2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 9 Cánh diều có đáp án - Đề 4
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 9 Cánh diều có đáp án - Đề 4

A
Admin
ToánLớp 99 lượt thi
11 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{x}{{x - 3}} = \frac{{5x}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {x - 3} \right)}}\) là

\[x \ne - 2;{\rm{ }}x \ne 3\].

\[x \ne 2;{\rm{ }}x \ne --3\].

\[x \ne - 3;{\rm{ }}x \ne --2\].

\[x \ne 0;{\rm{ }}x \ne 3\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(0x + 7y = 14\) có nghiệm tổng quát là

\(\left( {x;\,\,2} \right)\) với \(x \in \mathbb{R}\).

\(\left( {2;\,\,y} \right)\) với \(y \in \mathbb{R}\).

\(\left( {x;\,\,0} \right)\) với \(x \in \mathbb{R}\).

\(\left( {0;\,\,y} \right)\) với \(y \in \mathbb{R}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\alpha \) và \(\beta \) là hai góc nhọn bất kì thỏa mãn \[\alpha + \beta = 90^\circ \] và \[\sin \alpha = 0,5.\] Khẳng định nào sau đây là đúng?

\[\sin \beta = 0,5.\]

\[\cos \beta = 0,5.\]

\[\tan \beta = 0,5.\]

\[\cot \beta = 0,5.\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét tam giác \[ABC\] vuông tại \(A\) có đường cao \(AH\). Khi đó \(\sin \widehat {HAC}\) bằng

\(\frac{{AH}}{{AC}}\).

\(\frac{{AH}}{{HC}}\).

\(\frac{{AB}}{{BC}}\).

\(\frac{{AC}}{{BC}}\).

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số \(a,\,\,b,\,\,c\) và \(a \le b.\)

a) \(a + c \le b + c.\)

b) \(ac \ge bc\) với \(c > 0.\)

c) \( - \frac{a}{c} \ge - \frac{b}{c}\) với \(c < 0.\)

d) \({a^2} \le {b^2}.\)

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(\left( {x;\,\,y} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình \[\left\{ \begin{array}{l}2\left( {x + y} \right) + 3\left( {x - y} \right) = 4\\\left( {x + y} \right) + 2\left( {x - y} \right) = 5\end{array} \right..\] Bạn An sau khi giải hệ phương trình thì viết được hệ thức \(y = ax.\) Tìm \(a.\)

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) có \(AB = 5{\rm{\;cm}},\,\,BC = 12{\rm{\;cm}}\) và \(CA = 13{\rm{\;cm}}.\) Tính số đo góc \(C\) (làm tròn kết quả đến phút).

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2,5 điểm)

1. Giải các phương trình sau:

a) \(\left( {\frac{2}{3}x + 6} \right)\left( {8 - 2x} \right) = 0.\)

b) \(\frac{{x + 3}}{{x - 3}} = \frac{3}{{{x^2} - 3x}} + \frac{1}{x}.\)

2. Giải các bất phương trình sau:

a) \(\frac{{3 - 2x}}{2} > 4\).

b) \(\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right) < {\left( {x + 2} \right)^2} + 3\).

c) \[\frac{{4x - 1}}{2} + \frac{{6x - 19}}{6} \ge \frac{{9x - 11}}{3}.\]

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2,0 điểm)

1. Tìm các hệ số \(x\) và \(y\) trong phản ứng hóa học đã được cân bằng sau:

\(x{\rm{FeO}} + y{{\rm{O}}_2}\mathop \to \limits^{{\rm{t}}^\circ } 2{\rm{F}}{{\rm{e}}_3}{{\rm{O}}_4}.\)

Từ đó, hãy hoàn thiện phương trình phản ứng hóa học sau khi được cân bằng.

2. Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:

Gen B có \(3\,\,600\) liên kết hydrogen và có hiệu giữa nucleotide loại \[T\] với loại nucleotide không bổ sung với nó là \(300\) nucleotide. Tính số nucleotide từng loại của gen B. Biết rằng, để tính số lượng nucleotide \[\left( {A,{\rm{ }}T,{\rm{ }}G,{\rm{ }}C} \right)\] trong phân tử DNA, ta áp dụng nguyên tắc bổ sung: “\[A\] liên kết với \[T\] bằng 2 liên kết hydrogen và \[G\] liên kết với \[C\] bằng 3 liên kết hydrogen” và \(\% A = \% T,\,\,\% G = \% C.\) Tổng số nucleotide trong gen:

\(N = A + T + G + C = 2A + 2G = 2T + 2C.\)

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(2,5 điểm)

1. Cho tam giác \(OPQ\) vuông tại \(O\) có \(\widehat {Q\,} = 35^\circ \) và \(OQ = 10{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Tính độ dài các cạnh còn lại của tam giác \(OPQ\) (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm đối với đơn vị của cm).

2. Một chiếc thang \(AC\) được dựng vào một bức tường thẳng đứng (hình vẽ).

– Ban đầu khoảng cách từ chân thang đến tường là \(BC = 1,3{\rm{\;m}}\) và góc tạo bởi thang và phương nằm ngang là \(\widehat {ACB} = 66^\circ \).

– Sau đó, đầu \(A\) của thang bị trượt xuống \(40{\rm{\;cm}}\) đến vị trí \(D.\) Khi đó, góc \(DEB\) tạo bởi thang và phương nằm ngang bằng bao nhiêu (Kết quả số đo góc làm tròn đến phút)?

1. Cho tam giác   O P Q   vuông tại   O   có   ˆ Q = 35 ∘   và   O Q = 10 c m .   Tính độ dài các cạnh còn lại của tam giác   O P Q   (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm đối với đơn vị của cm).  2. Một chiếc thang   A C   được dựng vào một bức tường thẳng đứng (hình vẽ).  – Ban đầu khoảng cách từ chân thang đến tường là   B C = 1 , 3 m   và góc tạo bởi thang và phương nằm ngang là   ˆ A C B = 66 ∘  .  – Sau đó, đầu   A   của thang bị trượt xuống   40 c m   đến vị trí   D .   Khi đó, góc   D E B   tạo bởi thang và phương nằm ngang bằng bao nhiêu (Kết quả số đo góc làm tròn đến phút)? (ảnh 1)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \[0^\circ < \alpha < 90^\circ .\] Chứng minh rằng: \[\frac{{\sin \alpha + \cos \alpha - 1}}{{1 - \cos \alpha }} = \frac{{2\cos \alpha }}{{\sin \alpha - \cos \alpha + 1}}.\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack