2048.vn

Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Địa lí lớp 11 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 4 đề thi cuối kì 2 Địa lí lớp 11 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 3

A
Admin
Địa lýLớp 119 lượt thi
24 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Trung Quốc có đặc điểm nào sau đây?

Nằm hoàn toàn ở nửa cầu Đông.

Đại bộ phận thuộc bán cầu Nam.

Phần lớn lãnh thổ ở nội chí tuyến.

Thuộc khu vực Đông Nam Á.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền Tây Trung Quốc là nơi có 

hạ lưu các con sông lớn.

nhiều đồng bằng châu thổ.

nhiều hoang mạc rộng lớn.

khí hậu ôn đới hải dương.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sông nào sau đây chảy hoàn toàn trong địa phận lãnh thổ Trung Quốc? 

Hoàng Hà và Trường Giang.

Hoàng Hà và Mê-Công.

Hắc Long Giang và Trường Giang.

Hắc Long Giang và Mê-Công.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm du lịch kiến trúc nổi tiếng của Trung Quốc là

Tử Cấm Thành, Vạn Lý Trường Thành.

Phượng Hoàng Cổ Trấn, Nhật Nguyệt Đàm.

Lăng mộ Tần Thủy Hoàng, Núi Phú Sĩ.

Trương Gia Giới, Tượng Thành Cát Tư Hãn.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nền kinh tế của Trung Quốc có đặc điểm nào sau đây?

Quy mô GDP có nhiều thay đổi và đứng thứ hai thế giới.

Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch và ngành dịch vụ giảm.

Tốc độ tăng trưởng GDP thấp nhưng tăng nhanh liên tục.

Xuất nhập khẩu và đầu tư ra nước ngoài ngày càng giảm.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung Quốc phát triển các ngành công nghiệp ở nông thôn chủ yếu dựa trên những thế mạnh nào sau đây?

Thị trường tiêu thụ rộng và lao động có trình độ cao tập trung nhiều.

Cơ sở hạ tầng hiện đại, cơ sở vật chất kĩ thuật được đầu tư tốt hơn.

Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và cơ sở hạ tầng hiện đại.

Lực lượng lao động đông và nguồn nguyên vật liệu tại chỗ dồi dào.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cộng hoà Nam Phi có thủ đô lập pháp là 

Prê-tô-ri-a.

Kếp-tao.

Blô-em-phân-tên.

Giô-han-ne-xbua.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nơi có nhiều thuận lợi để phát triển cây hàng năm ở Nam Phi là

các đồng bằng ven biển phía tây dãy núi Cáp.

những thung lũng giữa núi nằm ở dãy núi Cáp.

các đồng cỏ rộng lớn ở cao nguyên trung tâm.

thung lũng sông Ô-ran-giơ và sông Lim-pô-pô.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng với đường bờ biển của Cộng hòa Nam Phi?

dài, khá bằng phẳng; nhiều vũng, vịnh biển.

dài, khá bằng phẳng; ít vũng, vịnh, cửa sông.

khá bằng phẳng, ngắn; ít vịnh biển, bãi triều.

khá bằng phẳng, ngắn; nhiều vũng, cửa sông.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cộng hòa Nam Phi có 

quy mô dân số rất lớn, mật độ dân số cao.

tốc độ gia tăng dân số hàng năm rất thấp.

dân số tập trung ở cao nguyên trung tâm.

phân biệt màu da trong cư trú ở các đô thị.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng về Nam Phi?

Tình trạng bất bình đẳng và nghèo đói còn rất nặng nề.

Tỉ lệ thất nghiệp cao, nhất là người da đen ở các đô thị.

Xung đột xảy ra thường xuyên và nhiều lúc rất gay gắt.

Hiện nay còn phân biệt chủng tộc nặng nề nhất thế giới.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cộng hòa Nam Phi là nước

có nền kinh tế dẫn đầu châu Phi, GDP khá lớn.

công nghiệp, đứng đầu châu Phi về tăng GDP.

phát triển, công nghiệp chế biến rất phát triển.

phát triển cao, nổi bật với ngành khai khoáng.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho bảng số liệu:

Dân số và tỉ lệ gia tăng dân số của Cộng hoà Nam Phi đều có sự thay đổi. (ảnh 1) 

a) Dân số và tỉ lệ gia tăng dân số của Cộng hoà Nam Phi đều có sự thay đổi.

b) Dân số Cộng hoà Nam Phi tăng liên tục, tăng 1,2 lần.

c) Tỉ lệ gia tăng dân số của Cộng hoà Nam Phi vẫn còn cao và có xu hướng tăng.

d) Dân số đông, tăng nhanh nên Cộng hoà Nam Phi có lực lượng lao động dồi dào.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bản đồ:

 

Chăn nuôi bò và cừu phát triển ở vùng đồng cỏ phía tây. (ảnh 1) 

BẢN ĐỒ KINH TẾ Ô-XTRÂY-LI-A

a) Chăn nuôi bò và cừu phát triển ở vùng đồng cỏ phía tây.

b) Các trung tâm công nghiệp lớn: Pớc, Men-bơn, A-đê-lai, Gi-lông, Bri-xbên

c) Ven biển hía bắc ngành lâm nghiệp phát triển.

d) Trung tâm công nghiệp đều có ngành cơ khí phát triển.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào bảng số liệu, tính tốc độ tăng trưởng xuất khẩu giai đoạn 2010-2020 của Ô-xtrây-li-a (làm tròn đến hàng đơn vị của %).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào bảng số liệu, tính tỉ lệ nhập khẩu năm 2020 của Ô-xtrây-li-a (làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất của %).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào bảng số liệu, tính cán cân thương mại năm 2017 của Ô-xtrây-li-a (làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất của tỉ USD).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Theo WB, dân số và GDP của Trung Quốc năm 2022 lần lượt là 1,41 tỉ người và 17,96 nghìn tỉ USD. Tính GDP bình quân theo đầu người của Trung Quốc năm 2022. (Đơn vị: nghìn USD)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Theo WB, công nghiệp chiếm 39,9% trong GDP của các nước năm 2022. Tính giá trị GDP ngành công nghiệp, biết tổng GDP Trung Quốc năm 2022 là 17,96 nghìn tỉ USD. (Làm tròn đến hàng thập phân thứ nhất của nghìn tỉ USD

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI BẮC KINH (TRUNG QUỐC) (Đơn vị: ℃)

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Nhiệt độ

-3,0

0,0

7,0

14,5

21,0

25,0

27,0

25,5

20,5

13,5

5,0

-1,5

Căn cứ vào bảng số liệu, tính biên độ nhiệt độ năm của Bắc Kinh. (Làm tròn đến hàng đơn vị của 0C)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG Ô TÔ CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2000 – 2020

Năm

2000

2010

2020

Ô tô (triệu chiếc)

2,1

13,9

20,0

(Nguồn: WB, 2022)

Căn cứ vào bảng số liệu, tính tốc độ tăng trưởng sản lượng ô tô của Trung Quốc năm 2020. (Làm tròn đến hàng đơn vị của %)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

Căn cứ vào bảng số liệu, tốc độ ngành công nghiệp, xây dựng của Cộng hoà Nam Phi dưới 100% vào năm bao nhiêu? (ảnh 1) 

Căn cứ vào bảng số liệu, tốc độ ngành công nghiệp, xây dựng của Cộng hoà Nam Phi dưới 100% vào năm bao nhiêu?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 4. Tự luận (3 điểm)

(2 điểm). Trình bày đặc điểm sông ngòi, sinh vật Trung Quốc. Phân tích ảnh hưởng của sông ngòi, sinh vật tới sự phát triển kinh tế.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm). Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NAM PHI

GIAI ĐOẠN 1995 - 2021

(Đơn vị: %)

Năm

1995

2021

Nông thôn

45,5

32,2

Thành thị

54,5

67,8

Vẽ biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu dân số thành thị và nông thôn của Nam Phi năm 1995 và năm 2021?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack