2048.vn

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Đề 2
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 12 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 1211 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) có bảng biến thiên như hình sau:

Cho hàm số  xác định trên  có bảng biến thiên như hình sau:Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( { - 2;2} \right)\).

\(\left( { - 1;2} \right)\).

\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

\(\left( { - \infty ;2} \right)\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm\(f'\left( x \right) = x\left( {x - 1} \right){\left( {x - 2} \right)^2}\left( {{x^2} - 1} \right)\), \(\forall x \in \mathbb{R}\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

0

3

1

2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị trên đoạn \(\left[ { - 2;3} \right]\) là đường cong trong hình vẽ.

Cho hàm số   có đồ thị trên đoạn  là đường cong trong hình vẽ. Gọi  lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên đoạn . Tính . (ảnh 1)

Gọi \(a,b\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ { - 2;3} \right]\). Tính \(S = 2{\rm{a}} + 3b\).

S=2

S=-3

S=1.

S=-1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \frac{{2x - 1}}{{x - 2}}\]. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là

\(x = \frac{1}{2}\).

\(y = 2\).

\(y = \frac{1}{2}\).

\(x = 2\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ sau.

Cho hàm số  có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng (ảnh 2)

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng

\(3\).

\(2\).

\(0\).

\(1\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?  (ảnh 1)

\(y = 2 + 3{x^2} - {x^3}\).

\(y = {x^3} - 3{x^2}\).

\(y = 3{x^2} - {x^3}\).

\(y = 4 + 3{x^2} - {x^3}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] xác định trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới.

Cho hàm số  xác định trên  và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới. Số nghiệm của phương trình  là (ảnh 3)

Số nghiệm của phương trình \(f\left( x \right) = 0\)

4

3

2

5

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho hình hộp \(ABCD.\,A'B'C'D'\). Vectơ đối của vectơ \[\overrightarrow {AA'} \]

\[\overrightarrow {A'C'} \].

\[\overrightarrow {BA'} \].

\[\overrightarrow {BB'} \].

\[\overrightarrow {C'C} \].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\). Hai vectơ nào sau đây cùng phương?

\(\overrightarrow {A'B} \)\(\overrightarrow {A'B'} \).

\(\overrightarrow {B'C'} \)\(\overrightarrow {CD} \).

\(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {B'C'} \).

\(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {D'C'} \).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Cho hàm số  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.Hàm số  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?A. . (ảnh 2)

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

\(\left( {4\,;\, + \infty } \right)\).

\(\left( {2\,;\,4} \right)\).

\(\left( {0\,;\,4} \right)\).

\(\left( {2\,;\, + \infty } \right)\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong cho trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

Đường cong cho trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? (ảnh 1)

\[y = \frac{{{x^2} - 2x + 2}}{{x + 1}}\].

\[y = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{ - x + 1}}\].

\[y = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{ - x + 1}}\].

\[y = \frac{{ - {x^2} - x - 1}}{{2x - 1}}\].

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành, \(SA = SB = AB\). Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow {CD} \)\(\overrightarrow {AS} \). Tính \(\cos \alpha \).

\[ - \frac{1}{2}\].

\[\frac{1}{2}\].

\[\frac{{\sqrt 3 }}{2}\].

\[ - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\].

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\)\(\left( {a \ne 0} \right)\) và có đồ thị là đường cong như hình.

Cho hàm số   và có đồ thị là đường cong như hình.a) Hệ số .b) Đồ thị hàm số  có điểm cực tiểu là .c) Hàm số đồng biến trên khoảng .d) . (ảnh 1)

a) Hệ số \[a < 0\].

b) Đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) có điểm cực tiểu là \(\left( {1;\,3} \right)\).

c) Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1;\,1} \right)\).

d)\[f\left( 3 \right) = - 5\].

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) có cạnh bằng \(1\).

Cho hình lập phương  có cạnh bằng .a) .b) . c) .d) . (ảnh 1)

a)\(\overrightarrow {BD} = \overrightarrow {B'D'} \).

b)\(\left| {\overrightarrow {A'C} } \right| = \left| {\overrightarrow {AC'} } \right| = \sqrt 3 \).

c)\(\overrightarrow {A'C} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} + \overrightarrow {D'D} \).

d) \(\overrightarrow {A'C} \cdot \overrightarrow {BD} = \sqrt 2 \).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 4.

Cho hàm số \(y = \frac{{4x - 5}}{{x + 1}}\) có đồ thị \(\left( H \right)\). Gọi \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right)\) với \({x_0} < 0\) là một điểm thuộc đồ thị \(\left( H \right)\) thỏa mãn tổng khoảng cách từ \(M\) đến hai đường tiệm cận của \(\left( H \right)\) đạt giá trị nhỏ nhất bằng \(6\). Tính giá trị của biểu thức \(S = {\left( {{x_0} + {y_0}} \right)^2}\) .

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số phân thức: \[y = f\left( x \right) = \frac{{ - {x^2} + ax + b}}{{x - 1}}\] có đồ thị \(\left( C \right)\). Biết \(\left( C \right)\) đi qua điểm \(A\left( {0;5} \right)\) và nhận điểm \(I\left( {1;1} \right)\) làm tâm đối xứng. Tính \(T = \frac{a}{b}\) (làm tròn kết quả đến hàng phần chục).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định giá trị lớn nhất của hàm số \(y = x + \frac{9}{{x - 1}}\)trên đoạn \(\left[ { - 4;\, - 1} \right]\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\), \(M\) là trung điểm của \(BB'\). Đặt \(\overrightarrow {CA} = \vec a\), \(\overrightarrow {CB} = \vec b\), \(\overrightarrow {AA'} = \vec c\). Biết \(\overrightarrow {AM} = m\vec a + n\vec b + p\vec c\). Tính \(26m + 3n - 4p\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TỰ LUẬN

Một nhà sản xuất cần làm những hộp đựng hình trụ có thể tích 330ml. Tìm bán kính của hộp đựng để chi phí vật liệu dùng để sản xuất là nhỏ nhất (đơn vị: cm).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí nhiên liệu của một chiếc tàu chạy trên sông được chia làm hai phần. Phần thứ nhất không phụ thuộc vào vận tốc và bằng 480 nghìn đồng trên 1 giờ. Phần thứ hai tỉ lệ thuận với bình phương của vận tốc, khi \(v = 10\) (km/giờ) thì phần thứ hai bằng 10 nghìn đồng/giờ. Biết tàu chạy với vận tốc \(v = 30\) (km/giờ), tổng chi phí nhiên liệu trên 1 km đường sông là bao nhiêu nghìn đồng?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm ở vị trí đỉnh \(A\) của hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Chất điểm chịu tác động bởi ba lực \(\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b ,\,\overrightarrow c \) lần lượt cùng hướng với \(\overrightarrow {AD} ,\,\overrightarrow {AB} ,\,\overrightarrow {AC'} \) như hình vẽ.

Một chất điểm ở vị trí đỉnh  của hình lập phương . Chất điểm chịu tác động bởi ba lực  lần lượt cùng hướng với  như hình vẽ. Độ lớn của các lực  tương ứng là 10 N, 10 N và 20 N. Tính độ lớn h (ảnh 5)

Độ lớn của các lực \(\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b ,\,\overrightarrow c \) tương ứng là 10 N, 10 N và 20 N. Tính độ lớn hợp lực của các lực \(\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b ,\,\overrightarrow c \).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack