12 CÂU HỎI
Cho các biểu thức đại số sau:
\( - 6{x^2}y;\,\,\,{x^3} - \frac{1}{2}xy;\,\,\,5{z^3};\,\,\, - \frac{4}{7}y{z^2}.5;\,\,\,\, - 3x + 7y;\,\,\,\,\left( {\sqrt 2 - 1} \right)x;\,\,\,\,x\sqrt y \).
Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức đã cho ở trên?
5.
4.
3.
2.
Cho các đơn thức \(A = \left( {0,3 + \pi } \right){x^2}y;\) \(B = \frac{1}{2}xy{x^2}z;\) \(C = - xyx{z^2}\) và \(D = \left( {\sqrt 2 + 1} \right)x{y^2}z.\) Hai đơn thức thu gọn trong các đơn thức đã cho là
\(A\) và \(B.\)
\(B\) và \(C.\)
\(A\) và \(D.\)
\(A\) và \(C.\)
Khẳng định nào sau đây là đúng?
\({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2}\).
\({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + AB + {B^2}\).
\({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + {B^2}\).
\({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2}\).
Phân thức nào sau đây là phân thức đối của phân thức \(\frac{{2 - x}}{{3x}}?\)
\(\frac{{2 + x}}{{3x}}.\)
\(\frac{{x - 2}}{{3x}}.\)
\(\frac{{3x}}{{2 - x}}.\)
\(\frac{{3x}}{{x - 2}}.\)
Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
\(y = 0x + 3.\)
\(y = 2{x^2} + 1.\)
\(y = - x.\)
\(y = 0.\)
Điểm \(M\) trên mặt phẳng tọa độ \[Oxy\] (hình bên) có tọa độ là
\(\left( { - 1\,;\,\,1} \right).\)
\(\left( { - 2\,;\,\,1} \right).\)
\(\left( {1\,;\,\, - 1} \right).\)
\(\left( {1\,;\,\, - 2} \right).\)
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Hình chóp tam giác đều có 3 mặt.
Hình chóp tứ giác đều có 4 đỉnh.
Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình thoi.
Hình chóp tam giác đều có 6 cạnh.
Một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là \(a\) và độ dài trung đoạn là \(b\) thì có diện tích xung quanh là
\({S_{xq}} = 2ab.\)
\({S_{xq}} = ab.\)
\({S_{xq}} = \frac{1}{2}ab.\)
\({S_{xq}} = 4ab.\)
Hình bình hành \[ABCD\;\] là hình chữ nhật khi
\[AB = AD.\]
\(\widehat A = 90^\circ .\)
\[AB = 2AC\].
\(\widehat A = \widehat C.\)
Phân tích đa thức \[3{x^2} - 6xy + 3{y^2} - 12{z^2}\] thành nhân tử ta được
\(3\left( {x - y - 2z} \right)\left( {x + y + 2z} \right)\).
\(\left( {x + y - 2z} \right)\left( {x - y + 2z} \right)\).
\(3\left( {x + y - 2z} \right)\left( {x + y + 2z} \right)\).
\(\left( {x + y - 2z} \right)\left( {x + y + 2z} \right)\).
Biểu thức nào sau đây có dạng phân thức?
\(\frac{x}{0}.\)
\(\frac{{x + y}}{{\frac{1}{y}}}.\)
\(\frac{{{x^2} + y}}{{\frac{1}{2}y}}.\)
\(\frac{1}{{\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{xy}}}}.\)
Cho tam giác \(ABC\) có đường cao \(AH.\) Biết \(AC = 15\;\;{\rm{cm}},\,\,AH = 12\;\;{\rm{cm,}}\,\,BH = 9\;\;{\rm{cm}}.\) Hỏi tam giác \(ABC\) là tam giác gì?
Tam giác cân.
Tam giác vuông.
Tam giác cân.
Tam giác tù.