2048.vn

Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Đề 5
Quiz

Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Đề 5

A
Admin
ToánLớp 118 lượt thi
27 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Cho số thực a >0. Biểu thức P=a13.a53  bằng

a2

a43

a1415

a5

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x;y?

logaxy=logaxlogay

logax.y=ylogax

logaa=0

logax=1

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=log3x. Mệnh đề nào dưới đây sai?

Hàm số y=log3xcó tập xác định là .

Hàm số y=log3xđồng biến trên khoảng 0;+.

Hàm số y=log3xcó tập xác định là 0;+.

Hàm số y=log3xluôn đi qua điểm 1;0.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào dưới đây đúng?     

Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc với đường thẳng còn lại.

Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì luôn cắt nhau.

Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng.

Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABC, cạnh SAABC. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) là

ACB^

SCA^

SCB^

SBA^

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu một khối chóp có diện tích đáy là S và có chiều cao là h thì thể tích V của nó được tính theo công thức nào sau đây?

V=Sh

V=13Sh

V=16Sh

V=23Sh

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx xác định trên  thỏa mãn limx1fxf1x1=1. Kết quả nào sau đây đúng?

f'1=1

f1=1

f'1=1

f'1=1

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm cấp hai của hàm số fx=x33x+2 là

f''x=6x

f''x=3x3

f''x=6x3

f''x=3x23

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log59x21 là

2;2

0;2

;2

;22;+

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng B'D' và AC bằng

a

a2

a3

2a

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=5x.

y'=5x1ln5

y'=5xln5

y'=5x

y'=x5x1

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x có đạo hàm trên 0;+. Tính giá trị của f'9.

f'9=16

f'9=13

f'9=3

f'9=19

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) SABC.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) SACABC.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Gọi H là hình chiếu A trên BC. Khi đó SAHSBC.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) AB,SC=60°.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) A và B là biến cố độc lập.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) AB là biến cố: “cả hai người đều bắn trúng bia”.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) PAB=0,06.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) PAB¯=0,14.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 4.

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a2, biết SA=a,SC=a3. Gọi M,N theo thứ tự là trung điểm các cạnh AD,SD. Góc giữa hai đường thẳng MN  và SC bằng bao nhiêu độ?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho cái nêm hình lăng trụ đứng như hình vẽ

 Thể tích của cái nêm bằng bao nhiêu cm3. (ảnh 1)

Thể tích của cái nêm bằng bao nhiêu cm3.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để kiểm tra thời gian sử dụng pin của một chiếc điện thoại mới, chị An thống kê thời gian sử dụng điện thoại của mình từ lúc sạc đầy pin cho đến khi hết pin ở bảng sau:

Hãy ước lượng thời gian sử dụng trung bình từ lúc chị An sạc đầy pin điện thoại cho tới khi hết pin (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). (ảnh 1)

Hãy ước lượng thời gian sử dụng trung bình từ lúc chị An sạc đầy pin điện thoại cho tới khi hết pin (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết điện lượng truyền trong dây dẫn theo thời gian biểu thị bởi hàm số Qt=2t2+t, trong đó t được tính bằng giây và Q được tính theo Culông. Tính cường độ dòng điện tại thời điểm t=4 giây.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TỰ LUẬN

Một nghiên cứu cho thấy một nhóm học sinh được cho xem cùng danh sách các loài động vật và được kiểm tra lại xem họ nhớ bao nhiêu % mỗi tháng. Sau t tháng, khả năng nhớ trung bình của một nhóm học sinh được cho bởi công thức Mt=7520lnt+1,t0 (đơn vị %). Hỏi sau khoảng bao nhiêu tháng thì nhóm học sinh đó nhớ được danh sách dưới 50%?

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng máy photo copy có hai máy photo X và Y hoạt động độc lập với nhau. Xác suất của máy photo X và Y bị lỗi kĩ thuật khi hoạt động lần lượt là 0,1 và 0,18. Tính xác suất để ít nhất một trong hai máy photo của cửa hàng bị lỗi kĩ thuật khi hoạt động.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=2x+1x+3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng -2.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack