2048.vn

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Cánh Diều có đáp án - Đề 10
Quiz

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Cánh Diều có đáp án - Đề 10

A
Admin
ToánLớp 109 lượt thi
76 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)

Nếu một cung tròn có số đo là \[a^\circ \] thì số đo radian của nó là

\[180\pi a.\]

\[\frac{{180\pi }}{a}.\]

\[\frac{{a\pi }}{{180}}.\]

\[\frac{\pi }{{180a}}.\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc lượng giác \(\alpha = \left( {OA,OB} \right)\) có số đo bằng \(\frac{\pi }{5}\). Hỏi trong các số sau, số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối của góc \(\alpha ?\)

\(\frac{{6\pi }}{5}.\)

\( - \frac{{11\pi }}{5}.\)

\(\frac{{9\pi }}{5}.\)

\(\frac{{31\pi }}{5}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của \(\tan 180^\circ \) bằng

1.

0.

\( - 1.\)

Không xác định.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?

\(\cos 6a = {\cos ^2}3a - {\sin ^2}3a.\)

\(\cos 6a = 1 - 2{\sin ^2}3a.\)

\(\cos 6a = 1 - 6{\sin ^2}a.\)

\[\cos 6a = 2{\cos ^2}3a - 1.\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(0 < \alpha < \frac{\pi }{2}.\) Khẳng định nào sau đây đúng?

\(\sin \left( {\alpha - \pi } \right) \ge 0.\)

\(\sin \left( {\alpha - \pi } \right) \le 0.\)

\(\sin \left( {\alpha - \pi } \right) < 0.\)

\(\sin \left( {\alpha - \pi } \right) < 0.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn \(M = \cos \left( {a + b} \right)\cos \left( {a - b} \right) - \sin \left( {a + b} \right)\sin \left( {a - b} \right)\) ta được

\(M = 1 - 2{\cos ^2}a.\)

\(M = 1 - 2{\sin ^2}a.\)

\(M = \cos 4a.\)

\(M = \sin 4a.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(x,y\) là các góc nhọn, \(\cot x = \frac{4}{3}\)\(\cot y = 7.\) Tổng \(x + y\) bằng

\(\frac{\pi }{3}.\)

\(\frac{\pi }{4}.\)

\(\frac{\pi }{6}.\)

\(\frac{{2\pi }}{3}.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \[\alpha \] thỏa mãn \[\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \]\[\sin \alpha = \frac{4}{5}\]. Giá trị của biểu thức \[P = \sin 2\left( {\alpha + \pi } \right)\]

\(P = - \frac{{24}}{{25}}.\)

\(P = \frac{{24}}{{25}}.\)

\(P = - \frac{{12}}{{25}}.\)

\(P = \frac{{12}}{{25}}.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai về hàm số \(y = \cot x?\)

Hàm số \(y = \cot x\) có tập xác định là \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}.\]

Hàm số \(y = \cot x\) có tập giá trị là \[\mathbb{R}.\]

Hàm số \(y = \cot x\) có đồ thị đối xứng qua trục tung.

Hàm số \(y = \cot x\) tuần hoàn với chu kì \(\pi .\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hàm số \(y = \tan x\) đồng biến trên khoảng \[\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right).\]

Hàm số \(y = \cot x\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {\frac{{3\pi }}{2};\frac{{5\pi }}{2}} \right).\)

Hàm số \(y = \sin x\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0;\pi } \right).\)

Hàm số \(y = \cos x\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {\frac{{3\pi }}{2};\frac{{5\pi }}{2}} \right).\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các khẳng định sau:

(1) Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có tập xác định \(D\) được gọi là tuần hoàn nếu tồn tại một số \(T\) khác \(0\) sao cho với mọi \(x \in D\) ta có \(f\left( {x + T} \right) = f\left( x \right).\)

(2) Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có tập xác định \(D\) được gọi là hàm số chẵn nếu \(\forall x \in D\) thì \( - x \in D\)\(f\left( { - x} \right) = - f\left( x \right)\).

(3) Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có tập xác định \(D\) được gọi là hàm số lẻ nếu \(\forall x \in D\) thì \( - x \in D\)\(f\left( { - x} \right) = f\left( x \right).\)

Có bao nhiêu khẳng định sai trong các khẳng định trên?

0.

1.

2.

3.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số \[y = \sin x\] được suy từ đồ thị \(\left( C \right)\) của hàm số \[y = \cos x\] bằng cách:

Dịch chuyển \(\left( C \right)\) qua trái một đoạn có độ dài là \[\frac{\pi }{2}.\]

Dịch chuyển \(\left( C \right)\) qua phải một đoạn có độ dài là \[\frac{\pi }{2}.\]

Dịch chuyển \(\left( C \right)\) lên trên một đoạn có độ dài là \[\frac{\pi }{2}.\]

Dịch chuyển \(\left( C \right)\) xuống dưới một đoạn có độ dài là \[\frac{\pi }{2}.\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số \(y = \frac{1}{{\cos x + 1}}\)

\[m = \frac{1}{2}.\]

\[m = \frac{1}{{\sqrt 2 }}.\]

\[m = 1.\]

\[m = \sqrt 2 .\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = \sin \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) - \sin x\) có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \(2\sin x = 1\) có tập nghiệm là

\(S = \left\{ {\frac{\pi }{6} + k2\pi ;\,\,\frac{{5\pi }}{6} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

\(S = \left\{ {\frac{\pi }{3} + k2\pi ;\,\, - \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

\(S = \left\{ {\frac{\pi }{6} + k2\pi ;\,\, - \frac{\pi }{6} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

\(S = \left\{ {\frac{\pi }{6} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}.\)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình \(\sin x = \frac{4}{3}\) trên đường tròn lượng giác là

0.

1.

2.

4.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phương trình tương đương với phương trình \(\cos 2x + \cos 4x = \sin x - \sin 5x\)

\(\cos 3x = 0.\)

\(\cos 3x = 1.\)

\(\sin 3x = 1.\)

\(2\sin 3x = 1.\)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cung lượng giác có điểm biểu diễn là \({M_1},{M_2}\) như hình vẽ là nghiệm của phương trình lượng giác nào sau đây?Lời giải  Đáp án đúng là: A (ảnh 1)

\(\sin \left( {x - \frac{\pi }{3}} \right) = 0.\)

\(\sin x = 0.\)

\(\cos \left( {x - \frac{\pi }{3}} \right) = 0.\)

\(\sin \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) = 0.\)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \[{\cos ^2}x = 0\] là:

A. Nghiệm của phương trình \[{\cos ^2}x = 0\] là: (ảnh 1).           

B. Nghiệm của phương trình \[{\cos ^2}x = 0\] là: (ảnh 2).     

C. Nghiệm của phương trình \[{\cos ^2}x = 0\] là: (ảnh 3).                               

D. Nghiệm của phương trình \[{\cos ^2}x = 0\] là: (ảnh 4).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình lượng giác \(\sqrt 3 \tan \,x - 3 = 0\) có nghiệm là

\[x = \frac{\pi }{3} + k\pi \].

\[x = - \frac{\pi }{3} + k2\pi \].

\[x = \frac{\pi }{6} + k\pi \].

\[x = - \frac{\pi }{3} + k\pi \].

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_n} = \frac{n}{{{3^n} - 1}}\). Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới đây?

\(\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{1}{8}.\)

\(\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{3}{{26}}.\)

\(\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{1}{{16}}.\)

\(\frac{1}{2};\frac{2}{3};\frac{3}{4}.\)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right),\) với \({u_n} = {5^{n + 1}}.\) Số hạng \({u_{n - 1}}\)

\({u_{n - 1}} = {5^{n - 1}}.\)

\({u_{n - 1}} = {5^n}.\)

\({u_{n - 1}} = {5.5^{n + 1}}.\)

\({u_{n - 1}} = {5.5^{n - 1}}.\)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \[\left( {{u_n}} \right),\] được xác định \[\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = - 2\\{u_{n + 1}} = - 2 - \frac{1}{{{u_n}}}\end{array} \right..\] Số hạng tổng quát \[{u_n}\] của dãy số là số hạng nào dưới đây?

\[{u_n} = \frac{{ - n + 1}}{n}.\]

\[{u_n} = \frac{{n + 1}}{n}.\]

\[{u_n} = - \frac{{n + 1}}{n}.\]

\[{u_n} = - \frac{n}{{n + 1}}.\]

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\]cho bởi số hạng tổng quát \[{u_n}\] sau, dãy số nào là dãy số giảm?

\[{u_n} = \frac{1}{{{2^n}}}.\]

\[{u_n} = \frac{{3n - 1}}{{n + 1}}.\]

\[{u_n} = {n^2}.\]

\[{u_n} = \sqrt {n + 2} .\]

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) sau đây, dãy số nào là dãy số bị chặn?

\({u_n} = \sqrt {{n^2} + 1} .\)

\({u_n} = n + \frac{1}{n}\,.\)

\({u_n} = {2^n} + 1.\)

\({u_n} = \frac{n}{{n + 1}}.\)

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?

Ba điểm phân biệt\[.\]

Một điểm và một đường thẳng\[.\]

Hai đường thẳng cắt nhau\[.\]

Bốn điểm phân biệt\[.\]

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\), cho 4 điểm \(A,\;B,\;C,\;D\) trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Điểm \(S\) không thuộc mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\). Có mấy mặt phẳng tạo bởi \(S\) và 2 trong 4 điểm nói trên?

4.

5.

6.

8.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi \(I,{\rm{ }}J\) lần lượt là trung điểm \(SA,{\rm{ }}SB.\) Khẳng định nào sau đây sai?

\(IJCD\) là hình thang.

\(\left( {SAB} \right) \cap \left( {IBC} \right) = IB.\)

\(\left( {SBD} \right) \cap \left( {JCD} \right) = JD.\)

\(\left( {IAC} \right) \cap \left( {JBD} \right) = AO{\rm{ }}(O\) là tâm \(ABCD).\)

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\)\(AC\)\(BD\) giao nhau tại \(O\) và một điểm \(S\) không thuộc mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\). Trên đoạn \(SC\) lấy một điểm \(M\) không trùng với \(S\)\(C.\) Giao điểm của đường thẳng \(SD\) với mặt phẳng \(\left( {ABM} \right)\)

giao điểm của \(SD\)\(AB.\)

giao điểm của \(SD\)\(AM\).

giao điểm của \(SD\)\(BK\) (với \(K = SO \cap AM\)).

giao điểm của \(SD\)\(MK\) (với \(K = SO \cap AM\)).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho 3 đường thẳng \(a,\;b,\;c\), biết \(a\,{\rm{//}}\,b,\)\(a\)\(c\) chéo nhau. Khi đó hai đường thẳng \(b\)\(c\):

Trùng nhau hoặc chéo nhau.

Cắt nhau hoặc chéo nhau.

Chéo nhau hoặc song song.

Song song hoặc trùng nhau.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho 3 đường thẳng \(a,\;b,\;c\) chéo nhau từng đôi. Có nhiều nhất bao nhiêu đường thẳng cắt cả 3 đường thẳng ấy?

1.

2.

0.

Vô số.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp\(S.ABCD\) có đáy là hình thang với các cạnh đáy là \(AB\)\(CD.\) Gọi \(\left( {ACI} \right)\) lần lượt là trung điểm của \(AD\)\(BC\)\(G\) là trọng tâm của tam giác \(SAB.\) Giao tuyến của \(\left( {SAB} \right)\)\(\left( {IJG} \right)\)

\(SC.\)

đường thẳng qua \(S\) và song song với \(AB.\)

đường thẳng qua \(G\) và song song với \(DC.\)

đường thẳng qua \(G\) và cắt \(BC.\)

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \[ABCD\] trong đó có tam giác \[BCD\] không cân. Gọi \[M,\,\,N\] lần lượt là trung điểm của \[AB,\,\,CD\]\[G\] là trung điểm của đoạn \[MN.\] Gọi \[{A_1}\] là giao điểm của \[AG\]\[\left( {BCD} \right).\] Khẳng định nào sau đây đúng?

\[{A_1}\] là tâm đường tròn tam giác \[BCD\,.\]

\({A_1}\) là tâm đường tròn nội tiếp tam giác \[BCD\,.\]

\({A_1}\) là trực tâm tam giác \[BCD\,.\]

\({A_1}\)là trọng tâm tam giác \[BCD\,.\]

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng \(a\) nằm trong mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\). Giả sử \[b \not\subset \left( \alpha \right)\]. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Nếu \(b\,\,{\rm{//}}\,\left( \alpha \right)\) thì \[b\,\,{\rm{//}}\,\,a.\]

Nếu \(b\) cắt \(\left( \alpha \right)\) thì \(b\) cắt \(a.\)

Nếu \[b\,{\rm{//}}\,\,a\] thì \(b\,\parallel \,\left( \alpha \right).\)

Nếu \(b\) cắt \(\left( \alpha \right)\)\(\left( \beta \right)\) chứa \[b\] thì giao tuyến của \(\left( \alpha \right)\)\(\left( \beta \right)\) là đường thẳng cắt cả \(a\)\(b.\)

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều \[S.ABCD\] có cạnh đáy bằng \[10.\] \[M\] là điểm trên \[SA\] sao cho \[\frac{{SM}}{{SA}} = \frac{2}{3}.\] Một mặt phẳng \[\left( \alpha \right)\] đi qua \[M\] song song với \[AB\]\[CD,\] cắt hình chóp theo một tứ giác có diện tích là

\(\frac{{400}}{9}.\)

\(\frac{{20}}{3}.\)

\(\frac{4}{9}.\)

\(\frac{{16}}{9}.\)

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

 (1,5 điểm)

a) Cho góc \[\alpha \] thỏa mãn \[\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \] và \[\sin \alpha  = \frac{4}{5}\]. Tính \[P = \sin 2\left( {\alpha  + \pi } \right).\]

b) Tính tổng các nghiệm trên khoảng \(\left( { - \pi ;0} \right)\) của phương trình:

\(\sin 2x + \sqrt 2 \cos x = 0\).

c) Giả sử một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình

\(x = 2{\rm{cos}}\left( {5t - \frac{\pi }{6}} \right)\)

Ở đây, thời gian \(t\) tính bằng giây và quãng đường \(x\) tính bằng centimét. Hãy cho biết trong khoảng thời gian từ 0 đến 6 giây, vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Xét tính tăng giảm của dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = \frac{{\sqrt {n + 1} - 1}}{n}.\)

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông tâm \(O\), cạnh \(a\); tam giác \(SBD\) cân tại \(S\). Gọi \(M\) là điểm tùy ý trên \(AO\). Đặt \(AM = x\). Mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) qua \(M\) và song song với \(SA\), \(BD\) cắt \(SO,{\rm{ }}SB,{\rm{ }}AB\) tại \(N,{\rm{ }}P,{\rm{ }}Q\).

a) Tứ giác \(MNPQ\) là hình gì ?

b) Giả sử \(SA = a\). Tính diện tích tứ giác \(MNPQ\) theo \[a\]\[x\]. Tìm \(x\) để diện tích \(MNPQ\) đạt giá trị lớn nhất.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)

Mệnh đề kéo theo \(P \Rightarrow Q\) sai khi

\(P\) sai và \(Q\) đúng;

\(P\) sai và \(Q\) sai;

\(P\) đúng và \(Q\) sai;

\(P\) đúng và \(Q\) đúng.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết mệnh đề sau bằng cách sử dụng kí hiệu \(\forall \) hoặc \(\exists \): “Cho hai số thực khác nhau bất kì luôn tồn tại một số hữu tỉ nằm giữa hai số thực đã cho”. 

\(\forall a,b \in \mathbb{R},a < b,\exists r \in \mathbb{Q}:a < r < b\);

\(\forall a,b \in \mathbb{R},\forall r \in \mathbb{Q}:a < r < b\);

\(\forall a,b \in \mathbb{R},a < b,\forall r \in \mathbb{Q}:a < r < b\)

\(\exists a,b \in \mathbb{R},\exists r \in \mathbb{Q}:a < r < b\).

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi học sinh của lớp 10A đều thích học môn Toán”?

“Tất cả các bạn học sinh trong lớp 10A đều không thích môn Toán”;

“Có một học sinh của lớp 10A thích học môn Toán”;

“Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán”;

“Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán”.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in {\mathbb{N}^*}|{x^3} - 8{x^2} + 15x = 0} \right\}\). Số phần tử của tập \(A\)

\(2\);

\(3\);

\(0\);

\(1\).

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

\(\left( {0;\,\,3} \right] \subset \left( { - 1;\,3} \right)\);

\(\left( { - 1;2} \right) \subset \mathbb{Q}\);

\(\left( { - 1;\,\,4} \right) \cup \left[ {5;\,\,6} \right] \subset \mathbb{Z}\);

\(\left\{ {\frac{1}{2}} \right\} \subset \mathbb{Q}\).

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A,\,\,B,\,\,C\) là ba tập hợp bất kì khác rỗng, được biểu diễn bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần gạch sọc trong hình vẽ biểu diễn tập hợp nào sau đây?

Hướng dẫn giải  Đáp án đúng là: D (ảnh 1)

Phần gạch chéo trong hình tương ứng với tập hợp nào sau đây?

\(\left( {A \cup B} \right)\backslash C\);

\(\left( {A \cap B} \right)\backslash C\);

\(\left( {A \cap B} \right) \cap C\);

\(\left( {A \cap B} \right) \cup C\).

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp \(10A\)\(26\)em thích bóng đá, \(30\) em thích bóng chuyền, \(15\) em thích cả bóng đá và bóng chuyền. Hỏi lớp \(10A\) có bao nhiêu học sinh (biết các học sinh của lớp đều thích ít nhất một trong hai môn trên)?

\(56\);

\(71\);

\(41\);

\(45\).

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(M\) là giá trị lớn nhất và \(m\) là giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(F\left( {x;\,y} \right) = 4x - 3y\) trên miền nghiệm của hệ bất phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}x + y \ge 3\\x - y \le 5\\y \le 5\end{array} \right.\) được biểu diễn bởi hình vẽ sau:

Hướng dẫn giải  Đáp án đúng là: C (ảnh 1)

Giá trị \(M - m\) bằng

\(2\);

\(4\);

\(48\);

\(25\).

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

\(x - {12^2}y > 7\);

\(3x + 4{y^2} \le 7\);

\(\frac{2}{x} - 7y > 90\)

\(xy \ge - 9\).

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình dưới đây, hình nào biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình \(\frac{1}{2}x - 3y \ge - 3\)?

A. Trong các hình dưới đây, hình nào biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình \(\frac{1}{2}x - 3y \ge  - 3\)? A.  ;  B.     C.  ;  D.  . (ảnh 2);                             

Trong các hình dưới đây, hình nào biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình \(\frac{1}{2}x - 3y \ge - 3\)? A. ; B. C. ; D. . (ảnh 3)

C. Trong các hình dưới đây, hình nào biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình \(\frac{1}{2}x - 3y \ge  - 3\)? A.  ;  B.     C.  ;  D.  . (ảnh 4);                               

D. Trong các hình dưới đây, hình nào biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình \(\frac{1}{2}x - 3y \ge  - 3\)? A.  ;  B.     C.  ;  D.  . (ảnh 5).

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn: \(3mx - y < m + 1\). Với giá trị nào của tham số \(m\) thỏa mãn cặp \(\left( {0;\,\, - 2} \right)\) là nghiệm của bất phương trình đã cho?

\(m = \frac{5}{4}\);

\(m = - \frac{1}{2}\);

\(m = 2\frac{1}{4}\);

\(m = 1\).

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + y < 0\\y \ge 0\\x \ge - 1\end{array} \right.\). Điểm \(M\left( {{x_0};\,\,{y_0}} \right)\) là điểm thỏa mãn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên. Khi đó biểu thức nào dưới đây là đúng?

\({x_0} + {y_0} \ge 0\);

\({x_0} < 0\);

\({y_0} \ge - 1\);

\({x_0} - {y_0} > - 1\).

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - y < 1\\x + 2y \ge 0\end{array} \right.\) có miền nghiệm được biểu diễn như hình vẽ:

Hướng dẫn giải  Đáp án đúng là: C (ảnh 1)

Câu nào mô tả đúng nhất miền nghiệm của hệ bất phương trình trên?

Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền bị gạch chéo trong hình vẽ kể cả hai đường thẳng \({d_1}\)\({d_2}\);

Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền bị gạch chéo trong hình vẽ không kể cả hai đường thẳng \({d_1}\)\({d_2}\);

Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền không bị gạch chéo trong hình vẽ kể đường thẳng \({d_1}\) và không kể đường thẳng \({d_2}\);

Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền không bị gạch chéo trong hình vẽ không kể đường thẳng \({d_1}\) và kể cả đường thẳng \({d_2}\).

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các cặp số: \(\left( {0;\,\,0} \right);\,\,\,\left( { - 1;\,\,1} \right);\,\,\left( { - 2;\,\,3} \right)\,;\,\,\left( {4;\,\,1} \right)\) có bao nhiêu cặp số là nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y \le 1\\2x - y > - 2\end{array} \right.\)?

\(1\);

\(2\);

\(3\);

\(4\).

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên:

Hướng dẫn giải  Đáp án đúng là: C (ảnh 1)

Nhận xét nào dưới đây là đúng?

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\);

Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là âm vô cực;

Hàm số đạt giá trị lớn nhất là \( - 1\);

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số sau:

Hướng dẫn giải  Đáp án đúng là: ACho đồ thị hàm số sau:   Gọi \(M\) là giá trị lớn nhất của hàm số. Khi đó A. \(M = 10\); B. \(M = 0\); C. \(M =  + \infty \); D. \(M \in \emptyset \). (ảnh 1)

Gọi \(M\) là giá trị lớn nhất của hàm số. Khi đó

\(M = 10\);

\(M = 0\);

\(M = + \infty \);

\(M \in \emptyset \).

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây có tập xác định là \(\mathbb{R}\)?

\(y = \frac{{\sqrt {{x^2} + 2} }}{{2x}}\);

\(y = {x^3} - \frac{{\left| x \right|}}{2}\);

\(y = \sqrt {x - 9} \);

\(y = \frac{1}{{\left| x \right|}}\).

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Toạ độ đỉnh của hàm số \(y = {x^2} + 2x - 1\)\(I\left( {m;n} \right)\). Giá trị của \(m + n\) bằng:

\( - 1\);

\(1\);

\(3\);

\( - 3\).

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc hai \(y = a{x^2} + bx + c\left( {a \ne 0} \right)\) có đồ thị như hình vẽ:

Hướng dẫn giải  Đáp án đúng là: A (ảnh 1)

Kết luận nào dưới đây là đúng?

\(a > 0,\,\,b < 0,\,\,c > 0\);

\(a < 0,\,\,b > 0,\,\,c > 0\);

\(a < 0,\,\,b < 0,\,\,c > 0\);

\(a < 0,\,\,b > 0,\,\,c < 0\).

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?

\(\sin 0^\circ + {\rm{cos}}0^\circ = 1\);

\({\sin ^2}30^\circ + {\rm{co}}{{\rm{s}}^2}60^\circ = 1\);

\(\sin 90^\circ + {\rm{cos9}}0^\circ = 1\);

\({\sin ^2}120^\circ + {\rm{co}}{{\rm{s}}^2}120^\circ = 1\).

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(90^\circ < \alpha < 180^\circ \). Biết rằng \(\sin \alpha = \frac{1}{3}\). Tính giá trị của \(\cos \alpha \).

\(\cos \alpha = \frac{2}{3}\).

\(\cos \alpha = - \frac{2}{3}\).

\(\cos \alpha = \frac{{2\sqrt 2 }}{3}\).

\(\cos \alpha = \frac{{ - 2\sqrt 2 }}{3}\).

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ vị trí \(A\) cách mặt đất \(1m\), một bạn nhỏ quan sát một cây đèn đường (hình vẽ).

Hướng dẫn giải  Đáp án đúng là: C (ảnh 1)

Biết \(HB = 6\,\,m\), \(\widehat {BAC} = 44^\circ \). Chiều cao của cây đèn đường gần nhất với giá trị nào sau đây?

\(5,1\,\,m\);

\(7,2\,m\);

\(5,9\,\,m\);

\(8,3\,\,m\).

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) thỏa mãn \({\sin ^2}A = \sin B.\sin C\). Khẳng định nào dưới đây là đúng?

\[{\rm{cos}}\frac{A}{2} \le \frac{1}{2}\];

\[{\rm{cos}}A \ge \frac{1}{2}\];

\[{\rm{cos}}A = 0\];

\[{\rm{cos}}A < \frac{1}{2}\].

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\[BC = a,\,AC = b,\,AB = c\]\(R\) là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. Công thức nào sau đây sai?

\(\frac{a}{{\sin A}} = 2R\);

\(\sin A = \frac{a}{{2R}}\);

\(b\sin B = 2R\);

\(\sin C = \frac{{c\sin A}}{a}\).

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(AB = 2\,\,cm\), \(\widehat {ABC} = 60^\circ \), \(\widehat {BAC} = 75^\circ \). Diện tích tam giác \(ABC\) gần nhất với giá trị nào sau đây?

\(2,37\,\,c{m^2}\);

\(0,63\,\,c{m^2}\);

\(2,45\,\,c{m^2}\);

\(1,58\,\,c{m^2}\).

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(A\) nội tiếp trong đường tròn tâm \(O\) bán kính \(R\) và có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là \(r\). Khi đó tỉ số \(\frac{R}{r}\)

\(1 + \sqrt 2 \);

\(\frac{{2 + \sqrt 2 }}{2}\);

\(\frac{{\sqrt 2 - 1}}{2}\);

\(\frac{{1 + \sqrt 2 }}{2}\).

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\alpha \)\(\beta \) là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?

\(\sin \alpha = \sin \beta \);

\(\cos \alpha = - \cos \beta \);

\(\tan \alpha = - \tan \beta \);

\(\cot \alpha = \cot \beta \).

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng.

Hai vectơ cùng hướng thì có giá song song;

Hai vectơ cùng phương thì có giá song song;

Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương;

Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các đại lượng sau, đại lượng nào cần được biểu diễn bởi vectơ?

Diện tích;

Thể tích;

Giá tiền;

Lực.

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \(ABCD\). Khẳng định nào sau đây là sai?

\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {AC} \);

\(\overrightarrow {DA} + \overrightarrow {DC} = \overrightarrow {DB} \);

\(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BD} \);

\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC} \).

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều \(ABCDEF\) có tâm \(O\). Đẳng thức nào sau đây là đúng?

\(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} - \overrightarrow {EO} = \overrightarrow 0 \);

\(\overrightarrow {BC} - \overrightarrow {FE} = \overrightarrow {AD} \);

\(\overrightarrow {OA} - \overrightarrow {OB} = \overrightarrow {EB} - \overrightarrow {OC} \);

\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} - \overrightarrow {FE} = \overrightarrow 0 \).

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật \(ABCD\)\(AB = 3a,\,\,AD = a\). Khi đó, \(\left| {\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {CD} } \right|\) bằng

\(a\sqrt {10} \);

\(4a\);

\(3a\);

\(5a\).

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho vectơ \(\overrightarrow a \) khác \(\overrightarrow 0 \) và một số thực \(k \ne 0\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hai vectơ \(\overrightarrow a ,\,\,k\overrightarrow a \) luôn cùng phương;

Hai vectơ \(\overrightarrow a ,\,\,k\overrightarrow a \) luôn cùng hướng;

Hai vectơ \(\overrightarrow a ,\,\,k\overrightarrow a \) có độ dài bằng nhau;

Hai vectơ \(\overrightarrow a ,\,\,k\overrightarrow a \) luôn ngược hướng.

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang \(MNPQ\)\(MN\,{\rm{//}}\,PQ,\,MN = 2PQ\). Phát biểu nào sau đây là đúng?

\(\overrightarrow {MN} = 2\overrightarrow {PQ} \);

\(\overrightarrow {MQ} = 2\overrightarrow {NP} \);

\(\overrightarrow {MN} = - 2\overrightarrow {PQ} \);

\(\overrightarrow {MQ} = - 2\overrightarrow {NP} \).

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ dưới?

Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ dưới? (ảnh 1)

\(\overrightarrow {MP} = \frac{1}{2}\overrightarrow {NP} \);

\(\overrightarrow {MP} = - \frac{1}{2}\overrightarrow {NP} \);

\(\overrightarrow {MN} = 6\overrightarrow {MP} \);

\(\overrightarrow {MN} = 3\overrightarrow {PM} \).

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)

(1 điểm)

a) Xác định điều kiện của \(a,b\) để \(A \cap B = \emptyset \) với \(A = \left[ {a - 1;\,\,a + 2} \right]\) và \(B = \left( {b;\,\,b + 4} \right]\).

b) Cho tam giác \(ABC\) có \(G\) là trọng tâm. Gọi \(D\) và \(E\) lần lượt là các điểm thỏa mãn đẳng thức \(\overrightarrow {AD}  = 2\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AE}  = x\overrightarrow {AC} \). Tìm \(x\) để ba điểm \(D,\,\,G,\,\,E\) thẳng hàng. Với giá trị tìm được của \(x\), hãy tính tỉ số \(\frac{{DG}}{{DE}}\).

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Anh An làm nghề thợ mộc chuyên đóng bàn và ghế học sinh. Mỗi cái bàn anh bán lãi được \(150\) nghìn đồng, mỗi cái ghế bán lãi được \(100\) nghìn đồng. Mỗi tuần anh làm việc không quá \(60\) giờ. Anh đóng một cái bàn tốn hết \(6\) giờ và đóng một cái ghế tốn hết \(3\) giờ. Để có lãi, anh An phải làm số ghế nhiều hơn số bàn ít nhất \(2\) lần. Hỏi một tuần anh An phải đóng bao nhiêu cái bàn, bao nhiêu cái ghế để số tiền lãi thu về lớn nhất?

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Cho các địa điểm \(A,B\)\(C\) (như hình vẽ) biết \(AB = 100\,\,km,\,AC = 150\,\,km,\widehat {ABC} = 110^\circ \). Bạn An muốn đi từ \(A\) đến \(C\) bằng một trong hai cách sau đây:

Cho các địa điểm \(A,B\) và \(C\) (ảnh 1)

Cách 1: Đi tàu thủy từ \(A\)\(C\) với vận tốc \(30\,\,km/h\).

Cách 2: Đi xe hơi từ \(A\)\(B\) rồi từ \(B\) đến \(C\) với vận tốc \(50\,\,km/h\).

Hỏi đi cách nào thì An sẽ đến \(C\) sớm hơn?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack