2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 9 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 9 Cánh diều có đáp án - Đề 1

V
VietJack
ToánLớp 97 lượt thi
13 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{1}{{x\left( {{x^2} + 4} \right)}} = \frac{{x + 1}}{x} - \frac{1}{{x - 2}}\) là 

\(x \ne 0,\,\,\;x\; \ne \; - 2\) và \(x \ne 2.\)

\(x \ne 0\) và \(x \ne - 2.\)

\(x \ne 0\) và \(x \ne - 4.\)

\(x \ne 0\) và \(x \ne 2.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?

\(x + 0y = - 2.\)

\(\frac{x}{2} - \frac{y}{3} = 1.\)

\(0x - 2y = 3.\)

\(\frac{1}{x} + 2y = - 3.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 3y = 3\\ - 4x - 5y = 9\end{array} \right.?\) 

\(\left( {1;\,\,1} \right).\)

\(\left( {1;\,\, - 1} \right).\)

\(\left( { - 21;\,\,15} \right).\)

\(\left( {21;\,\, - 15} \right).\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực \(a?\) 

\(5a > 3a.\)

\(3a > 5a.\)

\(5 + a > 3 + a.\)

\( - 3a > - 6a.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

\(3 - \frac{2}{y} < 0\).

\(2y \ge 10 - y\).

\(\frac{1}{2}x - y \le 3\).

\(1 + 0y > 5\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\). Khi đó, \(\sin \widehat {ABC}\) bằng: 

\(\frac{{AC}}{{BC}}.\)

\(\frac{{BC}}{{AC}}.\)

\(\frac{{AB}}{{BC}}.\)

\(\frac{{AB}}{{AC}}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\alpha \) và \(\beta \) là hai góc nhọn bất kì thỏa mãn \(\alpha + \beta = 90^\circ .\) Khẳng định nào sau đây là đúng? 

\(\tan \alpha = \sin \beta .\)

\(\tan \alpha = \cot \beta .\)

\(\tan \alpha = \cos \beta .\)

\(\tan \alpha = \tan \beta .\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(MNP\) vuông tại \(M\) có \(MP = 4\) và \(\widehat {P\,} = 30^o .\) Nhận định nào sau đây là sai? 

\(MN = \frac{{4\sqrt 3 }}{3}\).

\(NP = 8\).

\(\widehat {N\,} = 60^o .\)

\(\tan P \cdot \cot P = 1\).

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1. Giải các phương trình sau:

a) \(\left( {1 - 2x} \right)\left( {x + 5} \right) = 0.\)     b) \(\frac{{x + 2}}{{x - 2}} - \frac{{x - 2}}{{2 + x}} = \frac{{{x^2} + 16}}{{{x^2} - 4}}.\)

2. Giải các bất phương trình sau:

a) \(3x - 8 > 4x - 12.\)   b) \(\frac{{2 - x}}{4} < 5\).       c) \[{\left( {x - 4} \right)^2} - \left( {x + 5} \right)\left( {x - 5} \right) \ge  - 8x + 41.\]

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1. Xác định hàm số \(y = ax + b\) để đồ thị của nó đi qua hai điểm \(A\left( {1;\,\, - 1} \right)\) và \(B\left( {4;\,\,5} \right)\).

2. Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:

Một ôtô dự định đi từ A đến B trong khoảng thời gian nhất định. Nếu ôtô chạy nhanh hơn 10 km/h mỗi giờ thì đến nơi sớm hơn so với dự định là 3 giờ. Nếu ôtô chạy chậm hơn 10 km/h mỗi giờ thì đến nơi chậm mất so với dự định là 5 giờ. Tính vận tốc và thời gian dự định của ôtô.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn các biểu thức sau:

a) \(A = \sin 35^\circ  + \sin 67^\circ  - \cos 23^\circ  - \cos 55^\circ .\)   b) \(B = \cot 20^\circ  \cdot \cot 40^\circ  \cdot \cot 50^\circ  \cdot \cot 70^\circ .\)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ một đài quan sát, một người đặt mắt tại vị trí \[B.\] Người đó nhìn thấy một chiếc ô tô ở vị trí \[C\] theo phương \[BC\] tạo với phương nằm ngang \[Bx\] một góc là \(\widehat {CBx} = 25^\circ \) với \[Bx\,{\rm{//}}\,AC.\] Khi đó, khoảng cách giữa ô tô và chân đài quan sát là \[AC = 1,221{\rm{\;km}}{\rm{.}}\] Nếu ô tô từ vị trí \[C\] tiếp tục đi về phía chân đài quan sát với tốc độ \[60\] km/h thì sau 1 phút, người đó nhìn thấy ô tô ở vị trí \[D\] với góc \(\widehat {DBx} = \alpha \) (hình vẽ).Từ một đài quan sát, một người đặt mắt tại vị trí B Người đó nhìn thấy một chiếc ô tô ở vị trí C theo phương BC tạo với phương nằm ngang Bx một góc là  (ảnh 1)

a) Tính chiều cao của đài quan sát (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét), biết độ cao từ tầm mắt của người đó đến đỉnh đài quan sát là \[3\] m.

b) Tính số đo góc \[\alpha \] (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của phút).

c) Tính khoảng cách từ mắt người quan sát đến vị trí \[D\] (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình ẩn \[x\] sau: \[\frac{{x - ab}}{{a + b}} + \frac{{x - bc}}{{b + c}} + \frac{{x - ac}}{{a + c}} > a + b + c\] với \[a,\,\,b,\,\,c > 0\].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack