Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Địa lí lớp 11 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 4
20 câu hỏi
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Phần lớn lãnh thổ Hoa Kì nằm ở khu vực nào sau đây?
Trung Mĩ.
Bắc Mĩ.
Mĩ La tinh.
Nam Mĩ.
Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số Hoa Kì hiện nay?
Phân bố đồng đều.
Số dân đông.
Cơ cấu dân số trẻ.
Tỉ lệ sinh cao.
Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga nằm ở đới khí hậu nào sau đây?
Ôn đới.
Nhiệt đới.
Xích đạo.
Cận xích đạo.
Đặc điểm tự nhiên của phần phía Đông nước Nga là
phần lớn núi và cao nguyên.
có đồng bằng và vùng trũng.
có dãy U-ran giàu khoáng sản.
có nhiều đồi thấp và đầm lầy.
Vùng có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất ở Liên Bang Nga là:
Trung Á.
Đồng bằng Tây Xi-bia.
Vùng Viễn Đông.
Cao nguyên Trung Xi-bia
Các đảo Nhật Bản lần lượt từ Nam lên Bắc là
Hôn- su, Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô.
Xi-cô-cư, hôn-su, kiu-xiu, Hô-cai-đô.
Kiu-Xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô.
Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô.
Dân cư Nhật Bản phân bố tập trung ở
đồng bằng ven biển.
các vùng núi ở giữa.
dọc các dòng sông.
các sườn núi thấp.
Phần phía đông Trung Quốc tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
Thái Bình Dương.
Đại Tây Dương.
Ấn Độ Dương.
Bắc Băng Dương.
Các dân tộc ít người của Trung Quốc phân bố rải rác ở khu vực nào sau đây?
Các thành phố lớn.
Các đồng bằng châu thổ.
Vùng núi cao phía tây.
Dọc biên giới phía nam.
Dải lãnh thổ phía Tây Nam của Nam Phi có khí hậu
nhiệt đới khô.
nhiệt đới ẩm.
địa trung hải.
ôn đới lục địa.
Dân cư cộng hòa Nam Phi có đặc điểm
đông, gia tăng tự nhiên khá cao.
dân số tăng chậm, phân bố đều.
ít dân tộc, chủ yếu là người da trắng.
phân bố không đều, ít dân tộc.
Hình thức sản xuất nông nghiệp chủ yếu ở Nam Phi là
hộ gia đình.
trang trại.
hợp tác xã.
vùng nông nghiệp.
2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2020
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2020 |
Xuất khẩu | 479,3 | 594,9 | 769,8 | 641,3 |
Nhập khẩu | 379,7 | 515,9 | 694,1 | 635,4 |
(Nguồn: WB, 2022)
a) Năm 2020, cán cân thương mại hàng hóa của Nhật Bản ở trạng thái xuất siêu.
b) Giai đoạn 2000 – 2020, giá trị xuất khẩu của Nhật Bản luôn lớn hơn nhập khẩu.
c) Năm 2020, cán cân thương mại hàng hóa của Nhật Bản thặng dư hơn 10 tỉ USD.
d) Giá trị nhập khẩu hàng hóa của Nhật Bản năm 2010 cao hơn so với năm 2020.
Cho đoạn thông tin:
Miền Tây Trung Quốc nằm sâu trong lục địa, có nhiều núi và cao nguyên đồ sộ. Đất chủ yếu là đất xám hoang mạc và bán hoang mạc. Miền Tây có nhiều khó khăn đối với giao thông và sản xuất. Khí hậu lục địa, lượng mưa ít, nhiệt độ chênh lệch khá lớn giữa ngày và đêm và các mùa.
a) Miền Tây Trung Quốc chủ yếu là địa hình cao.
b) Miền Tây Trung Quốc ít có điều kiện để trồng cây lương thực.
c) Khí hậu Miền Tây Trung Quốc có tính chất khô hạn.
d) Khí hậu miền Tây Trung Quốc không có sự phân hóa theo độ cao.
3. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Cho bảng số liệu:
Lượng khai thác và xuất khẩu dầu thô của Liên Bang Nga, giai đoạn 2010 - 2020
(Đơn vị: nghìn thùng/ngày)
Năm | 2010 | 2015 | 2018 | 2020 |
Lượng dầu thô khai thác | 4 977,8 | 10 111,1 | 10 383,1 | 9 459,7 |
Lượng dầu thô xuất khẩu | 4 977,8 | 4 899,2 | 5 207,1 | 4 617,0 |
a) Tốc độ tăng trưởng của dầu thô khai thác năm 2020 là bao nhiêu %?
b) Tốc độ tăng trưởng của dầu thô xuất khẩu năm 2020 là bao nhiêu %?
Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2020
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm | 2005 | 2010 | 2020 |
Xuất khẩu | 594,9 | 769,8 | 641,3 |
Nhập khẩu | 515,9 | 694,1 | 635,4 |
(Nguồn: WB, 2022)
a) Tính tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của Nhật Bản năm 2020.
b) Tính cán cân xuất nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn năm 2020
Cho biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện số dân và tỉ lệ tăng tự nhiên của Trung Quốc giai đoạn 1978 – 2020
a) Số dân Trung Quốc năm 2020 gấp bao nhiêu lần so với năm 1978? (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị lần)
b) Tốc độ tăng tự nhiên của dân số Trung Quốc năm 2020 so với năm 1978 giảm bao nhiêu %? (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị %)
Cho bảng số liệu:
Trị giá xuất, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Cộng hoà Nam Phi giai đoạn 2000 – 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 | 2020 |
Xuất khẩu | 37,0 | 68,2 | 107,6 | 96,1 | 93,2 |
Nhập khẩu | 33,1 | 68,8 | 102,8 | 100,6 | 78,3 |
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
a) Tính tỉ trọng giá trị xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ của Cộng hoà Nam Phi năm 2020? (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị %)
b) Tổng trị giá xuất, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Cộng hoà Nam Phi năm 2020 tăng gấp bao nhiêu lần năm 2010? (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị lần)
PHẦN II. TỰ LUẬN
Trình bày vị thế của nền kinh tế Trung Quốc trên thế giới.
Cho bảng số liệu:
Dân số thành thị và nông thôn của Nam Phi giai đoạn 1995 - 2021
(Đơn vị: triệu người)
Năm | 1995 | 2005 | 2015 | 2021 |
Nông thôn | 18,86 | 19,37 | 19,48 | 19,10 |
Thành thị | 22,58 | 28,51 | 35,91 | 40,30 |
(Nguồn: WB, 2022)
Nhận xét về cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của Nam Phi giai đoạn 1995 - 2021.








