12 CÂU HỎI
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức thu gọn?
\( - {x^4}{y^3}x.\)
\(\frac{1}{3}{x^4}{y^3}.\)
\(\frac{1}{3}{x^2}{y^2}yz.\)
\(\frac{{ - 1}}{3}x{y^4}zxy.\)
Đơn thức \[30{x^2}{y^3}\] chia hết cho đơn thức nào sau đây?
\[5{x^3}{y^2}\].
\[6{y^4}\].
\[60xy\].
\[30{x^4}\].
Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?
\(3a + 1 = a + 3\).
\(a + 3 = 3a - 1\).
\(2\left( {a - 2} \right) = 4a\).
\(a\left( {a + 1} \right) = {a^2} + a\).
Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số?
\(\frac{{x + y}}{{{x^2} - xy}}.\)
\(\frac{{2x + y}}{{8{x^3} - 1}}.\)
\(\frac{{x + 8}}{{2:x}}.\)
\(\frac{{\frac{1}{2}{x^2} - y}}{{x + 1}}.\)
Phân thức nào sau đây có tử thức là \(2x - 1\) và mẫu thức là \({x^2} - 1?\)
\(\frac{{{x^2} - 1}}{{2x - 1}}.\)
danh từ: chữ thứ tư trong mẫu tự, nốt thứ hai trong âm nhạc, sự trải ra
\(\frac{{2x - 1}}{{{x^2} + 1}}.\)
\(\frac{{2x - 1}}{{{x^2} - 1}}.\)
\(\frac{{{x^2} - 1}}{{2x + 1}}.\)
Giao điểm của đồ thị hàm số bậc nhất \(y = 3x - 6\) với trục \(Oy\) là
\(\left( {2\,;\,\,0} \right).\)
\(\left( {0\,;\,\, - 6} \right).\)
\(\left( { - 6\,;\,\,0} \right).\)
\(\left( {0\,;\,\,2} \right).\)
Cho đường thẳng \(y = ax + b.\) Với giá trị \(a\) thỏa mãn điều kiện nào sau đây thì góc tạo bởi đường thẳng đó với trục \(Ox\) là góc nhọn?
\(a < 0.\)
\(a = 0.\)
\(a > 0.\)
\(a \ne 0.\)
Tổng số cạnh bên và cạnh đáy của một hình chóp tam giác đều là
4.
6.
8.
10.
Phát biểu nào sau đây là sai?
Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau là hình vuông.
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành.
Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi.
Tứ giác có 4 góc bằng nhau là hình chữ nhật.
Biểu thức nào sau đây có thể là nhân tử chung khi phân tích đa thức \[5{x^2}\left( {2x - 5} \right) - 4x + 10\] thành nhân tử?
\(2x - 5.\)
\(5 + 2x.\)
\(4x - 10.\)
\(4x + 10.\)
Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng
Tích nửa chu vi đáy và đường cao của hình chóp.
Tổng chu vi đáy và trung đoạn.
Tích chu vi đáy và trung đoạn.
Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn.
Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau?
\(15\;\;{\rm{cm}};\,\,8\;\;{\rm{cm;}}\,\,{\rm{18}}\;\;{\rm{cm}}\,{\rm{.}}\)
\(2\;\;{\rm{cm}};\,\,3\;\;{\rm{cm;}}\,\,4\;\;{\rm{cm}}\,{\rm{.}}\)
\(5\;\;{\rm{m}};\,\,6\;\;{\rm{m;}}\,\,{\rm{8}}\;\;{\rm{m}}\,{\rm{.}}\)
\[21\;\;{\rm{dm}};\,\,20\;\;{\rm{dm;}}\,\,29\;\;{\rm{dm}}\,{\rm{.}}\]