2048.vn

Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Đề 2
Quiz

Bộ 5 đề thi cuối kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 119 lượt thi
27 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức a53.a13 

a59

a43

a5

a2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b,c là các số thực dương và a #1. Khẳng định nào sau đây là sai?

logablogac=logabc

logaαb=αlogabα0

logab+logac=logabc

logab.logbc=logac

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?     

Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.

Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.

Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đo của góc nhị diện có thể nhận giá trị trong phạm vi nào dưới đây?

Từ 0° đến 180°.

Từ 0° đến 90°.

Từ 90° đến 180°.

Từ 180° đến 360°.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều, AB=a,AA'=2a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng A'B'C' bằng

5a 

a

3a

2a

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối hộp chữ nhật có chiều dài bằng 2, chiều rộng bằng 1, chiều cao bằng 5 thì có thể tích bằng     

10 .

20.

53.

103.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:

 Có bao nhiêu học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5 phút. (ảnh 1)

Có bao nhiêu học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5 phút.     

24.

15.

2.

20.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm thỏa mãn f'6=2. Giá trị của biểu thức limx6fxf6x6 bằng

12.

2.

13.

12.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai biến cố A và B độc lập với nhau. Biết PA=25 và PAB=35. Tính xác suất của biến cố B.     

PB=35.

PB=15.

PB=25.

PB=13.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y=log2024xx>0.    

y'=1ln2024.

y'=xln2024.

y'=1xln2024.

y'=2024xln2024.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm y' của hàm số y=sinx+cosx là     

y'=2cosx.

y'=2sinx.

y'=sinxcosx.

y'=cosxsinx.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm cấp hai của hàm số y=fx=xsinx3 là biểu thức nào trong các biểu thức sau?     

f''x=sinxxcosx.

f''x=xsinx.

f''x=1+cosx.

f''x=2cosxxsinx.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Đồ thị (C) đi qua điểm 0;log23.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Hàm số có tập xác định là D=;3.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Số nghiệm nguyên của bất phương trình fxlog12x+1 là 3.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Nghiệm của phương trình fx=1 khi x=1.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) SABC.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Góc giữa đường thẳng SC và (ABCD) là góc SCA^.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) SABSCB.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là a2.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 4.

Biết log2a=4,log2b=5a>0,b>0. Tính giá trị của biểu thức T=log2ab2.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên từ 1 đến 25. Xét các biến cố A “Số được chọn chia hết cho 3”; B “Số được chọn chia hết cho 4”. Tính số phần tử của AB.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x+7x+4. Biết y'2=1a. Tìm a.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động có phương trình s=2t3+3t (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t0=2 giây bằng bao nhiêu m/s2.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TỰ LUẬN

 Một tấm kẽm hình vuông ABCD có cạnh bằng 30 cm. Người ta gập tấm kẽm theo hai cạnh EF và GH cho đến khi AD và BC trùng nhau như hình vẽ bên để được một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Khi thể tích khối lăng trụ lớn nhất thì khoảng cách từ A đến mặt phẳng (EFHG) bằng bao nhiêu?

Khi thể tích khối lăng trụ lớn nhất thì khoảng cách từ A đến mặt phẳng (EFHG) bằng bao nhiêu? (ảnh 1)

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc túi chứa 5 quả bóng màu đỏ và 6 quả bóng màu xanh có cùng kích thước và khối lượng. Lần lượt lấy ngẫu nhiên một quả bóng rồi trả lại vào túi. Tính xác suất lấy được hai quả bóng màu xanh sau 2 lượt lấy.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=2x2+2x+a2+3. Tìm a để f'1=1.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack