2048.vn

Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Toán 9 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 5
Quiz

Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Toán 9 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 5

A
Admin
ToánLớp 98 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Biểu thức nào sau đây có điều kiện xác định là \(x \ge 0,x \ne 9\)?

\(\frac{{3\sqrt x + 5}}{{\sqrt x - 3}}.\)

\(\frac{{2 - 5\sqrt x }}{{4 - x}}.\)

\(\frac{{\sqrt x - 1}}{{\sqrt x + 3}}.\)

\(2\sqrt x \left( {x - 6\sqrt x + 9} \right).\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn?

\({x^2} + 3y = 4.\)

\(x - 3{y^2} = 5.\)

\(x + \frac{1}{y} = 2.\)

\(2x - y = 3.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm?

\(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 0\\2y - x = 3\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y = 4\\2x - y = 3\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l}x - y = 2\\x - y = 5\end{array} \right.\).

\(\left\{ \begin{array}{l}2x + y = 2\\4x + 2y = 4\end{array} \right.\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất đẳng thức diễn tả khẳng định “\(n\) nhỏ hơn \(\frac{3}{5}\)” là

\(n \le \frac{3}{5}.\)

\(n < \frac{3}{5}.\)

\(n > \frac{3}{5}.\)

\(n \ge \frac{3}{5}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực \(a,\,b\) sao cho \(a < b.\) Phát biểu nào dưới đây là sai?

\(a + 2 < b + 2.\)

\(a - 2 < b - 2.\)

\(2a < 2b.\)

\( - 2a < - 2b.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai biểu thức \(A\)\(B\). Khẳng định nào sau đây là sai?

\(\sqrt {AB} = \sqrt A \cdot \sqrt B \) với \(A \ge 0,\,\,B \ge 0\).

\(\sqrt {AB} = \sqrt { - A} \cdot \sqrt { - B} \) với \(A < 0,\,\,B < 0\).

\(\sqrt {\frac{A}{B}} = \frac{{\sqrt A }}{{\sqrt B }}\) với \(A \ge 0,\,\,B \ge 0\).

\(\sqrt {\frac{A}{B}} = \frac{{\sqrt { - A} }}{{\sqrt { - B} }}\) với \(A < 0,\,\,B < 0\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào sau đây không đúng?

\(\sqrt {16} + \sqrt {144} = 16.\)

\(\sqrt {0,64} \cdot \sqrt 9 = 2,4.\)

\(\sqrt {{{\left( { - 18} \right)}^2}} \cdot \sqrt {{{\left( { - 6} \right)}^2}} = 108.\)

\(\sqrt {{{\left( { - 3} \right)}^2}} \cdot \sqrt {{7^2}} = - 21.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của căn thức \(\sqrt[3]{{{{\left( {3x + 1} \right)}^3}}}\)

\(x \ge - \frac{1}{3}.\)

\(x \ne - \frac{1}{3}.\)

\(\mathbb{R}.\)

\(x > - \frac{1}{3}.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\). Khi đó:

\(AB = AC \cdot \cos B.\)

\(AB = AC \cdot \cos C.\)

\(AB = BC \cdot \cos B.\)

\(AB = BC \cdot \cos C.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\alpha \)\(\beta \) là hai góc nhọn bất kì thỏa mãn \(\alpha + \beta = 90^\circ \). Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(\tan \alpha = \sin \beta .\)

\(\tan \alpha = \cot \beta .\)

\(\tan \alpha = \cos \beta .\)

\(\tan \alpha = \tan \beta .\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu đường thẳng \(d\) là tiếp tuyến của đường tròn \(\left( O \right)\) tại \(A\) thì

\(d\parallel OA.\)

\(d \equiv OA.\)

\(d \bot OA\) tại \(A\).

\(d \bot OA\) tại \(O.\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn \(\left( {O;\,\,2{\rm{ cm}}} \right)\)\(\left( {O';\,\,5{\rm{ cm}}} \right)\) tiếp xúc ngoài thì độ dài của \(OO'\) bằng:

\(2{\rm{ cm}}.\)

\({\rm{7 cm}}.\)

\({\rm{3 cm}}.\)

\({\rm{1 cm}}.\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai

Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).

Một chiếc xe khách đi từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Cần Thơ, quãng đường dài \(170\) km. Sau khi xe khách xuất phát 1 giờ 40 phút, một xe tải bắt đầu đi từ Cần Thơ về Thành phố Hồ Chí Minh và gặp xe khách sau đó 40 phút. Biết rằng mỗi giờ xe khách đi nhanh hơn xe tải là \(15\) km. Gọi \(x\) là vận tốc của xe tải, \(y\) là vận tốc của xe khách (\(y > x > 0\), km/h).

    a)\(y - x = 15.\)

    b) Phương trình biểu diễn quãng đường Thành phố Hồ Chí Minh – Cần Thơ là \(\frac{7}{3}x + \frac{2}{3}y = 170.\)

    c) Hệ phương trình biểu diễn bài toán là \(\left\{ \begin{array}{l}y - x = 15\\\frac{7}{3}x + \frac{2}{3}y = 170\end{array} \right.\).

    d) Vận tốc của xe tải là \(60\)km/h, vận tốc của xe khách là 45 km/h.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người có tầm mắt cao \[1,65{\rm{ m}}\] đứng trên tầng thượng của tòa Lotte Center thì nhìn thấy một chiếc xe thu gom phế thải đang dừng ở \[B\] với góc nghiêng \[80^\circ \] (như hình vẽ). Biết xe đó cách tòa nhà \(48{\rm{ m}}\). Lúc này, một người ở độ cao \[200{\rm{ m}}\] của tòa nhà cũng nhìn thấy xe thu gom phế thải khác đang dừng ở \[E\] với góc nghiêng \(65^\circ \). (Tất cả các kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)a) \(AC = AB.\cot \wideh (ảnh 1)

a)\(AC = AB.\cot \widehat {CBA}\).

b) Tòa nhà có độ cao lớn hơn \(272{\rm{ m}}{\rm{.}}\)

c) Khoảng cách từ xe thu gom phế thải ở \(E\) đến chân tòa nhà khoảng \(93,26{\rm{ m}}{\rm{.}}\)

d) Hai xe thu gom phế thải cách nhau một khoảng lớn hơn \(45{\rm{ m}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. (2,0 điểm)Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn

Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Tìm giá trị của \[x\] thỏa mãn phương trình \(\frac{x}{{2x - 6}} + \frac{x}{{2x + 2}} = \frac{{ - 2x}}{{\left( {3 - x} \right)\left( {x + 1} \right)}}\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của \(x\) thỏa mãn của bất phương trình \(\frac{{3x + 5}}{2} - 1 < \frac{{2x + 1}}{3} + x\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức \(Q = \frac{{\sqrt x + 2}}{{3 - \sqrt x }}\) tại \[x = 0,25.\]

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \[\left( O \right)\] bán kính \[OA.\] Từ trung điểm \[M\] của \[OA\] vẽ dây \[BC \bot OA.\] Biết độ dài đường tròn \[\left( O \right)\]\[4\pi {\rm{\;cm}}.\] Độ dài cung lớn \[BC\] bằng bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

(1,0 điểm) Cho biểu thức \(C = \frac{a}{{a - 16}} - \frac{2}{{\sqrt a - 4}} - \frac{2}{{\sqrt a + 4}}\) với \(a \ge 0,{\rm{ }}a \ne 16.\)

    a) Chứng minh \(C = \frac{{\sqrt a }}{{\sqrt a + 4}}\).

    b) Tính giá trị của biểu thức \(C\) khi \(a = 9 - 4\sqrt 5 .\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,5 điểm) Cho nửa đường tròn \[\left( O \right)\] đường kính \[AB\]. Lấy \[C\] nằm trên đường tròn \[\left( O \right)\]. Gọi \[K\] là trung điểm của dây cung \[BC\]. Qua \[B\] dựng tiếp tuyến với \[\left( O \right)\], cắt \[OK\] tại \[D\].

a) Chứng minh rằng \[OD \bot BC\] và \[\Delta ABC\] vuông.

b) Chứng minh \[DC\] là tiếp tuyến của đường tròn \[\left( O \right)\].

c) Vẽ \[CH \bot AB\] tại \[H\]. Gọi \[I\] là trung điểm của \[CH\]. Tiếp tuyến tại \[A\] của đường tròn \[\left( O \right)\] cắt \[BI\] tại \[E\]. Chứng minh \[E,C,D\] thẳng hàng.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Nhà bác Hương có một mảnh sân hình vuông có cạnh là \[16{\rm{ m}}{\rm{.}}\] Bác Hương muốn lát gạch màu đỏ có dạng hình vuông \[MNPQ\] để trang trí lên mảnh sân hình vuông (như hình vẽ). Tìm vị trí của các điểm \[M,\,N,\,P,\,Q\] lần lượt trên các cạnh của mảnh sân để hình vuông \[MNPQ\] có diện tích nhỏ nhất.Nhà bác Hương có một mảnh sân hình vuôn (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack