2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 9 Cánh diều có đáp án - Đề 7
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 9 Cánh diều có đáp án - Đề 7

A
Admin
ToánLớp 98 lượt thi
16 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn An sau khi thực hiện các bước phương trình \(\frac{{2x + 1}}{{x + 1}} + \frac{2}{x} = \frac{2}{{x\left( {x + 1} \right)}}\) nhận được kết quả là \(x = 0\) và \(x = - \frac{3}{2}.\) Khi đó, kết luận bạn An cần viết là

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là \(x = 0\).

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là \(x = - \frac{3}{2}\).

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là \(x = 0;\) \(x = - \frac{3}{2}\).

Vậy phương trình vô nghiệm.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(\left( {x + 4} \right)\left( {8 - x} \right) = 0\) có nghiệm là

\(x = 4;\,\,x = 8\).

\(x = - 4;\,\,x = - 8\).

\(x = 4;\,\,x = - 8\).

\(x = - 4;\,\,x = 8\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}ax + by = c\\a'x + b'y = c'\end{array} \right.\) có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?

0.

1.

2.

Vô số.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y = 4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 1 \right)\\ - 2x + 4y = - 1\,\,\,\,\,\,\left( 2 \right)\end{array} \right.\) và các khẳng định nào sau:

(i) Nhân hai vế của phương trình (1) với 2, rồi cộng từng vế với phương trình (2), ta nhận được phương trình \(0x = 3.\)

(ii) Nhân hai vế của phương trình (1) với 2, rồi cộng từng vế với phương trình (2), ta nhận được phương trình có vô số nghiệm.

(iii) Hệ phương trình đã cho vô nghiệm.

Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên?

0.

1.

2.

3.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu “\(x\) không lớn hơn \( - 10\)” được viết là

\(x > - 10\).

\[x \ge - 10\].

\(x < - 10\).

</>

\(x \le - 10\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(m\) bất kỳ, chọn khẳng định đúng:

\(m - 3 > m - 4\).

\(m - 3 < m - 5\).

</>

\(m - 3 \ge m - 2\).

\(m - 3 \le m - 6\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

\(x + 2y > 0\).

\(\frac{1}{x} - 3 > 0\).

\({x^2} + 1 > 0\).

\(\frac{x}{2} + 1 > 0\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình \(x\left( {5x + 1} \right) + 4\left( {x + 3} \right) \ge 5{x^2}\) là

\(x = - 3\).

\(x = - 2\).

\(x = - 1\).

\(x = 0\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[MNP\] vuông tại \(M.\) Khi đó \(\cot N\) bằng

\(\frac{{MN}}{{NP}}.\)

\(\frac{{MP}}{{NP}}.\)

\(\frac{{MN}}{{MP}}.\)

\(\frac{{MP}}{{MN}}.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(0^\circ < \alpha < 90^\circ \). Biết \(\tan \alpha = \frac{3}{5}\). Giá trị của \(\cot \left( {90^\circ - \alpha } \right)\) bằng

\(\frac{3}{5}\).

\(\frac{4}{5}\).

\(\frac{5}{3}\).

\(\frac{5}{4}\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tam giác vuông \[ABC\] nếu có \(\widehat {B\,} = 60^\circ \) thì tỉ số giữa cạnh góc vuông \(AC\) và cạnh huyền \(BC\) bằng bao nhiêu?

\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)

\(\frac{1}{2}\).

\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)

1.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\), có đường cao \(AH\) và \(AB = 13\,\;{\rm{cm}}\), \(BH = 5\;\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\) Tỉ số lượng giác \(\sin C\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) bằng

\(\sin C = 2,6\).

\(\sin C \approx 0,385\).

\(\sin C \approx 0,4\).

\(\sin C \approx 0,38\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2,0 điểm)

1. Giải các phương trình sau:

a) \[2x\left( {3x - 1} \right) + 6x - 2 = 0\].

b) \(\frac{2}{{x - 3}} - \frac{3}{{x + 3}} = \frac{{3\left( {x + 1} \right)}}{{{x^2} - 9}}\).

2. Giải các bất phương trình sau:

a) \(5 - 7x > 4\left( {x - 3} \right) - 7.\)

b) \(\frac{{x - 1}}{2} - \frac{{7x + 3}}{{15}} \le \frac{{2x + 1}}{3} + \frac{{3 - 2x}}{5}.\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2,5 điểm)

1. Xác định \(a\) và \(b\) sao cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}ax + 2by = - 18\\bx - 3ay = - 3\end{array} \right.\) nhận cặp số \(\left( { - 3;\,\,2} \right)\) làm nghiệm.

2. Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:

Một chiếc thuyền xuôi dòng và ngược dòng trên khúc sông dài \(40\) km hết \(4\) giờ \(30\) phút. Biết thời gian thuyền xuôi dòng \(5\) km bằng thời gian thuyền ngược dòng \(4\) km. Tính vận tốc dòng nước.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2,0 điểm)

1. Cho tam giác \(ABC\) có đường cao \(AH = 5\,\,{\rm{cm}},\,\,\widehat {B\,} = 70^\circ ,\,\,\widehat {C\,} = 35^\circ .\) Tính độ dài các cạnh của tam giác \(ABC\) (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).

2. Người ta cần lắp đặt một thiết bị chiếu sáng gắn trên tường cho một phòng triển lãm như hình vẽ. Thiết bị này có góc chiếu sáng là \(20^\circ \) và cần đặt cao hơn mặt đất là \(2,5\,\,{\rm{m}}.\) Người ta đặt thiết bị chiếu sáng này sát tường và được canh chỉnh sao cho trên mặt đất dải ánh sáng bắt đầu từ vị trí cách tường \(2\,\,{\rm{m}}.\) Tính độ dài vùng được chiếu sáng trên mặt đất (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).

(2,0 điểm)  1. Cho tam giác   A B C   có đường cao   A H = 5 c m , ˆ B = 70 ∘ , ˆ C = 35 ∘ .   Tính độ dài các cạnh của tam giác   A B C   (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).  2. Người ta cần lắp đặt một thiết bị chiếu sáng gắn trên tường cho một phòng triển lãm như hình vẽ. Thiết bị này có góc chiếu sáng là   20 ∘   và cần đặt cao hơn mặt đất là   2 , 5 m .   Người ta đặt thiết bị chiếu sáng này sát tường và được canh chỉnh sao cho trên mặt đất dải ánh sáng bắt đầu từ vị trí cách tường   2 m .   Tính độ dài vùng được chiếu sáng trên mặt đất (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất). (ảnh 1)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Cho hai số thực \[a,\,\,b\] thỏa mãn \[a + b \ne 0.\] Chứng minh bất đẳng thức sau:

\({a^2} + {b^2} + {\left( {\frac{{ab + 1}}{{a + b}}} \right)^2} \ge 2.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack