vietjack.com

Bộ 10 đề thi học kì 1 Toán 8 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 10 đề thi học kì 1 Toán 8 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 3

V
VietJack
ToánLớp 811 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các biểu thức đại số sau:

\( - 6{x^2}y;\,\,\,{x^3} - \frac{1}{2}xy;\,\,\,5{z^3};\,\,\, - \frac{4}{7}y{z^2}.5;\,\,\,\, - 3x + 7y;\,\,\,\,\left( {\sqrt 2 - 1} \right)x;\,\,\,\,x\sqrt y \).

Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức đã cho ở trên?

5.

4.

3.

2.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các đơn thức \(A = \left( {0,3 + \pi } \right){x^2}y;\) \(B = \frac{1}{2}xy{x^2}z;\) \(C = - xyx{z^2}\) và \(D = \left( {\sqrt 2 + 1} \right)x{y^2}z.\) Hai đơn thức thu gọn trong các đơn thức đã cho là

\(A\) và \(B.\)

\(B\) và \(C.\)

\(A\) và \(D.\)

\(A\) và \(C.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

\({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2}\).

\({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + AB + {B^2}\).

\({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + {B^2}\).

\({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân thức nào sau đây là phân thức đối của phân thức \(\frac{{2 - x}}{{3x}}?\)

\(\frac{{2 + x}}{{3x}}.\)

\(\frac{{x - 2}}{{3x}}.\)

\(\frac{{3x}}{{2 - x}}.\)

\(\frac{{3x}}{{x - 2}}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?

\(y = 0x + 3.\)

\(y = 2{x^2} + 1.\)

\(y = - x.\)

\(y = 0.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm \(M\) trên mặt phẳng tọa độ \[Oxy\] (hình bên) có tọa độ là

Điểm   M   trên mặt phẳng tọa độ   O x y   (hình bên) có tọa độ là (ảnh 1)

\(\left( { - 1\,;\,\,1} \right).\)

\(\left( { - 2\,;\,\,1} \right).\)

\(\left( {1\,;\,\, - 1} \right).\)

\(\left( {1\,;\,\, - 2} \right).\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hình chóp tam giác đều có 3 mặt.

Hình chóp tứ giác đều có 4 đỉnh.

Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình thoi.

Hình chóp tam giác đều có 6 cạnh.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là \(a\) và độ dài trung đoạn là \(b\) thì có diện tích xung quanh là

\({S_{xq}} = 2ab.\)

\({S_{xq}} = ab.\)

\({S_{xq}} = \frac{1}{2}ab.\)

\({S_{xq}} = 4ab.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình bình hành \[ABCD\;\] là hình chữ nhật khi

\[AB = AD.\]

\(\widehat A = 90^\circ .\)

\[AB = 2AC\].

\(\widehat A = \widehat C.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức \[3{x^2} - 6xy + 3{y^2} - 12{z^2}\] thành nhân tử ta được

\(3\left( {x - y - 2z} \right)\left( {x + y + 2z} \right)\).

\(\left( {x + y - 2z} \right)\left( {x - y + 2z} \right)\).

\(3\left( {x + y - 2z} \right)\left( {x + y + 2z} \right)\).

\(\left( {x + y - 2z} \right)\left( {x + y + 2z} \right)\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào sau đây có dạng phân thức?

\(\frac{x}{0}.\)

\(\frac{{x + y}}{{\frac{1}{y}}}.\)

\(\frac{{{x^2} + y}}{{\frac{1}{2}y}}.\)

\(\frac{1}{{\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{xy}}}}.\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) có đường cao \(AH.\) Biết \(AC = 15\;\;{\rm{cm}},\,\,AH = 12\;\;{\rm{cm,}}\,\,BH = 9\;\;{\rm{cm}}.\) Hỏi tam giác \(ABC\) là tam giác gì?

Tam giác cân.

Tam giác vuông.

Tam giác cân.

Tam giác tù.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack