vietjack.com

Bộ 10 đề thi học kì 1 Toán 8 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
Quiz

Bộ 10 đề thi học kì 1 Toán 8 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 1

2
2048.vn Content
ToánLớp 81 lượt thi
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức \(A = {x^2} + 2{y^5} - {x^4}{y^4} - 1\) có bao nhiêu hạng tử?

3.

4.

5.

6.

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai đơn thức thu gọn trong các đơn thức đã cho là

\(A\) và \(B.\)

\(B\) và \(C.\)

\(A\) và \(D.\)

\(A\) và \(C.\)

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai?

Hướng dẫn giải

\({\left( {x + y} \right)^2} = {x^2} + 2xy + {y^2}\).

\({\left( {x + y} \right)^3} = {x^3} + 3{x^2}y + 3x{y^2} + {y^3}\).

\({x^3} - {y^3} = \left( {x - y} \right)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)\).

\({\left( {x - y} \right)^3} = {x^3} - {y^3}\).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức?

\(\frac{{5xy - 7}}{{{y^2}}}.\)

\(5x{y^2} - 2.\)

\(\frac{{{x^2} - 2x + 4}}{{3x - 1}}.\)

\(\frac{{2{x^2} - x + 1}}{{\frac{1}{{x - y}}}}.\)

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đa thức nào sau đây không là mẫu thức chung của hai phân thức \(\frac{1}{x};\,\,\frac{1}{{{y^2}}}?\)

\(\left( {{x^2} + x} \right){y^2}.\)

\(2{x^3}{y^2}.\)

\(x\left( {x + 1} \right)y.\)

\(2x{y^2}{\left( {y - 1} \right)^2}.\)

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số \(y = ax{\rm{ }}\left( {a \ne 0} \right)\) là một đường thẳng luôn đi qua

gốc tọa độ \(O\left( {0\,;\,\,0} \right).\)

điểm \(A\left( {1\,;\,\,0} \right).\)

điểm \(B\left( {0\,;\,\,1} \right).\)

điểm \(C\left( {1\,;\,\,1} \right).\)

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng đồ thị hàm số \(y = 2x + 1\) và đồ thị hàm số \(y = ax + 3\) là hai đường thẳng song song, khi đó hệ số \(a\) bằng

\(1.\)

\(2.\)

\(3.\)

\(0.\)

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là \(a\) và độ dài đường cao là \(b\) thì có thể tích là

A. \(V = \frac{1}{3}{a^2}b.\)

B. \(V = {a^2}b.\)

C. \(V = 3{a^2}b.\)

D. \(V = \frac{1}{2}{a^2}b.\)

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hình vẽ sau:

Cho các hình vẽ sau: Trong các hình sau, những hình nào là hình vuông? (ảnh 1)

Trong các hình sau, những hình nào là hình vuông?

A. Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Hình 4.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đo mỗi góc ở đỉnh của đáy hình chóp tam giác đều là 

\(180^\circ .\)

\(120^\circ .\)

\(90^\circ .\)

\(60^\circ .\)

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gấp mảnh giấy hình chữ nhật như hình vẽ sau đây sao cho điểm \(D\) trùng với điểm \(E\), là một điểm nằm trên cạnh \(BC.\) Biết rằng \(AD = 10{\rm{ cm, }}\,AB = 8{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Hỏi độ dài của cạnh \(EC\) bằng bao nhiêu?

Câu 11. Gấp mảnh giấy hình chữ nhật như hình vẽ sau đây sao cho điểm \(D\) trùng với điểm \(E\), là một điểm nằm trên cạnh \(BC.\) Biết rằng \(AD = 10{\rm{ cm, }}\,AB = 8{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Hỏi độ dài của cạnh \(EC\) bằng bao nhiêu?  C. A. \[3{\rm{ cm}}.\]  D. B. \[4{\rm{ cm}}.\]  A. C. \[6{\rm{ cm}}.\]  B. D. \[8{\rm{ cm}}.\] (ảnh 1)

\[3{\rm{ cm}}.\]

\[4{\rm{ cm}}.\]

\[6{\rm{ cm}}.\]

\[8{\rm{ cm}}.\]

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với mọi giá trị \(x \in \mathbb{R}\) thì giá trị của biểu thức \({x^2} - 20x + 101\) là một số

dương.

không âm.

không dương.

âm.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack