2048.vn

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới (Đề số 2)
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới (Đề số 2)

A
Admin
ToánLớp 1112 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Cho \(a > 0,m,n \in \mathbb{R}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

\({a^m} + {a^n} = {a^{m + n}}\).

\({a^m}.{a^n} = {a^{m - n}}\).

\({\left( {{a^m}} \right)^n} = {\left( {{a^n}} \right)^m}\).

\(\frac{{{a^m}}}{{{a^n}}} = {a^{n - m}}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với các số thực dương \(a,b\) bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

\(\log \left( {ab} \right) = \log a.\log b\).

\(\log \left( {ab} \right) = \log a + \log b\).

\(\log \frac{a}{b} = \frac{{\log a}}{{\log b}}\).

\(\log \frac{a}{b} = \log b - \log a\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?

\(y = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^x}\).

\(y = 0,{5^x}\).

\(y = {x^2}\).

\(y = {\log _2}x\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\), tam giác \(SAD\) đều. Góc giữa \(BC\) và \(SA\) là

\(60^\circ \).

\(30^\circ \).

\(90^\circ \).

\(45^\circ \).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều \(S.ABC\). Gọi \(O\) là trọng tâm của \(\Delta ABC\). Đường thẳng \(d \bot SO\left( {d\not \subset \left( {ABC} \right)} \right)\). Khi đó

\(d//\left( {ABC} \right)\).

\(d \bot \left( {SBC} \right)\).

\(SO//AC\).

\(SA//OC\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(SA\, \bot \,\left( {ABCD} \right)\). Khẳng định nào sau đây sai.

Cho hình chóp  S . A B C D  có  S A ⊥ ( A B C D ) . Khẳng định nào sau đây sai. (ảnh 1)

\(\left( {SBC} \right)\, \bot \,\left( {ABCD} \right)\).

\(\left( {SAB} \right)\, \bot \,\left( {ABCD} \right)\).

\(\left( {SAD} \right)\, \bot \,\left( {ABCD} \right)\).

\(\left( {SAC} \right)\, \bot \,\left( {ABCD} \right)\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết biểu thức \(P = \frac{{{a^2}{a^{\frac{5}{2}}}\sqrt[3]{{{a^4}}}}}{{\sqrt[6]{{{a^7}}}}}\), (\(a > 0\)) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.

\(P = {a^5}\).

\(P = {a^{\frac{{14}}{3}}}\).

\(P = {a^4}\).

\(P = {a^{\frac{{13}}{3}}}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức cường độ âm \(L\) đo bằng decibel (viết tắt là dB, đọc là đề - xi – ben) của âm thanh có cường độ \(I\) (đo bằng oát trên mét vuông, kí hiệu là \({\rm{W/}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\)) được định nghĩa \(L = 10\log \frac{I}{{{I_0}}}\), trong đó \({I_0} = {10^{ - 12}}{\rm{W/}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\) là cường độ âm thanh nhỏ nhất mà tai người có thể phát hiện được (gọi là ngưỡng nghe). Xác định mức cường độ âm của âm thanh giao thông thành phố đông đúc có cường độ \(I = {10^{ - 3}}{\rm{W/}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).

\(90\).

\(130\).

\(110\).

\(150\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số thực dương \(a,b,c\) khác 1. Đồ thị các hàm số \(y = {a^x};y = {b^x};y = {c^x}\) được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho ba số thực dương  a , b , c  khác 1. Đồ thị các hàm số  y = a x ; y = b x ; y = c x  được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

\(a < b < c\).

\(a < c < b\).

\(b < c < a\).

\(c < a < b\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông \(ABCD\) cạnh \(a\) và các cạnh bên bằng \(a\). Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm \(AD\) và \(SD\). Số đo góc \(\left( {MN,SC} \right)\) bằng

\(60^\circ \).

\(45^\circ \).

\(30^\circ \).

\(90^\circ \).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Chọn khẳng định sai?

\(\left( {AC,B'D'} \right) = 90^\circ \).

\(\left( {B'D',AA'} \right) = 60^\circ \).

\(\left( {AD,B'C} \right) = 45^\circ \).

\(\left( {A'C',BD} \right) = 90^\circ \).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai mái nhà trong hình là hai hình chữ nhật, biết \(AB = AC = 2,8{\rm{m}}\), \(BC = 5{\rm{m}}\). Số đo của góc giữa hai mặt phẳng tương ứng chứa hai mái nhà đó gần bằng bao nhiêu?

Hai mái nhà trong hình là hai hình chữ nhật, biết  A B = A C = 2 , 8 m ,  B C = 5 m . Số đo của góc giữa hai mặt phẳng tương ứng chứa hai mái nhà đó gần bằng bao nhiêu? (ảnh 1)

\(125^\circ \).

\(126^\circ 28'\).

\(130^\circ 30'\).

\(150^\circ \).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho bất phương trình \({\log _{\frac{e}{3}}}2x < {\log _{\frac{e}{3}}}\left( {9 - x} \right)\).

a) Điều kiện xác định của bất phương trình \(0 < x < 9\).

b) Bất phương trình tương đương với bất phương trình \(2x < 9 - x\).

c) Tập nghiệm bất phương trình là \(\left( {3;9} \right)\).

d) Số nghiệm nguyên của bất phương trình là 3.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình chữ nhật và \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi \(H,K\) theo thứ tự là hình chiếu của \(A\) trên các cạnh \(SB,SD\).

a) \(BC \bot SA\).

b) Tam giác \(SCD\) vuông.

c) \(SC \bot \left( {AHK} \right)\).

d) \(HK \bot SC\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời câu 15 đến câu 17.

Với \(x > 0\), giả sử \(P = {x^{\frac{1}{3}}}.\sqrt[6]{x} = {x^{\frac{m}{n}}}\). Tính \(m + n\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \({\log _3}a = 2\) và \({\log _2}b = \frac{1}{2}\). Tính \(I = 2{\log _3}\left[ {{{\log }_3}\left( {3a} \right)} \right] + {\log _{\frac{1}{4}}}{b^2}\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a,SC \bot \left( {ABCD} \right)\) và \(SB = 2a\). Góc giữa hai đường thẳng \(SA\) và \(DC\)bằng bao nhiêu độ? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TỰ LUẬN

Với \(a,b\) là các số thực dương tùy ý thỏa mãn \(a \ne 1\) và \({\log _a}b = 2\). Tính giá trị của \({\log _{{a^2}}}\left( {a{b^2}} \right)\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dân số thế giới được tính theo công thức \(S = A.{e^{n.r}}\) trong đó \(A\) là dân số của năm lấy làm mốc tính, \(S\) là dân số sau \(n\) năm, \(r\) là tỉ lệ tăng dân số hằng năm. Cho biết năm 2005 Việt Nam có khoảng 80902400 người và tỉ lệ tăng dân số là 1,47% một năm. Như vậy nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm không đổi thì tối thiểu đến năm bao nhiêu dân của Việt Nam có khoảng 93713000 người?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Sơn mua một mô hình kim tự tháp Ai Cập thu nhỏ để tặng sinh nhật bạn. Mô hình này có đáy là hình vuông, cạnh đáy bằng 10 cm, cạnh bên bằng nhau và có độ dài 10 cm. Bạn Sơn muốn cho mô hình này vào một hộp quà hình hộp chữ nhật. Em hãy giúp bạn Sơn chọn hộp quà có chiều cao tối thiểu bao nhiêu để cho vừa kim tự tháp trên.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack