2048.vn

Bộ 5 đề thi Cuối kì 1 Toán 10 Cánh diều cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Đề 2
Quiz

Bộ 5 đề thi Cuối kì 1 Toán 10 Cánh diều cấu trúc mới (có tự luận) có đáp án - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 109 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Cho số tự nhiên \(n\). Xét mệnh đề: “Nếu số tự nhiên \(n\) có chữ số tận cùng bằng 4 thì \(n\) chia hết cho 2”. Mệnh đề đảo của mệnh đề đó là

Nếu số tự nhiên \(n\) chia hết cho 2 thì \(n\) có chữ số tận cùng bằng 4.

Nếu số tự nhiên \(n\) có chữ số tận cùng bằng 4 thì \(n\) không chia hết cho 2.

Nếu số tự nhiên \(n\) chia hết cho 2 thì \(n\) không có chữ số tận cùng bằng 4.

Nếu số tự nhiên \(n\) không chia hết cho 2 thì \(n\) có chữ số tận cùng bằng 4.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(A = \left\{ {0;2} \right\}\). Khẳng định nào sau đây sai?    

\(\left\{ 0 \right\} \subset A\).

\(2 \subset A\).

\(\emptyset \subset A\).

\(0 \in A\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(X = \left[ { - 1;3} \right];Y = \left( {2;5} \right)\). Tập hợp nào sau đây bằng \(X \cup Y\)?    

\(\left( {2;3} \right]\).

\(\left[ { - 1;5} \right)\).

\(\left( {3;5} \right)\).

\(\left[ { - 1;2} \right]\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|{x^2} - 2x = 0} \right\}\), \(B = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|1 < \left| x \right| \le 2} \right\}\). Tìm tập hợp \(A\backslash B\).    

\(A\backslash B = \left\{ { - 2;0;2} \right\}\).

\(A\backslash B = \left\{ 2 \right\}\).

\(A\backslash B = \left\{ 0 \right\}\).

\(A\backslash B = \left\{ { - 2} \right\}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

\(2x - 3y - 6z < 0\).

\(x - xy + 1 \ge 0\).

\(\left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right) > 2\).

\(x - 3y \le 2\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 3y - 1 > 0\\5x - y + 4 < 0\end{array} \right.\)?    

\(\left( { - 1;4} \right)\).

\(\left( { - 2;4} \right)\).

\(\left( {0;0} \right)\).

\(\left( { - 3;4} \right)\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định D của hàm số \(y = \sqrt {3x - 1} \)    

\(D = \left( {0; + \infty } \right)\).

\(D = \left[ {0; + \infty } \right)\).

\(D = \left[ {\frac{1}{3}; + \infty } \right)\).

\(D\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trục đối xứng của parabol \(\left( P \right):y = {x^2} - 4x + 2024\)    

\(x = 4\).

\(x = - 4\).

\(x = - 2\).

\(x = 2\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(S = \cos \left( {90^\circ - x} \right)\sin \left( {180^\circ - x} \right) - \sin \left( {90^\circ - x} \right)\cos \left( {180^\circ - x} \right)\).    

\(S = 0\).

\(S = {\sin ^2}x - {\cos ^2}x\).

\(S = 1\).

\(S = 2\sin x\cos x\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 10, AC = 9, \(\cos \widehat {BAC} = \frac{3}{5}\). Tính diện tích S của tam giác ABC?    

\(S = 32\).

\(S = 36\).

\(S = 40\).

\(S = 27\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD tâm O. Hỏi vectơ \(\overrightarrow {AO} - \overrightarrow {DO} \) bằng vectơ nào trong các vectơ sau    

\(\overrightarrow {BA} \).

\(\overrightarrow {BC} \).

\(\overrightarrow {DC} \).

\(\overrightarrow {AC} \).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, lấy điểm I trên cạnh AC sao cho \(\overrightarrow {AC} - 3\overrightarrow {IC} = \overrightarrow 0 \). Biểu diễn \(\overrightarrow {BI} \) theo hai vectơ \(\overrightarrow {BA} \)\(\overrightarrow {BC} \). Khẳng định nào sau đây đúng?    

\(\overrightarrow {BI} = \frac{1}{3}\overrightarrow {BA} - \frac{2}{3}\overrightarrow {BC} \).

\(\overrightarrow {BI} = \frac{2}{3}\overrightarrow {BA} - \frac{1}{3}\overrightarrow {BC} \).

\(\overrightarrow {BI} = \frac{1}{3}\overrightarrow {BA} + \frac{2}{3}\overrightarrow {BC} \).

\(\overrightarrow {BI} = - \overrightarrow {BA} + \frac{3}{4}\overrightarrow {AC} \).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = - {x^2} + 2x + 3\).

a) Đồ thị hàm số là parabol có tọa độ đỉnh \(\left( {1;4} \right)\).

b) Đồ thị hàm số đi qua điểm \(\left( {0;3} \right)\).

c) \(f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow x \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\).

d) Phương trình \(\sqrt {f\left( x \right)} = \sqrt {3 - x} \) có duy nhất một nghiệm.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho DABC cân tại A có AB = a và \(\widehat A = 30^\circ \). M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC.

a) \(\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {BC} \).

b) \(\left| {\overrightarrow {BC} } \right| = 2\left| {\overrightarrow {MN} } \right|\).

c)\(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right) = 30^\circ \).

d) \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = \frac{{\sqrt 3 }}{2}{a^2}\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

C. TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 4.

Tính \(\tan 45^\circ + \cot 135^\circ \).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {MN} \) như hình vẽ bên.

Cho hai vectơ \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {MN} \) như hình vẽ bên.    Khi đó \(\overrightarrow {MN}  = a\overrightarrow {AB} ,a \in \mathbb{Z}\). Tìm \(a\). (ảnh 1)

Khi đó \(\overrightarrow {MN} = a\overrightarrow {AB} ,a \in \mathbb{Z}\). Tìm \(a\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD tâm O, \(\widehat {BAC} = 60^\circ \). Gọi M là trung điểm AD và G là trọng tâm của tam giác ABC. Biết \(\overrightarrow {GM} = \frac{m}{3}\overrightarrow {BA} + \frac{n}{6}\overrightarrow {BC} \). Tính tổng \(m + n\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn An muốn pha hai loại nước cam. Để pha một lít nước cam loại I cần 20 gam đường, còn một lít nước cam loại II cần 60 gam đường. Gọi \(x,y\) lần lượt là số lít nước cam loại I và II pha chế được. Biết rằng An chỉ có thể dùng không quá 200 gam đường. Bất phương trình mô tả số lít nước cam loại I và II mà bạn An có thể pha chế được là \(ax - by \le 10\) với \(a,b \in \mathbb{Z}\). Tính giá trị biểu thức \(2{a^2} + 100b\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TỰ LUẬN

Một hộ nông dân dự định trồng cây đào và cây bưởi trên diện tích 4 ha. Trên diện tích mỗi ha, nếu trồng đào thì cần 10 công và thu 2 triệu đồng, nếu trồng bưởi thì cần 15 công và thu 2,5 triệu đồng. Số tiền nhiều nhất mà hộ nông dân thu được là bao nhiêu triệu đồng, biết rằng tổng số công không quá 45 công?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gia đình An dự định kéo đường dây điện thành một hình tròn ngoại tiếp sân chơi hình tam giác có độ dài các cạnh là 20 m, 28 m, 32 m. Độ dài đường dây điện ít nhất nhà An cần dùng là bao nhiêu mét?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Độ cao của quả bóng golf tính theo thời gian có thể được xác định bằng một hàm bậc hai. Với các thông số cho trong bảng sau, hãy xác định độ cao quả bóng đạt được tại thời điểm 3 giây?

Thời gian (giây)

0

0,5

1

2

Độ cao (mét)

0

28

48

64

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack