vietjack.com

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án (Đề 6)
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án (Đề 6)

2
2048.vn Content
ToánLớp 81 lượt thi
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

\(\frac{1}{x} + y\).

\( - \frac{{{x^2}z}}{5}\).

\(\left( {2 - x} \right){y^2}\).

\(\sqrt {xyz} \).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhân đa thức \(M + N\) với đa thức \(P\)ta được kết quả là

\[MP + NP\].

\[MP + N\].

\[MN + NP\].

\[M + NP\].

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các đơn thức \(A = 4{x^3}y\left( { - 5xy} \right)\), \(B = {x^4}{y^2}\), \(C = - 5{x^2}{y^4}\). Các đơn thức nào sau đây đồng dạng với nhau?

Đơn thức \(A\) và đơn thức \(C\).

Đơn thức \(B\) và đơn thức \(C\).

Đơn thức \(A\) và đơn thức \(B\).

Cả ba đơn thức \(A,B,C\) đồng dạng với nhau.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(A = {x^4} + 4{x^2}y - 6z\) tại \(x = 4,y = - 5,z = - 2\)

\( - 76\).

\( - 52\).

\( - 25\).

\(37\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \({x^3} + 12{x^2} + 48x + 64 = {\left( {x + a} \right)^3}\). Giá trị của \(a\)

\( - 64\).

64.

\( - 4\).

4.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức \(14{x^2}y - 21x{y^2} + 28{x^2}{y^2}\) được phân tích thành

\(7xy\left( {2x - 3y + 4xy} \right)\).

\(xy\left( {14x - 21y + 28xy} \right)\).

\(7{x^2}y\left( {2 - 3y + 4xy} \right)\).

\(7x{y^2}\left( {2x - 3y + 4x} \right)\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phân thức nào sau đây không phải là phân thức đối của phân thức \(\frac{{1 - x}}{x}\)?

\( - \frac{{1 - x}}{x}\).

\(\frac{{ - \left( {1 - x} \right)}}{x}\).

\(\frac{{x - 1}}{x}\).

\(\frac{{x + 1}}{x}\).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu thức chung của hai phân thức \(\frac{{3x}}{{{x^2} - 4}}\)\(\frac{x}{{x + 2}}\)   

\[{x^2} - 4\].

\[x + 2\].

\[x - 2\].

\[\left( {{x^2} - 4} \right)\left( {x + 2} \right)\].

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt?

3.

4.

5.1

6.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây là sai đối với hình chóp tam giác đều \(S.ABC?\)

Đáy \(ABC\) là tam giác đều.

\(SA = SB = SC\).

Tam giác \(SBC\) là tam giác đều.

\(\Delta SAB = \Delta SBC = \Delta SCA\).

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông có cạnh huyền \(AB = \sqrt {117} \;\;{\rm{cm}}{\rm{,}}\,\,BC = 6\;\;{\rm{cm}}.\) Gọi \(K\) là trung điểm của đoạn thẳng \(AC\). Độ dài \(BK\)

\(3\;\;{\rm{cm}}\).

\(4,5\;\;{\rm{cm}}\).

\(7,5\;\;{\rm{cm}}\).

\(10\;\;{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng

\(90^\circ \).

\(120^\circ \).

\(180^\circ \).

\(360^\circ \).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack