2048.vn

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 2
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 97 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?

\[2{x^2} + 2 = 0.\]

\[3y - 1 = 5y\left( {y - 2} \right).\]

\(2x + \frac{y}{2} - 1 = 0.\)

\[\frac{3}{x} + y = 0.\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào dưới đây nhận cặp số \(\left( { - 2;\,\,4} \right)\) làm nghiệm?

\[x - 2y = 0.\]

\[2x + y = 0.\]

\[x - y = 2.\]

\[x + 2y + 1 = 0.\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}3x + 4y = 42\\10x - 9y = 6\end{array} \right.?\]

\[\left( {6;\,\, - 6} \right)\].

\[\left( {6;\,\,6} \right)\].

\[\left( { - \frac{{354}}{{13}};\,\,\frac{{402}}{{13}}} \right)\].

\[\left( {\frac{{354}}{{13}};\,\,\frac{{402}}{{13}}} \right)\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(0x + 7y = 14\) có nghiệm tổng quát là

\(\left( {x;\,\,2} \right)\) với \(x \in \mathbb{R}\).

\(\left( {2;\,\,y} \right)\) với \(y \in \mathbb{R}\).

\(\left( {x;\,\,0} \right)\) với \(x \in \mathbb{R}\).

\(\left( {0;\,\,y} \right)\) với \(y \in \mathbb{R}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu thức chung của phương trình \[\frac{1}{{x - 1}} + \frac{3}{{x + 1}} = 0\]

\(x\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)\).

\({\left( {x - 1} \right)^2}.\)

\({\left( {x + 1} \right)^2}\).

\(\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right).\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \[2x\left( {3x - 1} \right) + 6x - 2 = 0\] có nghiệm là

\[x = \frac{1}{3}.\]

\[x = \frac{1}{3}\] và \[x = - 1\].

\[x = - 1\].

\(x = 1\) và \(x = - \frac{1}{3}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(a,\,\,b,\,\,c\) là ba số mà \(a < b\)\(ac > bc\) thì \(c\)

số âm.

số dương.

số 0.

số tùy ý.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biển báo giao thông R.306 (hình bên báo tốc độ tối thiểu cho các xe cơ giới. Biển có hiệu lực bắt buộc các loại xe cơ giới vận hành với tốc độ không nhỏ hơn trị số ghi trên biển trong điều kiện giao thông thuận lợi và an toàn. Nếu một ô tô đi trên đường đó với tốc độ \(a\,\,\left( {{\rm{km/h}}} \right)\) thì \(a\) phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây là đúng nhất?vvvvv (ảnh 1)

\[a \le 60.\]

\[a > 60.\]

\[a \ge 60.\]

\[a = 60.\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(MNP\) vuông tại \(M\). Khi đó \(\tan \widehat {MNP}\) bằng

\(\frac{{MN}}{{NP}}\).

\(\frac{{MP}}{{NP}}\).

\(\frac{{MN}}{{MP}}\).

\(\frac{{MP}}{{MN}}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\]. Khẳng định nào sau đây đúng?

\[AC = AB.\tan B.\]

\[AB = BC.\tan B.\]

\[AC = BC.\tan B.\]

\[AB = AC.\tan B.\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(0^\circ < \alpha < 90^\circ \). Biết \(\sin \alpha = \frac{3}{5}\). Giá trị của \(\cos \left( {90^\circ - \alpha } \right)\) bằng

\(\frac{5}{4}\).

\(\frac{4}{5}\).

\(\frac{5}{3}\).

\(\frac{3}{5}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\)\(BC = 10\), \(AC = 6\). Tỉ số lượng giác \(\tan C\) có kết quả gần nhất với giá trị nào dưới đây?

\(1,33.\)

\(0,88.\)

\(0,68.\)

\(0,75.\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm)

Cho phương trình \[2x - 5y = 1{\rm{ }}\left( * \right)\].

a) Cặp số \[\left( { - 2\,;\,\,1} \right)\] là nghiệm của phương trình \[\left( * \right)\].

b) Phương trình \[\left( * \right)\] là phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm.

c) Hệ số \[a;\,\,b;\,\,c\] của phương trình \[\left( * \right)\] lần lượt\[2\,;\,\, - 5\,;\,\,1.\]

d) Tập hợp các điểm có tọa độ \(\left( {x\,;\,\,y} \right)\) thỏa mãn phương trình \[\left( * \right)\] là đường thẳng \[y = 2x - 1.\]

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số \(a,\,\,b,\,\,c\)\(a \le b.\)

a) \(a + c \le b + c.\)                                                    b) \(ac \ge bc\) với \(c > 0.\)

c) \( - \frac{a}{c} \ge - \frac{b}{c}\) với \(c < 0.\)       d) \({a^2} \le {b^2}.\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm)

Gọi \(\left( {x;\,\,y} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}2\left( {x + y} \right) + 3\left( {x - y} \right) = 4\\\left( {x + y} \right) + 2\left( {x - y} \right) = 5\end{array} \right..\] Bạn An sau khi giải hệ phương trình thì viết được hệ thức \(y = ax.\) Tìm \(a.\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(\frac{{x + 2}}{{x - 2}} - \frac{{x - 2}}{{2 + x}} = \frac{{{x^2} + 16}}{{{x^2} - 4}}\) có nghiệm là bao nhiêu?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của \(x\) thỏa mãn bất phương trình \(1 + \frac{{x + 4}}{5} \le x - \frac{{x + 3}}{3}\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[C\]\[BC = 1,2\,\,{\rm{cm}}\,{\rm{, }}AC = 0,9\,\,{\rm{cm}}.\] Tính \[\sin B + \cos B.\]

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

(1,0 điểm)Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:

Gen B có \(3\,\,600\) liên kết hydrogen và có hiệu giữa nucleotide loại \[T\] với loại nucleotide không bổ sung với nó là \(300\) nucleotide. Tính số nucleotide từng loại của gen B. Biết rằng, để tính số lượng nucleotide \[\left( {A,{\rm{ }}T,{\rm{ }}G,{\rm{ }}C} \right)\] trong phân tử DNA, ta áp dụng nguyên tắc bổ sung: “\[A\] liên kết với \[T\] bằng 2 liên kết hydrogen và \[G\] liên kết với \[C\] bằng 3 liên kết hydrogen” và \(\% A = \% T,\,\,\% G = \% C.\) Tổng số nucleotide trong gen:

\(N = A + T + G + C = 2A + 2G = 2T + 2C.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,5 điểm)

1) Cho tam giác \(ABC\) có \(BC = 16\,{\rm{cm}},\,\,\widehat {ABC} = 45^\circ ,\,\,\widehat {ACB} = 30^\circ .\) Gọi \(N\) là chân đường vuông góc kẻ từ \(A\) đến cạnh \(BC.\) Tính độ dài cạnh \(AN\) (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).

2) Người ta cần lắp đặt một thiết bị chiếu sáng gắn trên tường cho một phòng triển lãm như hình vẽ. Thiết bị này có góc chiếu sáng là \(20^\circ \) và cần đặt cao hơn mặt đất là \(2,5\,\,{\rm{m}}.\) Người ta đặt thiết bị chiếu sáng này sát tường và được canh chỉnh sao cho trên mặt đất dải ánh sáng bắt đầu từ vị trí cách tường \(2\,\,{\rm{m}}\) (như hình vẽ). Tính độ dài vùng được chiếu sáng trên mặt đất (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).

vvvvvvv (ảnh 1)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Cho tam giác đều \(ABC\) có cạnh bằng \(20{\rm{\;cm}}\). Người ta cắt ở ba góc của tấm nhôm đó ba tam giác (hình vẽ) để được hình chữ nhật \(MNPQ.\) Tìm độ dài đoạn \(MB\) để hình chữ nhật \(MNPQ\) có diện tích lớn nhất.

xc (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack