vietjack.com

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án (Đề 3)
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án (Đề 3)

2
2048.vn Content
ToánLớp 81 lượt thi
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đơn thức \( - 36{a^2}{b^2}{x^2}{y^3}\) (với \(a,\,\,b\) là hằng số) có hệ số là

\[ - 36{a^2}{b^2}\].

\[ - 36\].

\[36{a^2}{b^2}\].

\[ - 36{a^2}\].

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \( - 3{x^2}y\)?

\(3{x^2}yz\).

\(\frac{1}{2}xyx\).

\(x{y^2}\).

\( - 3{x^2}z\).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích của đa thức \[6xy\]và đa thức \[2{x^2} - 3y\]là đa thức

\[12{x^2}y + 18x{y^2}\].

\[12{x^3}y - 18x{y^2}\].

\[12{x^3}y + 18x{y^2}\].

\[12{x^2}y - 18x{y^2}\].

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 Điều kiện của số tự nhiên \(n\)để phép chia \(\left( {4{x^{10}}y - x{y^7} + {x^5}{y^4}} \right):2{x^n}{y^n}\)là phép chia hết là

\(n = 0\).

\(n = 1\).

\(n = 5\).

\(n \in \left\{ {0\,;\,\,1} \right\}\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hằng đẳng thức \({A^2} - {B^2} = \left( {A - B} \right)\left( {A + B} \right)\) có tên là

bình phương của một tổng.

bình phương của một hiệu.

tổng hai bình phương.

hiệu hai bình phương.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của khai triển phép tính \({\left( {\frac{1}{2}x - 1} \right)^2}\)

\(\frac{1}{2}{x^2} - \frac{1}{2}x + 1\).

\(\frac{1}{4}{x^2} - 1\).

\(\frac{1}{4}{x^2} - \frac{1}{2}x + 1\).

\(\frac{1}{4}{x^2} - x + 1\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phân thức\(\frac{A}{B}\) xác định khi nào?

\(B < 0\).

\(B = 0\).

\(B \ne 0\).

\(B > 0\).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phân thức nào sau đây bằng với phân thức \(\frac{y}{{3x}}\) (với giả thiết các phân thức đều có nghĩa)?

\(\frac{{3{y^2}}}{{9x{y^2}}}\).

\(\frac{{{y^2}}}{{9x{y^2}}}\).

\(\frac{{3{y^2}}}{{9xy}}\).

\(\frac{{3y}}{{9x{y^2}}}\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hình vẽ sau:

Cho các hình vẽ sau:         Trong những hình dưới đây, những hình nào là hình chóp tam giác đều? (ảnh 1) Cho các hình vẽ sau:         Trong những hình dưới đây, những hình nào là hình chóp tam giác đều? (ảnh 2) Cho các hình vẽ sau:         Trong những hình dưới đây, những hình nào là hình chóp tam giác đều? (ảnh 3)

Media VietJack

Trong những hình dưới đây, những hình nào là hình chóp tam giác đều?

Hình a.

Hình b.

Hình c.

Hình d.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của hình chóp tam giác đều bằng

diện tích đáy nhân với chiều cao.

\(\frac{1}{3}\) diện tích đáy nhân với chiều cao.

\(\frac{1}{2}\) chiều cao nhân với diện tích đáy.

\(\frac{3}{2}\) diện tích đáy nhân với chiều cao.

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài cạnh \(BC\) trong \(\Delta ABC\) cân tại \(A\) ở hình vẽ bên là   Media VietJack

\(4\;\;{\rm{cm}}\).

\(5\;\;{\rm{cm}}\).

\(6\;\;{\rm{cm}}\).

\(7\;\;{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Tứ giác có 4 cạnh, 2 đường chéo, 4 đỉnh và 4 góc.

Tứ giác có 4 cạnh, 3 đường chéo, 4 đỉnh và 4 góc.

Tứ giác có 4 cạnh, 4 đường chéo, 4 đỉnh và 4 góc.

Tứ giác có 4 cạnh, 1 đường chéo, 4 đỉnh và 4 góc.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack