2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 9
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 9

A
Admin
ToánLớp 98 lượt thi
13 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình \[2x - 5y = 1{\rm{ }}\left( * \right)\]

Cho phương trình   2 x − 5 y = 1 ( ∗ )    Đúng  Sai  a) Cặp số   ( − 2 ; 1 )   là nghiệm của phương trình   ( ∗ )  .  b) Phương trình   ( ∗ )   là phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm.  c) Hệ số   a ; b ; c   của phương trình   ( ∗ )   lần lượt là   2 ; 5 ; 1.    d) Tập hợp các điểm có tọa độ   ( x ; y )   thỏa mãn phương trình   ( ∗ )   là một đường thẳng (ảnh 1)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của phương trình \[2 + \frac{1}{{x - 3}} = \frac{5}{{x + 3}}\] là

\(x \ne 3.\)

\(x \ne - 3.\)

\(x \ne 0\) và \(x \ne 3.\)

\(x \ne - 3\) và \(x \ne 3.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

\[x + y > 8\].

\[0x + 5 \ge 0\].

\[2x--3 > 4\;\].

\[{x^2} - 6x + 1 \le 0.\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(MNP\) vuông tại \(M\) có đường cao \(MH\) và \(\widehat P = \alpha \). Tỉ số \(\frac{{PH}}{{MP}}\) bằng

\(\cot \alpha \).

\[\cos \alpha \].

\(\sin \alpha \).

\(\tan \alpha .\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[A.\] Hệ thức nào sau đây không đúng?

\(AB = BC \cdot \sin C.\)

\(AC = AB \cdot \cot C.\)

\(AB = AC \cdot \tan B.\)

\(AB = BC \cdot \cos B.\)

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - y = 1\\3x + y = 7\end{array} \right.\) có nghiệm \[\left( {x\,;\,\,y} \right).\] Tính tổng \[x + y\].

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm lớn nhất của phương trình \[\left( {4 - 2x} \right)\left( {x + 1} \right) = 0\] là bao nhiêu?

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biển báo giao thông trong hình bên báo đường cấm các xe cơ giới và thô sơ (kể cả các xe được ưu tiên theo quy định) có độ dài toàn bộ kể cả xe và hàng lớn hơn trị số ghi trên biển đi qua. Nếu xe có chiều rộng lớn hơn \[3,2\,\,{\rm{m}}\] thì không được phép lưu thông để đảm bảo an toàn cho cả xe và các phương tiện khác, cũng như tránh gây cản trở giao thông. Nếu một xe tải đi trên đường đó có chiều rộng \(a\,\,\left( {\rm{m}} \right)\) thỏa mãn điều kiện gì?

Biển báo giao thông trong hình bên báo đường cấm các xe cơ giới và thô sơ (kể cả các xe được ưu tiên theo quy định) có độ dài toàn bộ kể cả xe và hàng lớn hơn trị số ghi trên biển đi qua. Nếu xe có chiều rộng lớn hơn   3 , 2 m   thì không được phép lưu thông để đảm bảo an toàn cho cả xe và các phương tiện khác, cũng như tránh gây cản trở giao thông. Nếu một xe tải đi trên đường đó có chiều rộng   a ( m )   thỏa mãn điều kiện gì? (ảnh 1)

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(0^\circ < \alpha < 90^\circ ,\) tính giá trị biểu thức \[A = \frac{{\sin \alpha + 3\cos \left( {90^\circ - \alpha } \right)}}{{\sin \alpha - 2\cos \left( {90^\circ - \alpha } \right)}}.\]

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2,0 điểm)

1) Giải các phương trình và bất phương trình sau:

a) \(\frac{{x - 1}}{{x + 2}} - \frac{x}{{x - 2}} = \frac{{4 - 6x}}{{{x^2} - 4}};\)b) \[{\left( {x + 2} \right)^2}\; < x + {x^2}\;--3.\]

2) Xác định cặp số \(\left( {a;\,\,b} \right)\) thỏa mãn hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + by = - 4\\bx - ay = - 5\end{array} \right.\) có nghiệm là \(\left( {1;\,\, - 2} \right).\)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:

Anh Hoài đã đến phòng tập thể dục và tập 40 phút Yoga, sau đó nhảy Jumping jacks 10 phút và tiêu hao được 510 calo. Lần tiếp theo anh Hoài tập 30 phút Yoga và thực hiện nhảy Jumping jacks 20 phút, lượng calo tiêu hao được là 470 calo. Hỏi có bao nhiêu calo đã tiêu hao trong mỗi phút tập Yoga? Có bao nhiêu calo đã tiêu hao trong mỗi phút tập Jumping jacks?

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2,0 điểm)

1) Cho tam giác \(ABC\) có đường cao \(AH = 5\,\,{\rm{cm}},\,\,\widehat B = 70^\circ ,\,\,\widehat C = 35^\circ .\) Tính độ dài các cạnh của tam giác \(ABC\) (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).

2) Một người quan sát ở đài hải đăng cao \(149\,\,{\rm{m}}\) so với mực nước biển nhìn thấy một con tàu ở xa với một góc nghiêng xuống đất là \(27^\circ .\) Hỏi tàu đang đứng cách chân hải đăng là bao nhiêu mét? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)

1) Cho tam giác   A B C   có đường cao   A H = 5 c m , ˆ B = 70 ∘ , ˆ C = 35 ∘ .   Tính độ dài các cạnh của tam giác   A B C   (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).  2) Một người quan sát ở đài hải đăng cao   149 m   so với mực nước biển nhìn thấy một con tàu ở xa với một góc nghiêng xuống đất là   27 ∘ .   Hỏi tàu đang đứng cách chân hải đăng là bao nhiêu mét? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) (ảnh 1)

 

 

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Cho ba số thực \[a,\,\,b,\,\,c\] thỏa mãn: \[{a^2} + {b^2} + {c^2} = 3\]. Chứng minh \[ab + bc + ca + a + b + c \le 6.\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack