2048.vn

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Cánh Diều có đáp án - Đề 5
Quiz

Bộ 10 đề thi Giữa kì 1 Toán 10 Cánh Diều có đáp án - Đề 5

A
Admin
ToánLớp 109 lượt thi
66 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:

Một bánh xe có \[72\] răng. Số đo góc (tính theo đơn vị radian) mà bánh xe đã quay được khi di chuyển \[10\] răng là

\(\frac{\pi }{6}\);

\[\frac{\pi }{{36}}\];

\(\frac{{5\pi }}{{18}}\);

\(\frac{\pi }{3}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm cuối của góc lượng giác \(\alpha \) ở góc phần tư thứ mấy nếu \({\rm{sin}}\alpha ,{\rm{cos}}\alpha \) cùng dấu?        

Thứ II;

Thứ IV;

Thứ II hoặc IV;

Thứ I hoặc III.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử các biểu thức đều có nghĩa, công thức nào sau đây là sai?

\[{\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = 1\];

\(1 + {\tan ^2}\alpha = \frac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }}\);

\(1 + {\cot ^2}\alpha = \frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }}\);

\(\tan \alpha + \cot \alpha = 1\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) trên đường tròn lượng giác gọi điểm \(M\)là điểm biểu diễn của góc \(\alpha = \frac{\pi }{3}\). Lấy điểm \(N\) đối xứng với \(M\) qua trục \[Oy\]. Khi đó \(N\) là điểm biểu diễn của góc có số đo bằng bao nhiêu?        

\( - \frac{\pi }{3}\);

\(\frac{{2\pi }}{3}\);

\(\frac{\pi }{6}\);

\(\frac{{4\pi }}{3}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \({\rm{tan}}\alpha + {\rm{cot}}\alpha = 2\). Giá trị của biểu thức \(P = {\rm{ta}}{{\rm{n}}^2}\alpha + {\rm{co}}{{\rm{t}}^2}\alpha \)        

\(P = 1\);

\(P = 2\);

\(P = 3\);

\(P = 4\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(M = {\rm{cos}}\left( {a + b} \right){\rm{cos}}\left( {a - b} \right) + {\rm{sin}}\left( {a + b} \right){\rm{sin}}\left( {a - b} \right)\) ta được 

\(M = 1 - 2{\rm{si}}{{\rm{n}}^2}b\);

\(M = 1 + 2{\rm{si}}{{\rm{n}}^2}b\);

\(M = 1 - 2{\rm{si}}{{\rm{n}}^2}a\);

\(M = 1 + 2{\rm{si}}{{\rm{n}}^2}a\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) (có tập xác định \(D\)) là hàm số lẻ nếu với \(\forall x \in D\) thì \( - x \in D\)        

\[f\left( { - x} \right) = f\left( x \right)\];

\[f\left( { - x} \right) = - f\left( x \right)\];

\[f\left( { - x} \right) = f\left( {\pi x} \right)\];

\[f\left( { - x} \right) = - f\left( {\pi x} \right)\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số \(y = \sin x\), \(y = \cos x\), \(y = \tan x\), \(y = \cot x\), có bao nhiêu hàm số tuần hoàn chu kì \(2\pi \)?       

1;

2;

3;

4.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \(y = \cot x\) có đồ thị như hình vẽ.

Đáp án đúng là: C  Từ đồ thị nhận thấy hàm (ảnh 1)

Hàm số \(y = \cot x\) nghịch biến trên khoảng hay đoạn nào dưới đây?

\(\left( { - \frac{{3\pi }}{2}; - \frac{\pi }{2}} \right)\);

\(\left[ { - \frac{\pi }{2};0} \right]\);

\(\left( {0;\pi } \right)\);

\(\mathbb{R}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định \(D\) của hàm số \(y = \sqrt {1 - {\rm{sin}}2x} - \sqrt {1 + {\rm{sin}}2x} \)        

\(D = \emptyset \);

\(D = \mathbb{R}\);

\(D = \left[ {\frac{\pi }{6} + k2\pi ;\frac{{5\pi }}{6} + k2\pi } \right],k \in \mathbb{Z}\);

\(D = \left[ {\frac{{5\pi }}{6} + k2\pi ;\frac{{13\pi }}{6} + k2\pi } \right],k \in \mathbb{Z}\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {\cos ^2}x - 4\cos x - 5\)        

\( - 20\);

\( - 8\);

0;

9.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(\sin x = 0\) có nghiệm là        

\(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\);

\(x = k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\);

\(x = k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\);

\(x = \frac{\pi }{2} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \(\cot x = - 1\)        

\(x = - \frac{\pi }{4} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\);

\(x = \frac{\pi }{4} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\);

\(x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\);

\(x = - \frac{\pi }{4} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(\cos 2x = \cos \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right)\) có nghiệm là        

\[x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \]; \[x = - \frac{\pi }{9} + k\frac{{2\pi }}{3}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\];

\[x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \]; \[x = \frac{{2\pi }}{9} + k\frac{{2\pi }}{3}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\];

\[x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\];

\[x = - \frac{\pi }{9} + k\frac{{2\pi }}{3};x = \frac{{2\pi }}{9} + k\frac{{2\pi }}{3}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị \(x \in \left[ {0;3\pi } \right]\) thỏa mãn \(3\tan x - \sqrt 3 = 0\)?         

0;

1;

2;

3.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với \[n \in {\mathbb{N}^*}\], cho dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] có số hạng tổng quát \[{u_n} = {n^2} - 1\]. Năm số hạng đầu tiên của dãy số này là        

\( - 1;0;3;8;16\);

\[1;4;9;16;25\];

\(0;3;8;15;24\);

\(0;3;6;9;12\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = {2^n}.\) Số hạng \({u_{n + 1}}\)       

\[{u_{n + 1}} = {2^n}.2\];

\[{u_{n + 1}} = {2^n} + 1\];

\[{u_{n + 1}} = 2\left( {n + 1} \right)\];

\[{u_{n + 1}} = {2^n} + 2\].

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, dãy số nào bị chặn dưới?

\[\left( {{u_n}} \right):{u_n} = 4 - n\];

\[\left( {{v_n}} \right):{v_n} = {n^2} - 4n + 5\];

\[\left( {{k_n}} \right):{k_n} = - {n^2} + 3\];

\[\left( {{a_n}} \right):{a_n} = {\left( { - 2} \right)^n}\].

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right),\) có số hạng đầu bằng \({u_1}\) và công sai bằng \(d.\) Công thức số hạng tổng quát \({u_n}\)        

\({u_n} = {u_1} + nd\);

\({u_n} = {u_1} + \left( {n - 1} \right)d\);

\({u_n} = {u_1} + \left( {n + 1} \right)d\);

\({u_n} = {u_1} + \left( {1 - n} \right)d\).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?

\(1;3;6;9;12\);

\(1;4;7;10;14\);

\(1;2;4;8;16\);

\(0;4;8;12;16\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\left( {{u_n}} \right)\)là cấp số cộng biết \({u_3} + {u_{13}} = 80\). Tổng 15 số hạng đầu của cấp số cộng đó bằng        

\(570\);

\(600\);

\(630\);

\(800\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng \(a\)\(b\) chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa \(a\) và song song với \(b\)?        

0;

1;

2;

vô số.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\). Gọi \(M\) là trung điểm của \(SA\), \(N\) là điểm bất kì trên cạnh \(SB\) (\(N\) không trùng với trung điểm và hai đầu mút). Gọi \(I\) là giao điểm của \(MN\)\(AB\). Điểm \(I\) không nằm trên mặt phẳng nào sau đây?        

\(\left( {ABC} \right)\);

\(\left( {SAB} \right)\);

\(\left( {AMNB} \right)\);

\(\left( {SAC} \right)\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp có 16 cạnh thì có bao nhiêu mặt?        

7;

8;

9;

10.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp \[S.ABC\]\[SA = SB = SC\] được gọi là        

Hình chóp tam giác đều;

Hình tứ diện;

Hình chóp tứ giác;

Cả A, B, C đều sai.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(M\)\(N\) lần lượt là trung điểm của \(AC\)\(CD\). Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {MBD} \right)\)\(\left( {ABN} \right)\)        

Đường thẳng \(MN\);

Đường thẳng \(AC\);

Đường thẳng \(BG\) (\(G\)là trọng tâm tam giác \(ACD\));

Đường thẳng \(AH\)(\(H\)là trực tâm tam giác \(ACD\)).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(SABC\). Gọi \(L,{\rm{ }}M,{\rm{ }}N\) lần lượt là các điểm trên các cạnh \(SA,{\rm{ }}SB\)\(AC\) sao cho \(LM\) không song song với \(AB\), \(LN\) không song song với \(SC\). Mặt phẳng \(\left( {LMN} \right)\) cắt các cạnh \(AB,{\rm{ }}BC,{\rm{ }}SC\) lần lượt tại \(K,{\rm{ }}I,{\rm{ }}J\). Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?        

\(K,{\rm{ }}I,{\rm{ }}J\);

\(M,{\rm{ }}I,{\rm{ }}J\);

\(N,{\rm{ }}I,{\rm{ }}J\);

\(M,{\rm{ }}K,{\rm{ }}J\).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Trong các cặp đường thẳng sau, cặp đường thẳng nào chéo nhau?        

\(AB\)\(CD\);

\(AC\)\[BD\];

\(SB\)\(CD\);

\(SD\)\(BD\).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng phân biệt \[a\]\(b\) cùng thuộc mặt phẳng \(\left( \alpha \right).\) Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng \(a\)\(b?\)        

1;

2;

3;

4.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai?

Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng song song vơi đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau;

Có đúng một mặt phẳng chứa hai đường thẳng song song;

Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến đó đôi một song song;

Nếu hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến nếu có của chúng sẽ song song với hai đường thẳng đó.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\), gọi \(G\)\(E\) lần lượt là trọng tâm của tam giác \(ABD\)\(ABC\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?        

\(GE\) \(CD\) chéo nhau;

\(GE\,{\rm{//}}\,CD\);

\(GE\) \(AD\)cắt nhau;

\(GE\) \(CD\) cắt nhau.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng \(\left( P \right),\,\left( Q \right)\) cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng \(d\). Đường thẳng \(a\) song song với cả hai mặt phẳng \(\left( P \right),\,\left( Q \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng?        

\(a,d\) trùng nhau;

\(a,d\) chéo nhau;

\(a\) song song \(d\);

\(a,d\) cắt nhau.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng song song \(a\)\(b\). Có bao nhiêu mặt phẳng chứa \(a\) và song song với \(b\)?       

Một mặt phẳng;

Hai mặt phẳng;

Vô số mặt phẳng;

Không có mặt phẳng nào.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các giả thiết sau. Giả thiết nào kết luận đường thẳng \(a\) song song với mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\)?        

\(a\;{\rm{//}}\;b\)\(b \subset \left( \alpha \right)\);

\(a\;{\rm{//}}\;b\)\(b\; \cap \;\left( \alpha \right) = \emptyset \);

\(a\;{\rm{//}}\;b\)\(b\;{\rm{//}}\;\left( \alpha \right)\);

\(a \cap \left( \alpha \right) = \emptyset \).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành tâm \(O\), gọi \(I\) là trung điểm cạnh \(SC\). Mệnh đề nào sau đây sai?        

Đường thẳng \(IO\) song song với mặt phẳng \(\left( {SAD} \right)\);

Đường thẳng \(IO\) song song với mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\);

Mặt phẳng \(\left( {IBD} \right)\) cắt mặt phẳng \(\left( {SAC} \right)\) theo giao tuyến \(OI\);

Mặt phẳng \(\left( {IBD} \right)\) cắt hình chóp \(S.ABCD\) theo một thiết diện là tứ giác.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

(1,0 điểm) Giải các phương trình lượng giác:

a) \(4{\sin ^2}x - 12\cos x - 9 = 0\);

b) \(3{\rm{si}}{{\rm{n}}^2}x + \left( {3 - \sqrt 3 } \right){\rm{sin}}x{\rm{cos}}x = \sqrt 3 {\rm{co}}{{\rm{s}}^2}x{\rm{\;}}\).

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm) Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Lấy điểm \(M\) trên cạnh \(AD\) sao cho \(AD = 3AM\). Gọi \(G,N\) lần lượt là trọng tâm của tam giác \(SAB,ABC\). Chứng minh rằng \(MN\,{\rm{//}}\,\left( {SCD} \right)\)\(NG\,{\rm{//}}\,\left( {SAC} \right)\).

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm)Giả sử một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình \(x = 3\cos \left( {4\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)\), với \(t\) là thời gian tính bằng giây và \(x\) là quãng đường tính bằng \[{\rm{cm}}\]. Hãy cho biết trong khoảng thời gian từ 0 đến 5 giây, vật đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)

Câu nào dưới đây là mệnh đề Toán học?

\(2\) chia hết cho \(3\);

Hôm nay là thứ mấy?

Việt Nam có 63 tỉnh thành;

Đề thi Toán thật khó!.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mệnh đề \(P\): “Tứ giác \(ABCD\) là hình thang cân” và mệnh đề \(Q\): “Tứ giác \(ABCD\)\(AC = BD\)”. Mệnh đề \(P \Rightarrow Q\) được phát biểu là

Tứ giác \(ABCD\) là hình thang cân vì tứ giác \(ABCD\)\(AC = BD\);

Nếu tứ giác \(ABCD\) là hình thang cân do đó tứ giác \(ABCD\)\(AC = BD\); ;

Nếu tứ giác \(ABCD\) là hình thang cân thì tứ giác \(ABCD\)\(AC = BD\);

Tứ giác \(ABCD\)\(AC = BD\) khi và chỉ khi tứ giác \(ABCD\) là hình thang cân.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề “\(\exists x \in \mathbb{Z},x\,\, \vdots \,\,5\)” được diễn tả bằng lời là

Tồn tại một số nguyên \(x\) để \(x\) chia hết cho 5;

Mọi số nguyên \(x\) chia hết cho 5;

Tồn tại một số nguyên \(x\) để \(x\) không chia hết cho 5;

Mọi số nguyên \(x\) không chia hết cho 5.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho định lí: “Hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau”. Sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần” hoặc “điều kiện đủ” để phát biểu lại định lí. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích của chúng bằng nhau;

Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích của chúng bằng nhau;

Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau;

Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng bằng nhau.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(X = \){\(x \in \mathbb{N}|x\)là ước của \(18\)\(12\)}. Số tập con khác rỗng của tập \(X\)

\(4\);

\(15\);

\(16\);

\(14\).

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(B = \left\{ {x \in \mathbb{R}|5 < x < 50} \right\}\). Khoảng nào sau đây là tập con của \(B\) ?

\(\left( { - 1;6} \right)\)

\(\left( {45;69} \right)\);

\(\left( {23;34} \right)\);

\(\left( {1;50} \right)\).

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập hợp sau: \(A\) = {\(x|x\) là hình bình hành}, \(B\) = {\(x|x\) là hình chữ nhật}, \(C\) = {\(x|x\) là hình thoi}, \(D\) = {\(x|x\) là hình vuông}. Mệnh đề nào sau đây sai? 

\(B \cap C = D\);

\(C \cap D = D\);

\(B \cup C = D\);

\(B \cap D = D\).

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|{x^2} - 2x + 1 = 0} \right\}\). Trong các phần tử sau, phần tử nào thuộc tập hợp \(A\)?

1;

2;

– 1;

0.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(F\left( {x;\,\,y} \right) = x - 2y + 1\) với \(\left( {x;\,y} \right)\) thỏa mãn hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} - x - 2y \ge - 10\\2x + y \le 8\\x \ge 0\\y \ge 0\end{array} \right.\). Biểu thức \(F\left( {x;\,\,y} \right)\) đạt giá trị nhỏ nhất tại cặp \(\left( {x;\,y} \right)\) có giá trị là

\(\left( {0;\,\,5} \right)\);

\(\left( {0;\,\,0} \right)\);

\(\left( {2;\,\,4} \right)\);

\(\left( {4;\,\,0} \right)\).

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình nào dưới đây không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

\(x - y \ge 8\);

\(3x + 7y < 0\);

\(4x > - 3\);

\(x - y + z < 1\).

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lan muốn đống góp quà trung thu cho các cháu thiếu nhi bằng cách mua \(2\) loại kẹo từ số tiền tiết kiệm \(350\,\,000\)đồng của mình. Biết kẹo hương dâu giá \(32\,\,000\)đồng/ hộp, kẹo hương cam giá \(36\,\,000\)đồng/hộp. Lan đã mua \(x\) hộp kẹo hương dâu và \(y\) hộp kẹo hương cam. Bất phương trình nào sau đây mô tả điều kiện ràng buộc với \(x,y\)?

\(x + y \ge 35\);

\(32x + 36y \ge 350\);

\(32x + 36y \le 350\);

\(36x + 32y \le 350\).

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn \(3x - y \ge 1\)

Nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng \(3x - y = 1\) không chứa điểm \(\left( {0;0} \right)\) (không kể bờ);

Nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng \(3x - y = 1\) chứa điểm \(\left( {0;0} \right)\) (có kể bờ);

Nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng \(3x - y = 1\) không chứa điểm \(\left( {0;0} \right)\) (có kể bờ);

Nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng \(3x - y = 1\) không chứa điểm \(\left( {0;0} \right)\)(không kể bờ).

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn \(\left\{ \begin{array}{l}5x - 2y \le 0\\x + y < 10\end{array} \right.\) ?

\(\left( {1;2} \right)\);

\(\left( {4;5} \right)\);

\(\left( {10;30} \right)\);

\(\left( { - 5;10} \right)\).

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là

\(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - {y^2} > 4\\2x + y < 1\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 2y \le z\\x + y < 9\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}{x^5} - y > 0\\x + {y^5} < 6\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x - y - 3 > 4\\2x + y + 2 < 19\end{array} \right.\).

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\sin x + {\rm{cos}}x = m\left( { - 1 \le m \le 1} \right)\]. Tính giá trị của biểu thức \(M = \sin x\,.\,{\rm{cos}}x\).

\(M = \frac{{{m^2} + 1}}{2}\);

\(\frac{{{m^2} - 1}}{2}\);

\({m^2} - 1\);

\({m^2} + 1\).

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \(\alpha \) biết \(0^\circ \le \alpha \le 180^\circ \). Tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\)\(\widehat {ABC} = \alpha \). Khi đó, giá trị \(\cos \alpha \) bằng

\(\frac{{AB}}{{AC}}\);

\(\frac{{AB}}{{BC}}\);

\(\frac{{AC}}{{BC}}\);

\(\frac{{AC}}{{AB}}\).

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

\(\sin x + {\rm{cos}}x = 1\);

\(1 + {\sin ^2}x = \frac{1}{{{{\cot }^2}x}}\);

\({\tan ^2}x + 1 = \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\);

\[\tan x = \frac{{{\rm{cos}}\,x}}{{{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in}}\,x}}\].

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(M = {\sin ^2}37^\circ + \tan 67^\circ .\tan 23^\circ + {\rm{co}}{{\rm{s}}^2}143^\circ \) bằng

\(M = 1\);

\(M = 2\);

\(M = - 1\);

\(M = - 2\).

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(MNP\)\(MN = 8\,\)cm, \(PN = 5\,\)cm, \(MP = 9\)cm. Vậy \(\widehat {MPN} = ?\) (làm tròn đến độ)

\(45^\circ \);

\(62^\circ \);

\(63^\circ \);

\(48^\circ \).

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức heron tính diện tích tam giác \(ABC\)

\(S = pr\);

\(S = \sqrt {p\left( {p - a} \right)\left( {p - b} \right)\left( {p - c} \right)} \);

\(S = \frac{1}{2}.a.b.\sin C = \frac{1}{2}.b.c.\sin A\);

\(S = \frac{{abc}}{{4R}}\).

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(MNP\)\(MN = 4\,\,{\rm{cm}}\), \(MP = 5\,\,{\rm{cm}}\), \(\widehat {MPN} = 45^\circ \). Làm tròn đến độ ta được số đo \(\widehat {MNP}\) bằng

\(62^\circ \);

\(63^\circ \);

\(64^\circ \);

\(65^\circ \).

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\) có cạnh bằng \(a\). Gọi \(E\) là trung điểm cạnh \(BC\)\(F\) là trung điểm cạnh \(AE\). Tính độ dài đoạn thẳng \(DF\).

\(DF = \frac{{a\sqrt {13} }}{4}\);

\(DF = \frac{{a\sqrt 5 }}{4}\);

\(DF = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\);

\(DF = \frac{{3a}}{4}\).

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng \(AB\) có trung điểm \(I\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

\(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {BI} \) cùng hướng;

\(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {AI} \) cùng hướng;

\(\overrightarrow {AI} \)\(\overrightarrow {IB} \) ngược hướng;

\(\overrightarrow {AI} \)\(\overrightarrow {BI} \) không cùng phương.

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật \(ABCD\). Vectơ \(\overrightarrow {AC} \) bằng vectơ nào có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình bình hành?

\(\overrightarrow {BD} \);

\(\overrightarrow {DB} \);

\(\overrightarrow {CA} \);

Không có vectơ nào.

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho vectơ \(\overrightarrow {AB} \) khác vectơ – không, biết \(A\)\(B\) nằm trên đường thẳng \(d\). Khẳng định nào sau đây là đúng ? 

\(\overrightarrow {AB} \) có điểm đầu là \(A\) và không có điểm cuối;

\(\overrightarrow {AB} \) có điểm đầu là \(A\) và điểm cuối là \(B\);

\(\overrightarrow {AB} \) có điểm đầu là \(B\) và điểm cuối là \(A\);

\(\overrightarrow {AB} \) có giá là đường thẳng vuông góc với đường thẳng \(d\).

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)

(1 điểm) Trong một cuộc thi làm bánh, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 20 kg bột mì, 2 kg bột nở, 5 kg kem béo. Để làm một cái bánh cỡ bé cần 0,4 kg bột mì, 0,05 kg bột nở và 0,1 kg kem béo; để làm một cái bánh cỡ trung bình 0,6 kg bột mì, 0,075 kg bột nở và 0,15 kg kem béo. Mỗi cái bánh cỡ bé được 5 điểm thưởng, mỗi cái bánh cỡ lớn được 7 điểm thưởng. Hỏi cần phải làm mấy cái bánh mỗi loại để được nhiều điểm thưởng nhất?

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1,0 điểm)

a) Kí hiệu \(H\) là tập hợp học sinh lớp 10A1, \(T\) là tập hợp các học sinh nam và \(G\) là tập hợp các học sinh nữ của lớp 10A1. Hãy các định các tập hợp \(T \cup G,\,\,T \cap G\) và \(H\backslash T\).

b) Cho các tập hợp

\(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|\left( {x + 2} \right)\left( {5{x^2} - 6x + 1} \right) = 0} \right\}\) và \(B = \left\{ {x \in \mathbb{R}|{x^2} - \left( {2m + 1} \right)x + 2m = 0} \right\}\).

Tìm điều kiện của tham số m để \(A \cup B\) có đúng 3 phần tử và tổng bình phương của chúng bằng 9.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Đường dây cao thế nối thẳng từ vị trí \(A\) đến vị trí \(B\) dài 15 km, từ vị trí \(A\) đến vị trí \(C\) dài 9 km, góc tạo bởi hai đường dây trên bằng \(86^\circ \). Tính khoảng cách từ vị trí \(B\) đến vị trí \(C\) (h.57). (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)

Đường dây cao thế nối thẳng từ vị (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack