2048.vn

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Cánh Diều có đáp án - Đề 6
Quiz

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Cánh Diều có đáp án - Đề 6

A
Admin
ToánLớp 108 lượt thi
78 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đo radian của góc \( - 260^\circ \)

\(\frac{{13\pi }}{9}\).

\(\frac{{10\pi }}{9}\).

\( - \frac{{13\pi }}{9}\).

\( - 14\,\,896\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị\[\tan \left( { - \frac{\pi }{3}} \right)\] bằng

\[\sqrt 3 \].

\[ - \sqrt 3 \].

\[ - \frac{1}{{\sqrt 3 }}\].

\[\frac{1}{{\sqrt 3 }}\].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

\({\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = 1\).

\(\sin \alpha + \cos \alpha = 1\).

\(\tan \alpha = \frac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }}\).

\(\cot \alpha = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) thoả mãn \( - \pi < \alpha < - \frac{\pi }{2}\). Khẳng định nào sau đây là sai?

\({\rm{cos }}\alpha < 0.\)

\(\sin \alpha > 0.\)

\(\tan \alpha > 0.\)

\[{\rm{cot }}\alpha > 0.\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng):\[\alpha = - \frac{{5\pi }}{6},\] \[\beta = \frac{\pi }{3},\] \[\gamma = \frac{{25\pi }}{3},\] \[\delta = \frac{{19\pi }}{6}.\] Các cung nào có điểm cuối trùng nhau là

\[\beta \]\[\gamma \]; \[\alpha \]\[\delta \].

\[\alpha ,\beta ,\gamma \].

\[\beta ,\gamma ,\delta \].

\[\alpha \]\[\beta \]; \[\gamma \]\[\delta \].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\cot \alpha = 4\tan \alpha \)\(\alpha \in \left( {\frac{\pi }{2};\pi } \right)\). Khi đó \(\sin \alpha \) bằng

\[ - \frac{{\sqrt 5 }}{5}\].

\[\frac{1}{2}\].

\[\frac{{2\sqrt 5 }}{5}\].

\[\frac{{\sqrt 5 }}{5}\].

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\tan \alpha = 2\]. Giá trị của \[\tan \left( {\alpha - \frac{\pi }{4}} \right)\] bằng

\[ - \frac{1}{3}\].

\[1\].

\[\frac{2}{3}\].

\[\frac{1}{3}\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức: sina17°.cosa+13°sina+13°.cosa17°, ta được

\[\sin 2a\].

\[\cos 2a\].

\[ - \frac{1}{2}\].

\[\frac{1}{2}\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào dưới đây là sai?

Hàm số \[y = \cos x\] là hàm số lẻ.

Hàm số \[y = \cot x\] là hàm số lẻ.

Hàm số \[y = \sin x\] là hàm số lẻ.

Hàm số \[y = \tan x\] là hàm số lẻ.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định \(D\) của hàm số \(y = \frac{{2023}}{{\sin x}}\)

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\).

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{2}\left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\).

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\).

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số: \(y = \sin x\), \(y = \cos x\), \(y = \tan x\), \(y = \cot x\). Có bao nhiêu hàm số tuần hoàn với chu kỳ \(T = 2\pi ?\)

\(1\).

\(2\).

\(3\).

\(4\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây sai?

\(y = \tan x\) nghịch biến trong \(\left( {0;\;\frac{\pi }{2}} \right)\).

\(y = \cos x\) đồng biến trong \(\left( { - \frac{\pi }{2};\;0} \right)\).

\(y = \sin x\) đồng biến trong \(\left( { - \frac{\pi }{2};\;0} \right)\).

\(y = \cot x\) nghịch biến trong \(\left( {0;\;\frac{\pi }{2}} \right)\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(M\) là giá trị lớn nhất, \(m\)là giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 4\sin x\cos x + 1.\) Giá trị \(M + m\)

\(2\).

\(4\).

\(3\).

\( - 1\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \[y = \sin \sqrt {9 - {x^2}} + \cos \sqrt x \]

\[D = \left[ {3; + \infty } \right)\].

\[D = \left( { - \infty ;3} \right]\].

\[D = \left[ {0;3} \right]\].

\[D = \left[ {0; + \infty } \right)\].

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \[\sin 2x = - \frac{1}{2}\] có tập nghiệm là

\[\left[ \begin{array}{l}x = \frac{{7\pi }}{{12}} + k\pi \\x = - \frac{{7\pi }}{{12}} + k\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

\[\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{{12}} + k2\pi \\x = - \frac{{7\pi }}{{12}} + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

\[\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{{12}} + k\pi \\x = \frac{{7\pi }}{{12}} + k\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

\[\left[ \begin{array}{l}x = - \frac{\pi }{{12}} + k\pi \\x = \frac{{7\pi }}{{12}} + k\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?    

\[\cos x = 2\].

\[\cos x = - 3\].

\[2\cos x = - \sqrt 5 \].

\[2\cos x = - 2\].

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?                      

\(\sin x = - 1 \Leftrightarrow x = \pi + k2\pi .\)

\(\sin x = 1 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k2\pi .\)

\(\sin x = 0 \Leftrightarrow x = k2\pi .\)

\(\sin x = 1 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k\pi .\)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \(\sqrt {\rm{3}} \tan 2x - 3 = 0\).

\(x = \frac{\pi }{6} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = \frac{\pi }{3} + k\frac{\pi }{2}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = \frac{\pi }{3} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

\(x = \frac{\pi }{6} + k\frac{\pi }{2}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình lượng giác \(3\cot \,x - \sqrt 3 = 0\) là:

\[x = \frac{\pi }{3}\].

\[x = \frac{{13\pi }}{3}\].

\[x = \frac{\pi }{6}\].

\[x = \frac{{7\pi }}{3}\].

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các nghiệm của phương trình \[\sin \left( {x + \frac{\pi }{6}} \right) = 1\]

\[x = \frac{\pi }{3} + k\pi \]\[\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

\[x = - \frac{\pi }{6} + k2\pi \]\[\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

\[x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \]\[\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

\[x = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi \]\[\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\], biết \[{u_n} = \frac{{3{n^2} - 2}}{{{n^2} + 2}}\]. Số hạng \[{u_5}\]

\[{u_5} = \frac{{23}}{9}\].

\[{u_5} = \frac{{73}}{{27}}\].

\[{u_5} = \frac{{53}}{{19}}\].

\[{u_5} = \frac{{25}}{{11}}\].

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dāy số \(\left( {{u_n}} \right)\), biết \({u_n} = \frac{{3n + 1}}{{5n - 1}}\). Số \(\frac{7}{{11}}\) là số hạng thứ mấy của dāy số?

\[8\].

\[11\].

\[9\].

\[10\].

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số có các số hạng đầu là\(5\,;\,10\,;\,15\,;\,20\,;\,...\)Số hạng tổng quát của dãy số này là

\({u_n} = 5n - 5\).

\({u_n} = 5n\).

\({u_n} = n + 5\).

\({u_n} = 5n - 1\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số \(\left( {{u_n}} \right),\) biết: \({u_n} = \frac{{2n - 13}}{{3n - 2}}\)

Dãy số tăng, bị chặn.

Dãy số giảm, bị chặn.

Dãy số không tăng không giảm, không bị chặn.

Cả A, B, C đều sai.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\)với\(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 5\\{u_{n + 1}} = {u_n} + n\end{array} \right.\). Số hạng tổng quát \({u_n}\)của dãy số là số hạng nào dưới đây?

\({u_n} = \frac{{\left( {n - 1} \right)n}}{2}\).

\({u_n} = 5 + \frac{{\left( {n - 1} \right)n}}{2}\).

\({u_n} = 5 + \frac{{\left( {n + 1} \right)n}}{2}\).

\({u_n} = 5 + \frac{{\left( {n + 1} \right)\left( {n + 2} \right)}}{2}\).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Qua 2 điểm phân biệt, có duy nhất một mặt phẳng.

Qua 3 điểm phân biệt bất kì, có duy nhất một mặt phẳng.

Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.

Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện\[ABCD\]. Chọn khẳng định đúng.

\(AC\)\(BD\) cắt nhau.

\(AC\)\(BD\) không có điểm chung.

Tồn tại một mặt phẳng chứa \(AD\)\(BC\).

\(AB\)\(CD\) cắt nhau.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy là hình bình hành. Gọi \[M\]; \[N\] lần lượt là trung điểm của \[AD\]\[BC\]. Giao tuyến của \[\left( {SMN} \right)\]\[\left( {SAC} \right)\]

\[SK\] (\[K\] là trung điểm của \[AB\]).

\[SO\] (\[O\] là tâm của hình bình hành \[ABCD\]).

\[SF\] (\[F\] là trung điểm của \[CD\]).

\[SD\].

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\)\(AC\)\(BD\) giao nhau tại \(O\) và một điểm \(S\) không thuộc mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\). Trên đoạn \(SC\) lấy một điểm \(M\) không trùng với \(S\)\(C\). Giao điểm của đường thẳng \(SD\) với mặt phẳng \(\left( {ABM} \right)\)

giao điểm của \(SD\)\(BK\).

giao điểm của \(SD\)\(AM\).

giao điểm của \(SD\)\(AB\).

giao điểm của \(SD\)\(MK\).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây đúng?

Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song với nhau.

Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng cùng nằm trên một mặt phẳng.

Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng chéo nhau.

Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba mặt phẳng phân biệt cắt nhau từng đôi một theo ba giao tuyến \({d_1},{d_2},{d_3}\) trong đó \({d_1}\) song song với \({d_2}\). Khi đó vị trí tương đối của \({d_2}\)\({d_3}\)

Chéo nhau.

Cắt nhau.

Song song.

trùng nhau.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\)\(AD\) không song song với \(BC\). Gọi \[M,\;N,\;P,\;Q,\;R,\;T\] lần lượt là trung điểm \[AC,\;BD,\;BC,\;CD,\;SA\]\[SD\]. Cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau?

\(MP\)\(RT\).

\(MQ\)\(RT\).

\(MN\)\(RT\).

\(PQ\)\(RT\).

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\)là hình bình hành. Gọi \(d\)là giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SAD} \right)\)\(\left( {SBC} \right).\)Khẳng định nào sau đây đúng?

\(d\)qua \(S\)và song song với \(BC.\)

\(d\)qua \(S\)và song song với \(DC.\)

\(d\)qua \(S\)và song song với \(AB.\)

\(d\)qua \(S\)và song song với \(BD.\)

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu đường thẳng \(d\) không nằm trong mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\)\(d\) song song với đường thẳng \(d'\)nằm trong \(\left( \alpha \right)\)thì

\(d\)\(\left( \alpha \right)\)có ít nhất hai điểm chung.

\(d\)\(\left( \alpha \right)\)có một điểm chung duy nhất.

\(d\) song song với \(\left( \alpha \right)\).

\(d'\)song song với \(\left( \alpha \right)\).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\), \(M\) là điểm thuộc \(BC\) sao cho \(MC = 2MB\). Gọi \(N\), \(P\) lần lượt là trung điểm của \(BD\)\(AD\). Điểm \(Q\) là giao điểm của \(AC\) với \(\left( {MNP} \right)\). Tỉ số \(\frac{{QC}}{{QA}}\) bằng

\(\frac{{QC}}{{QA}} = \frac{3}{2}\).

\(\frac{{QC}}{{QA}} = \frac{5}{2}\).

\(\frac{{QC}}{{QA}} = 2\).

\(\frac{{QC}}{{QA}} = \frac{1}{2}\).

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

(1,0 điểm)

a) Tính giá trị lượng giác \[\cos \left( {\frac{\pi }{3} - \alpha } \right)\] biết \[\sin \alpha = - \frac{{12}}{{13}},\,\,\frac{{3\pi }}{2} < \alpha < 2\pi \].

b) Giải phương trình \(\sin \left( {4x + \frac{\pi }{4}} \right) = \cos \left( {\frac{{7\pi }}{{10}} - x} \right).\)

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Xét tính tăng giảm của dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = \frac{{3{n^2} - 2n + 1}}{{n + 1}}.\)

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành tâm \(O\). Lấy điểm \(I \in BD\) sao cho \(BI = 2ID\). Gọi \(\left( \alpha \right)\) là mặt phẳng đi qua \(I\) và song song với \(SA,\,\,CD\), \(\left( \alpha \right)\) cắt \(SC,\,\,SD\) lần lượt tại \(M,\,\,N\).

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\)\(\left( {SBD} \right)\).

b) Tính tỉ số \(\frac{{MN}}{{CD}}\).

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Hàng ngày mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu \(h\) (mét) của mực nước trong kênh tính theo thời gian \(t\) (giờ) \(\left( {0 \le t \le 24} \right)\) được mô tả bởi công thức \(h = A\cos \left( {\frac{{\pi t}}{6} + 1} \right) + B\), với \(A, B\)là các số thực dương cho trước. Biết độ sâu của mực nước lớn nhất là \(15\) mét khi thủy triều lên cao và khi thủy triều xuống thấp thì độ sâu của mực nước thấp nhất là \(9\) mét. Tính thời điểm độ sâu của mực nước là \(13,5\) mét (tính chính xác đến \(\frac{1}{{100}}\) giờ).

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Phủ định của mệnh đề “\(\exists x \in \mathbb{N},{x^2} - 5x > 1\)” là mệnh đề

\(\exists x \in \mathbb{N},{x^2} - 5x \ne 1\)”;

\(\forall x \in \mathbb{N},{x^2} - 5x < 1\)”;

\(\forall x \in \mathbb{N},{x^2} - 5x \le 1\);

\(\exists x \in \mathbb{N},{x^2} - 5x \ge 1\)”.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các câu:

“Môn xác suất thật khó!”;

“Số một nghìn tỉ là số rất lớn”;

“Phú Quốc là thành phố thuộc tỉnh Kiên Giang”;

“Việt Nam có 54 dân tộc anh em”.

Có bao nhiêu câu là mệnh đề Toán học?

\(0\);

\(1\);

\(2\);

\(3\).

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mệnh đề \(P \Rightarrow Q\): “Nếu tứ giác \(ABCD\) là hình thoi thì \(ABCD\)có hai đường chéo \(AC\)\(BD\) cắt nhau tại trung điểm mỗi đường”. Phát biểu mệnh đề \(P \Rightarrow Q\) bằng cách sử dụng “điều kiện cần”, “điều kiện đủ”.

“Điều kiện đủ để tứ giác \(ABCD\) là hình thoi là\(ABCD\)có hai đường chéo \(AC\)\(BD\) cắt nhau tại trung điểm mỗi đường”;

“Điều kiện cần để tứ giác \(ABCD\) là hình thoi là\(ABCD\)có hai đường chéo \(AC\)\(BD\) cắt nhau tại trung điểm mỗi đường”;

“Tứ giác \(ABCD\) là hình thoi là điều kiện cần để \(ABCD\)có hai đường chéo \(AC\)\(BD\) cắt nhau tại trung điểm mỗi đường”;

“Tứ giác \(ABCD\)có hai đường chéo \(AC\)\(BD\) cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là điều kiện đủ để tứ giác \(ABCD\) là hình thoi”.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các câu sau:

(1) Số 23 là số nguyên tố.

(2) Số tự nhiên \(x\) là số chia hết cho 2.

(3) Em hãy học và làm bài tập chăm chỉ nhé!

(4) Tháng 2 dương lịch năm nhuận có 29 ngày.

Trong các câu trên, có bao nhiêu câu không là mệnh đề?

1;

2;

3;

4.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(H = \left\{ {x \in \mathbb{R}|{x^2} - 3x > 0} \right\}\). Tập hợp \(\mathbb{N}\backslash H\)

\(\left[ {0;\,\,3} \right]\);

\(\left( {0;3} \right)\);

\(\left\{ {0;\,\,3} \right\}\);

\(\left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,3} \right\}\).

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho trục số:

Cho trục số:   Phần không bị gạch trên trục số biểu diễn cho tập hợp nào?  (ảnh 1)

Phần không bị gạch trên trục số biểu diễn cho tập hợp nào?

\(\left( { - 1;\,\,7} \right)\);

\(\left[ { - 1;\,\,7} \right]\);

\(\left[ { - 1;\,\,7} \right)\);

\(\left( { - 1;\,\,7} \right]\).

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \(A,\,\,B\) như hình bên dưới:

Cho hai tập hợp \(A,\,\,B\) như hình bên dưới:   Phần gạch chéo trong hình tương ứng với tập hợp nào sau đây? A. \(A \cap B\); B. \({C_A}B\); C. \(A \cup B\); D. \(A\backslash B\). (ảnh 1)

Phần gạch chéo trong hình tương ứng với tập hợp nào sau đây?

\(A \cap B\);

\({C_A}B\);

\(A \cup B\);

\(A\backslash B\).

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(M = \left\{ {1;\,\,3;\,\,4;\,\,a;\,\,b;\,\,d} \right\}\). Có bao nhiêu tập hợp con của \(M\)\(4\) phần tử mà luôn chứa phần tử \(1;\,\,3;\,\,a\)?

\(1\);

\(64\);

\(3\);

\(32\).

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

\(\left\{ \begin{array}{l}3x + {y^2} < 0\\x + 2y > 3\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x - y < 0\\x + 2y \ge 0\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - y > 0\\x + {y^2} \le 0\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x + y > 0\\{x^2} - y \le 0\end{array} \right.\).

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên:

Cho hình vẽ bên:   Miền nghiệm không bị gạch kể cả biên là miền nghiệm của bất phương trình có tổng hệ số a - b + c là (ảnh 1)

Miền nghiệm không bị gạch kể cả biên là miền nghiệm của bất phương trình có tổng hệ số \(a - b + c\)

\( - 7\);

\( - 5\);

\(7\);

\(5\).

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 4y < 0\\x \ge 0\\x - y \ge - 1\end{array} \right.\)?

\(\left( {0;\,\,3} \right)\);

\(\left( {1;\,\,1} \right)\);

\(\left( { - 1;\,\,0} \right)\);

\(\left( { - 2;\,\,1} \right)\).

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn: \(\left( {m - 1} \right)x - 2my \ge 9\). Tìm điều kiện của tham số \(m\) để cặp \(\left( {5;\,\, - 4} \right)\) là nghiệm của bất phương trình đã cho. 

\(m \ge \frac{{14}}{{13}}\);

\(m \le - \frac{{14}}{3}\);

\(m \ge \frac{4}{{13}}\);

\(m \le - \frac{4}{3}\).

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} - x - 2y \ge - 10\\2x + y \le 8\\x \ge 0\\y \ge 0\end{array} \right.\) có miền nghiệm là một đa giác không bị gạch chéo như hình vẽ bên dưới:

Hướng dẫn giải  Đáp án đúng là: A (ảnh 1)

Giá trị lớn nhất của biểu thức \(F\left( {x;\,\,y} \right) = 3x - 2y + 1\) với \(\left( {x;\,y} \right)\) thỏa mãn hệ bất phương trình đã cho ở trên bằng

\(31\);

\( - 1\);

\(1\);

\(13\).

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn \(ax + by > c\) là:

một đường thẳng có phương trình \(ax + by = c\);

một đường tròn có phương trình \(ax + by = c\);

một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng \(ax + by = c\);

một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng \(d:ax + by = c\) chứa điểm \(M({x_0};\,\,{y_0})\) thỏa mãn \(a{x_0} + b{y_0} > c\) và kể cả đường thẳng d.

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên:

Hướng dẫn giải  Đáp án đúng là: A (ảnh 1)

Nhận xét nào dưới đây là đúng?

Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\);

Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là âm vô cực;

Hàm số đạt giá trị lớn nhất là \( - 1\);

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số sau:

Hướng dẫn giải  Đáp án đúng là: A (ảnh 1)

Gọi \(M\) là giá trị lớn nhất của hàm số. Khi đó

\(M = 10\);

\(M = 0\);

\(M = + \infty \);

\(M \in \emptyset \).

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây có tập xác định là \(\mathbb{R}\)?

\(y = \frac{{\sqrt {{x^2} + 2} }}{{2x}}\);

\(y = {x^3} - \frac{{\left| x \right|}}{2}\);

\(y = \sqrt {x - 9} \);

\(y = \frac{1}{{\left| x \right|}}\).

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Toạ độ đỉnh của hàm số \(y = {x^2} + 2x - 1\)\(I\left( {m;n} \right)\). Giá trị của \(m + n\) bằng:

\( - 1\);

\(1\);

\(3\);

\( - 3\).

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc hai \(y = a{x^2} + bx + c\left( {a \ne 0} \right)\) có đồ thị như hình vẽ:

Hướng dẫn giải  Đáp án đúng là: A (ảnh 1)

Kết luận nào dưới đây là đúng?

\(a > 0,\,\,b < 0,\,\,c > 0\);

\(a < 0,\,\,b > 0,\,\,c > 0\);

\(a < 0,\,\,b < 0,\,\,c > 0\);

\(a < 0,\,\,b > 0,\,\,c < 0\).

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lượng giác nào dưới đây bằng với \[{\rm{cos67}}^\circ \]?

\(\sin 113^\circ \);

\({\rm{cos}}113^\circ \);

\(\sin 23^\circ \);

\({\rm{cos2}}3^\circ \).

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) có cạnh \(AB = 2cm,\widehat {ABC} = 60^\circ ,\widehat {BAC} = 75^\circ \) (như hình vẽ)

Hướng dẫn giải  Đáp án đúng là: C (ảnh 1)

Diện tích tam giác \(ABC\) gần nhất với giá trị nào sau đây?

\(2,37\,\,c{m^2}\);

\(0,63\,\,c{m^2}\);

\(2,45\,\,c{m^2}\);

\(1,58\,\,c{m^2}\).

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết \(\tan \alpha = 2\). Giá trị của \(P = \frac{{2\sin \alpha - 2\cos \alpha }}{{2\cos \alpha + 3\sin \alpha }}\) bằng bao nhiêu?

\(P = 0\);

\(P = \frac{1}{4}\);

\(P = - \frac{1}{4}\);

\(P = \frac{2}{7}\).

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(K\) là chu vi tam giác \(ABC\)\(a = 8\,\,cm,\,b = 5\,\,cm,\,\,\widehat C = 175^\circ \). Giá trị \(K\) của gần nhất với giá trị nào sau đây?

\(25\);

\(13\);

\(26\);

\(36\).

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\(AB = 5,\,\,BC = 7,\,\,AC = 8\). Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\)

\(\frac{{7\sqrt 3 }}{3}\);

\(\frac{{10\sqrt 3 }}{3}\);

\(7\sqrt 3 \);

\(10\sqrt 3 \).

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\)\[BC = a,\,AC = b,\,AB = c\]\(\widehat A = 60^\circ \). Khi đó ta có công thức tính độ dài cạnh \(a\)

\(a = \sqrt {{b^2} + {c^2} - bc} \);

\(a = \sqrt {{b^2} + {c^2} + bc} \);

\(a = b - c\);

\(a = c - b\).

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tam giác \(ABC\), phát biểu nào sau đây đúng?

\(\frac{a}{{\sin A}} = R\);

\(\frac{b}{{\sin 2B}} = R\);

\(\frac{c}{{\sin {C^2}}} = 2R\);

\(\frac{c}{{\sin C}} = 2R\).

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\). Tính \(P = \sin A.\sin \left( {B + C} \right) - \cos A.cos\left( {B + C} \right)\).

\(P = 1\);

\(P = - 1\);

\(P = 2\);

\(P = 0\).

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

“Tích của một vectơ với một số là …..”. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

Một vectơ;

Một đoạn thẳng;

Một số;

Một hình tam giác.

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng \(AB\) có trung điểm \(M\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Giá của vectơ \(\overrightarrow {AM} \) là đường trung trực của đoạn thẳng \(AB\);

Điểm đầu của vectơ \(\overrightarrow {AM} \)\(M\);

Điểm cuối của vectơ \(\overrightarrow {BA} \)\(B\);

Giá của vectơ \(\overrightarrow {MB} \) là đường thẳng \(AB\).

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

\(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {DC} \) cùng hướng;

\(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {CD} \) cùng hướng;

\(\overrightarrow {AC} \)\(\overrightarrow {BD} \) ngược hướng;

\(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {CD} \) không cùng phương.

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \(ABCD\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} \);

\(\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CB} \);

\(\overrightarrow {AD} + \overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} \);

\(\overrightarrow {AD} - \overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} \).

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) đều có chu vi là 18 cm. Độ dài vectơ \(\overrightarrow v = \overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} \)

8 cm;

7 cm;

6 cm;

0 cm.

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm \(A\), \(B\), \(C\) phân biệt. Ta có: \(\overrightarrow {AC} = ?\)

\(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {BC} \);

\(\overrightarrow {BC} - \overrightarrow {BA} \);

\(\overrightarrow {BC} - \overrightarrow {AB} \);

\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CB} \).

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm phân biệt \(M\), \(N\), \(P\), biết \(\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {NP} \). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

\(M\) là trung điểm của đoạn thẳng \(NP\);

\(N\) nằm ngoài đoạn thẳng \(MP\);

\(N\) là trung điểm của đoạn thẳng \(MP\);

\(M\), \(N\), \(P\) không thẳng hàng.

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng \(AB\) có trung điểm \(M\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AM} \);

\(\overrightarrow {AB} = \frac{1}{2}\overrightarrow {AM} \);

\(\overrightarrow {AB} = 2\overrightarrow {AM} \);

\(\overrightarrow {AB} = - 2\overrightarrow {AM} \).

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)

(1,0 điểm)

a) Lớp 10A2 có \(21\) học sinh đạt học lực giỏi và \(24\) học sinh đạt hạnh kiểm tốt. Trong đó có \(15\) học sinh vừa đạt học lực giỏi và đạt hạnh kiểm tốt, \(11\) học sinh không đạt học lực giỏi và đạt hạnh kiểm tốt. Hỏi lớp 10A2 có bao nhiêu học sinh?

b) Cho hai tập hợp \(A = \left[ {1;8} \right]\) và \(B = \left\{ {x \in \mathbb{R}|m{x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + 3m + 3 = 0} \right\}\), với \(m \in \mathbb{R}\). Tìm m để tập \(B\) có đúng hai tập con đồng thời \(B \subset A\).

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Cho các địa điểm \(A,B\)\(C\) (như hình vẽ) biết \(AB = 100\,\,km,\,AC = 150\,\,km,\widehat {ABC} = 110^\circ \). Bạn An muốn đi từ \(A\) đến \(C\) bằng một trong hai cách sau đây:

Cho các địa điểm \(A,B\) và (ảnh 1)

Cách 1: Đi tàu thủy từ \(A\) và \(C\) với vận tốc \(30\,\,km/h\).

Cách 2: Đi xe hơi từ \(A\) và \(B\) rồi từ \(B\) đến \(C\) với vận tốc \(50\,\,km/h\).

Hỏi đi cách nào thì An sẽ đến \(C\) sớm hơn?

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Một công ty dự kiến chi 500 triệu đồng cho một đợt quảng cáo sản phẩm của mình. Biết rằng chi phí cho một block 1 phút quảng cáo trên đài phát thanh là 10 triệu đồng và chi phí cho một block 10 giây quảng cáo trên đài truyền hình là 25 triệu đồng. Đài phát thanh chỉ nhận các chương trình quảng cáo với ít nhất 5 block, đài truyền hình chỉ nhận các chương trình quảng cáo với số block ít nhất là 10. Theo thống kê của công ty, sau 1 block quảng cáo trên đài truyền hình thì số sản phẩm bán ra tăng 4%, sau 1 block quảng cáo trên đài phát thanh thì số sản phẩm bán ra tăng 2%. Để đạt hiệu quả tối đa thì công ty đó cần quảng cáo bao nhiêu block trên đài phát thanh và trên đài truyền hình?

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm)

Cho tam giác \(MOP\) và hai điểm \(A\), \(B\) lần lượt nằm trên hai cạnh \(MO\)\(OP\) sao cho \(MA = \frac{1}{5}MO\)\(OB = \frac{3}{4}OP\). Phân tích vectơ \(\overrightarrow {MP} \) theo hai vectơ \(\overrightarrow {MA} \)\(\overrightarrow {OB} \).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack