năm 2021 (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của đơn vị %).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA TRUNG QUỐC 2010 – 2021 (Đơn vị: triệu tấn)

Năm

2021

Tổng sản lượng thủy sản

85,9

Nuôi trồng

72,8

(Nguồn: WB, 2022)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết sản lượng thủy sản khai thác của Trung Quốc năm 2021 là bao nhiêu triệu tấn?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 4. Tự luận (3 điểm)

 (2 điểm). Trình bày đặc điểm quy mô dân số, tỉ lệ gia tăng dân số và cơ cấu dân số Trung Quốc. Phân tích ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm). Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NAM PHI

GIAI ĐOẠN 1995 - 2021

(Đơn vị: triệu người)

Năm

1995

2005

2020

2021

Nông thôn

18,86

19,37

19,41

19,10

Thành thị

22,58

28,51

39,50

40,30

(Nguồn: WB, 2022)

Vẽ biểu đồ thích hợp nhất so sánh dân số thành thị và nông thôn của Nam Phi giai đoạn 1995 - 2021?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack