2048.vn

Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Toán 10 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 03
Quiz

Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Toán 10 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 03

A
Admin
ToánLớp 108 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Chọn phát biểu không phải là mệnh đề toán học.

Số chia hết cho .

Hình thoi có hai đường chéo vuông góc.

Hôm nay trời không mưa.

Tam giác đều có 3 góc bằng nhau.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho\(A = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{Z}} \right| - 1 < x \le 2} \right\}\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

\(A = \left( { - 1;2} \right]\).

\(A = \left\{ {0;1;2} \right\}\).

\(A = \left\{ { - 1;0;2} \right\}\).

\(A = \left\{ {0;1} \right\}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{N}} \right|\left( {2x - {x^2}} \right)\left( {2{x^2} - 3x - 2} \right) = 0} \right\};B = \left\{ {\left. {n \in {\mathbb{N}^*}} \right|3 < {n^2} < 30} \right\}\). Khi đó tập hợp \(A \cap B\)bằng:

\(\left\{ {2;4} \right\}.\)

\(\left\{ 2 \right\}.\)

\(\left\{ {4;5} \right\}.\)

\(\left\{ 3 \right\}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(X = \left\{ {1;2;3;4} \right\}\). Câu nào sau đây đúng?

Số tập con của \(X\) là \(16\).

Số tập con của \(X\) gồm có \(2\) phần tử là \(8\).

Số tập con của \(X\) chứa số \(1\) là \(6\).

Số tập con của \(X\) gồm có \(3\) phần tử là \(2\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

\(2x - 5y + 3z \le 0\).

\(3{x^2} + 2x - 4 > 0\).

\(2{x^2} + 5y > 3\).

\(2x + 3y < 5\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không gạch trong hình vẽ sau?Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không gạch trong hình vẽ sau? (ảnh 1)

\(2x - y \ge - 3\).

\(2x - y \le - 3.\)

\(2x - y < - 3.\)

\(2x - y > - 3.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = {x^2} - 2x - 3\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Đồ thị hàm số là một đường thẳng.

Đồ thị hàm số là một Parabol.

Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).

Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Hàm số nào có bảng biến thiên như hình dưới đâyHàm số nào có bảng biến thiên như hình dưới đây (ảnh 1)

\(y = - {x^2} + 4x - 3\).

\(2{x^2} - 8x + 7.\)

\(y = {x^2} - 4x + 5.\)

\(y = \frac{1}{2}{x^2} - 2x + 1.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng xét dấu sau là của tam thức bậc hai nào?Bảng xét dấu sau là của tam thức bậc hai nào? (ảnh 1)

\(f\left( x \right) = - {x^2} - 3x + 2\).

\(f\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( { - x + 2} \right).\)

\(f\left( x \right) = {x^2} + 3x + 2.\)

\(y = {x^2} - 3x + 2.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \(\sqrt {{x^2} + 3x - 2}  = \sqrt {x + 1} \) là

\(x = 1\).

\(x = - 3.\)

\(\left[ \begin{array}{l}x = - 3\\x = 1\end{array} \right..\)

\(x \in \emptyset .\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\). Tìm công thức sai:

\[\frac{a}{{\sin A}} = 2R\,.\]

\[\sin A = \frac{a}{{2R}}\,.\]

\[b\sin B = 2R\,.\]

\[\sin C = \frac{{c\sin A}}{a}\,.\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(M,\;N\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(AB,\;AC\) của tam giác đều \(ABC\). Đẳng thức nào sau đây đúng?

\(\overrightarrow {MA} = \overrightarrow {MB} .\)

\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} .\)

\(\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {BC} .\)

\(\left| {\overrightarrow {BC} } \right| = 2\left| {\overrightarrow {MN} } \right|.\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn \(\left\{ \begin{array}{l}2x + y \le 4\\x + 2y \le 4\\x \ge 0\\y \ge 0\end{array} \right.\).

a) Hệ trên không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

b) Cặp \(\left( {4;1} \right)\) thuộc miền nghiệm của hệ.

c) Biểu diễn miền nghiệm của hệ là phần được tô đậm như trong hình dưới đây

a) Hệ trên không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.  b) Cặp (4;1) thuộc miền nghiệm của hệ. (ảnh 1)

d) Gọi \(\left( {x;y} \right)\) thỏa mãn hệ. Biểu thức \(F\left( {x;y} \right) = 3x + 4y + 2024\) đạt giá trị lớn nhất tại \(\left( {0;2} \right)\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát đồ thị hàm số bậc hai \(y = f(x)\) ở Hình

a) a > 0.  b) Toạ độ đỉnh I (2; - 1), trục đối xứng x = 2. (ảnh 1)

Khi đó:

a) \(a > 0.\)

b) Toạ độ đỉnh \(I(2; - 1)\), trục đối xứng \(x = 2.\)

c) Đồng biến trên khoảng \(( - \infty ;2)\); Nghịch biến trên khoảng \((2; + \infty )\).

d) \(x\) thuộc các khoảng \(( - \infty ;1)\) và \((3; + \infty )\) thì \(f(x) > 0\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc α \(\left( {0^\circ  < \alpha  < 180^\circ } \right)\) thỏa mãn  \(\cot \alpha  =  - \frac{1}{3}\).

a) \(\tan \alpha  = 3\).

b) \(\alpha \) là góc tù.

c) \(\sin \alpha  = \frac{{3\sqrt {10} }}{{10}}\).

d) Giá trị của biểu thức \(P = \frac{{2\sin \alpha  - 3\cos \alpha }}{{3\sin \alpha  + 2\cos \alpha }}\) bằng \(\frac{1}{5}\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \(ABCD\). Gọi \(I,J\) lần lượt là trung điểm \(BC\) và \[CD\]. Khi đó:

a) \(\overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD} \).

b) \(\overrightarrow {AI}  = \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {AB} \).

c) \(\overrightarrow {AI}  = \overrightarrow {AB}  + \frac{3}{2}\overrightarrow {AD} \).

d) \(\overrightarrow {AJ}  = \frac{1}{2}\overrightarrow {AB}  + \frac{1}{2}\overrightarrow {AD} .\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 6.

Một trang trại cần thuê xe để vận chuyển một lúc 120 con bò sữa và 30 tấn thức ăn cho bò. Nơi cho thuê xe chỉ có 9 chiếc xe loại lớn và 10 chiếc xe loại nhỏ. Một chiếc xe lớn chỉ có thể chở được 15 con bò và 5 tấn thức ăn. Một chiếc xe nhỏ chỉ có thể chở 12 con bò và 2 tấn thức ăn. Giá thuê của một chiếc xe lớn là 500 nghìn đồng và một chiếc xe nhỏ là 350 nghìn đồng. Hỏi chủ trang trại cần thuê xe với chi phí thấp nhất là bao nhiêu nghìn đồng?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ dưới đây cho biết tăng trưởng GDP trong 9 tháng đầu năm trong giai đoạn 2011 – 2018 của Việt Nam.

Cho biết năm nào tăng trưởng GDP trong 9 tháng đầu năm trong giai đoạn 2011 – 2018 là cao nhất? (ảnh 1)

Cho biết năm nào tăng trưởng GDP trong 9 tháng đầu năm trong giai đoạn 2011 – 2018 là cao nhất?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động có vận tốc (mét/giây) được biểu diễn theo thời gian \(t\) (giây) bằng công thức \(v(t) = \frac{1}{2}{t^2} - 4t + 10\). Trong 10 giây đầu tiên, vận tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu m/s?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi một quả bóng được đá lên nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết quỹ đạo của quả bóng là một đường parabol trong mặt phẳng toạ độ \(Oxy\) có phương trình \(h = a{t^2} + bt + c\left( {a < 0} \right)\) trong đó \(t\) là thời gian (tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên và \(h\) là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1m và sau 1 giây thì nó đạt độ cao \(6,5{\rm{m}}\);sau 4 giây nó đạt độ cao \(5{\rm{m}}\). Tính tổng \(2a + b + c\).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba lực \(\overrightarrow {{F_1}}  = \overrightarrow {MB} ,\overrightarrow {{F_2}}  = \overrightarrow {MA} ,\overrightarrow {{F_3}}  = \overrightarrow {MC} \) cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Biết cường độ của \(\overrightarrow {{F_1}} \) và \(\overrightarrow {{F_2}} \) lần lượt là 28 N và 45 N. Tìm cường độ của lực \(\overrightarrow {{F_3}} \) biết \(\widehat {AMB} = 90^\circ \).Tìm cường độ của lực góc F3 biết góc AMB = 90 độ. (ảnh 1)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tháp nước cao 30 m ở trên đỉnh của một ngọn đồi. Từ tháp đến chân ngọn đồi dài 120 m và người ta quan sát thấy góc tạo thành giữa đỉnh và chân tháp là \(8^\circ \). Gọi \(\alpha \) góc nghiêng của ngọn đồi so với phương ngang. Tính gần đúng \(\tan \alpha \) (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm).Gọi alpha góc nghiêng của ngọn đồi so với phương ngang. Tính gần đúng tan alpha (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm). (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack