2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 9 Cánh diều có đáp án - Đề 8
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 9 Cánh diều có đáp án - Đề 8

A
Admin
ToánLớp 98 lượt thi
16 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu thức chung đơn giản nhất khi quy đồng mẫu thức hai vế của phương trình \(\frac{{x + 3}}{{x - 3}} + \frac{{2x - 1}}{{3 - x}} = 5\) là

\(x - 3\).

\(\left( {x - 3} \right)\left( {3 - x} \right)\).

\({\left( {x - 3} \right)^2}\).

\(5\left( {x - 3} \right)\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình \(\left( {\frac{1}{3}x - 3} \right)\left( {x + 8} \right) = 0\) là

\(5\).

\(1\).

\( - 5\).

\( - 1\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi thực hiện các bước giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + y = 1\\ - 4x - 2y = - 2\end{array} \right.\) theo phương pháp cộng đại số, bạn An được phương trình \(0x = 0.\) Bạn An cần viết kết luận về nghiệm của hệ phương trình như nào?

Vậy hệ phương trình vô nghiệm.

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là \(\left( {0;\,\,1} \right)\).

Vậy hệ phương trình có vô số nghiệm. Nghiệm tổng quát của hệ được viết là \(\left( {x;\,\,2x - 1} \right)\) với \(x \in \mathbb{R}\) tùy ý.

Vậy hệ phương trình có vô số nghiệm. Nghiệm tổng quát của hệ được viết là \(\left( {x;\,\,1 - 2x} \right)\) với \(x \in \mathbb{R}\) tùy ý.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - y = 8\\2x + 3y = - 9\end{array} \right..\) Cho các khẳng định sau:

(i) Từ phương trình thứ nhất của hệ, biểu diễn \(y\) theo \(x,\) ta được: \(y = x - 8\).

(ii) Từ phương trình thứ nhất của hệ, biểu diễn \(x\) theo \(y,\) ta được: \(x = 8 - y.\)

(iii) Nghiệm của hệ là cặp số \(\left( {3;\,\, - 5} \right)\).

Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là

0.

1.

2.

3.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thực \(a\). Khẳng định nào sau đây là sai?

\(a - 5 < a + 2\).

\( - 3a < - 2a\) với \(a < 0\).

\(5a > 10a\) với \(a < 0\).

\(\frac{a}{3} < \frac{a}{2}\) với \(a > 0\).</>

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \[a < b\] thì 2a+1....2b+1.Dấu thích hợp điền vào ô trống là

\[ \ge \].

\[ \le \].

\[ < \].

\[ > \].

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

\(2x + 1 > \left( {2x + 4} \right)x\).

\(\frac{{2x}}{3} - 2 < 0\).

>

\(0x - 4 \ge - 4\).

\({x^2} + 2x + 1 \ge 0\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nguyên dương nhỏ nhất của \(x\) thỏa mãn bất phương trình \( - 3x \ge - 9\) là

\(x = 0\).

\(x = 1.\)

\(x = 2\).

\(x = 3\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị \[\cos 16^\circ 7'\] gần nhất với số nào sau đây?

\(0,9\).

\(0,96\).

\(0,962\).

\(0,9606\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(A{B^2} = B{C^2} + A{C^2}\).

\(\cot B - \tan B = 0\).

\(\sin C = \cos B\).

\(\cot C = \frac{{AC}}{{AB}}\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\). Hệ thức nào sau đây là sai?

\(BC = \frac{{AC}}{{\sin B}}\).

\(BC = \frac{{AB}}{{\sin C}}\).

\(BC = \frac{{AC}}{{\cos C}}\).

\(AB = \frac{{AC}}{{\tan C}}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc nhọn \(\alpha \) thỏa mãn \(0^\circ < \alpha < 70^\circ \) và biểu thức: \[A = \tan \alpha \cdot \tan \left( {\alpha + 10^\circ } \right) \cdot \tan \left( {\alpha + 20^\circ } \right) \cdot \tan \left( {70^\circ - \alpha } \right) \cdot \tan \left( {80^\circ - \alpha } \right) \cdot \tan \left( {90^\circ - \alpha } \right)\].

Giá trị của biểu thức \(A\) là

0.

1.

2.

3.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2,0 điểm)

1. Giải các phương trình sau:

a) \[4x\left( {x + 3} \right) - 3x - 9 = 0.\]

b) \(\frac{{x + 3}}{{x + 1}} - \frac{{x - 1}}{x} = \frac{{{x^2} + 5x + 1}}{{x\left( {x + 1} \right)}}.\)

2. Giải các bất phương trình sau:

a) \[{\left( {x + 2} \right)^2}\; < {x^2} + 5x\;--3.\]

b) \(\frac{{x\left( {x + 1} \right)}}{{12}} - \frac{{x - 1}}{8} \ge \frac{{2{x^2} + 3}}{{24}} + \frac{{5x}}{6}\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2,5 điểm)

1. Xác định giá trị của \(a\) và \(b\) để đường thẳng \(y = ax + b\) đi qua hai điểm \(M\left( {3;\,\, - 5} \right)\) và \(N\left( {1;\,\,2} \right).\)

2. Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:

Một số có hai chữ số. Nếu đổi chỗ hai chữ số của nó thì được số mới lớn hơn số đã cho là \(63\). Tổng của số đã cho và số mới tạo thành bằng \(99\). Tìm số đã cho.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2,0 điểm)

1. Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = 9\) và \(\widehat {C\,} = 32^\circ .\) Tính độ dài các cạnh còn lại của tam giác \(ABC\) (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

2. Cho hai tòa nhà 1 và tòa nhà 2 như hình vẽ bên. Trên nóc tòa nhà 2 có một cột ăng-ten thẳng cao \(4\) m. Từ vị trí quan sát \(A\) (trên nóc tòa nhà 1) cao \(7\) m so với mặt đất có thể nhìn thấy đỉnh \(B\) và chân \(C\) của cột ăng-ten lần lượt dưới góc \(50^\circ \) và \(40^\circ \) so với phương nằm ngang. Tính chiều cao \(CH\) của tòa nhà 2 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).(2,0 điểm)  1. Cho tam giác   A B C   vuông tại   A   có   A B = 9   và   ˆ C = 32 ∘ .   Tính độ dài các cạnh còn lại của tam giác   A B C   (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).  2. Cho hai tòa nhà 1 và tòa nhà 2 như hình vẽ bên. Trên nóc tòa nhà 2 có một cột ăng-ten thẳng cao   4   m. Từ vị trí quan sát   A   (trên nóc tòa nhà 1) cao   7   m so với mặt đất có thể nhìn thấy đỉnh   B   và chân   C   của cột ăng-ten lần lượt dưới góc   50 ∘   và   40 ∘   so với phương nằm ngang. Tính chiều cao   C H   của tòa nhà 2 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). (ảnh 2)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Cho \(a,\,\,b,\,\,c,\,\,d\) là các số thực dương. Chứng minh rằng nếu \(\frac{a}{b} < 1\) thì \(\frac{a}{b} < \frac{{a + c}}{{b + c}}.\,\,\,\left( 1 \right)\)

Áp dụng bất đẳng thức (1) để chứng minh bất đẳng thức sau:

\(1 < \frac{a}{{a + b + c}} + \frac{b}{{b + c + d}} + \frac{c}{{c + d + a}} + \frac{d}{{d + a + b}} < 2\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack