2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 7
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 7

A
Admin
ToánLớp 98 lượt thi
16 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?

\[\frac{5}{x} + 8y = 1\].

\[5xy + 8y = 0\].

\(5x - 8y = 0.\)

\[5\frac{x}{y}--\frac{1}{8}y = 0.\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \[4x - 3y = 2\] nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

\[\left( {1\,;\,\, - 2} \right)\].

\[\left( {1\,;\,\, - 1} \right)\].

\[\left( {2\,;\,\,2} \right)\].

\(\left( {1\,;\,\,1} \right).\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ \[Oxy,\] cho các điểm \[A\left( { - 1\,;\,\, - 1} \right),{\rm{ }}B\left( {2;3} \right),{\rm{ }}C\left( {5;6\,} \right),{\rm{ }}D\left( {1\,;\,\,2} \right).\] Đường thẳng \[ - 4x + 3y = 1\] đi qua hai điểm nào trong các điểm đã cho?

\[A\] và \[B\].

\[B\] và \[C\].

\[C\] và \[D\].

\[D\] và \[A\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}5x + 4y = 1\\3x - 2y = 5\end{array} \right.\]?

\[\left( { - 3\,;\,\,2} \right)\].

\[\left( {1\,;\,\, - 1} \right)\].

\[\left( {3\,;\,\, - 2} \right)\].

\[\left( { - 3\,;\,\, - 2} \right).\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{1}{{x + 2}} + 1 = \frac{2}{{x - 1}}\) là

\[x \ne - 2;{\rm{ }}x \ne 1\].

\[x \ne 2;{\rm{ }}x \ne 1\].

\[x \ne - 3;{\rm{ }}x \ne --2\].

\[x \ne 1;{\rm{ }}x \ne - 3\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(a + 3 > b + 3\), khi đó ta có:

\(a < b.\)

\( - 3a - 3 > - 3b - 3.\)

\(4a < 4b.\)

\(3a + 1 > 3b.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với ba số \(a,b\) và \(c < 0\), các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

Nếu \[a > b\] thì \(ac > bc.\)

Nếu \(a > b\) thì \(\frac{a}{c} > \frac{b}{c}.\)

Nếu \(a > b\) thì \(ac < bc.\)

Nếu \(a > b\) thì \(a + c < b + c.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vế trái của bất phương trình \[ - 15x + 4 \le 0\] là

\[ - 15x + 4\].

\[ - 15x\].

\[ - 15x - 4\].

0.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \[A,\] có \[AB = 3{\rm{ cm}},{\rm{ }}AC = 4{\rm{ cm}},{\rm{ }}BC = 5{\rm{ cm}}.\] Khi đó \(\sin C\) bằng

\(\frac{3}{5}\).

\(\frac{4}{5}\).

\(\frac{5}{4}\).

\(\frac{5}{3}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chiều cao \(AH\) với các số liệu cho trên hình sau. Kết quả nào sau đây là đúng?

Tính chiều cao \(AH\) với các số liệu cho trên hình sau. Kết quả nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

\(AH = 4.\)

\(AH = 2.\)

\(AH = 8.\)

\(AH = 3.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = 10\,\,{\rm{cm}},\,\,\widehat C = 40^\circ .\) Cạnh \(BC\) có độ dài gần nhất với kết quả nào dưới đây?

\(12,45\)cm.

\(15,56\,\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(6,43\,\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(8\)cm.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Giải các hệ phương trình sau:

a) \[\left\{ \begin{array}{l}2x + 5y = 8\\2x - 3y = 0\end{array} \right.\];

b) \[\left\{ \begin{array}{l}2x - 3y = 7\\3x + 2y = 4\end{array} \right..\]

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2,0 điểm) Giải phương trình và bất phương trình sau:

a) \[4x\left( {x - 3} \right) - 3x + 9 = 0\];

b) \(\frac{2}{{x - 3}} - \frac{3}{{x + 3}} = \frac{{3x + 5}}{{{x^2} - 9}}\);

c) \[3\left( {x + 2} \right) \le x - 8\];

d) \(3\left( {x - 2} \right) + 7x \le 4\left( {x + 1} \right) + 14\).

c) \ [3 \ left ({x + 2} \ right) \ le x - 8 \]; d) \ (3 \ left ({x - 2} \ right) + 7x \ le 4 \ left ({x + 1} \ right) + 14 \). 

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,5 điểm) Trong kì thi vào THPT, hai trường A và B có tổng cộng \(500\) học sinh dự thi. Kết quả hai trường đó có \(420\) học sinh trúng tuyển. Trường A có \(80\% \) học sinh trúng tuyển, trường B có \(90\% \) học sinh trúng tuyển. Hỏi mỗi trường có bao nhiêu học sinh trúng tuyển.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2,0 điểm)

1. Chohình vẽ bên. Tính số đo góc \(\alpha \) và các độ dài \(x,y\) (góc làm tròn đến độ, độ dài làm tròn đến hàng phần trăm).

2.

Một người đứng cách nơi thả khinh khí cầu 800 m nhìn thấy nó với góc nghiêng \(38^\circ .\) Tính độ cao của khinh khí cầu so với mặt đất. Cho biết khoảng cách từ mặt đất đến mắt người đó là \(1,5\,\,{\rm{m}}\) (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Cho các số \[a,\,\,b,\,\,c\] không âm thỏa mãn \[a + b + c = 1\].

Chứng minh rằng \[T = {a^{2024}} + {b^{2023}} + {c^{2022}} - ab - bc - ca \le 1\].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack