2048.vn

Bộ 10 đề thi Cuối kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 10 đề thi Cuối kì 2 Toán 11 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 3

A
Admin
ToánLớp 117 lượt thi
38 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây đúng

Khẳng định nào sau đây đúng A. a^0 = 1 (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây đúng A. a^0 = 1 (ảnh 2)

Khẳng định nào sau đây đúng A. a^0 = 1 (ảnh 3)

Khẳng định nào sau đây đúng A. a^0 = 1 (ảnh 4)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0 < a ¹ 1, 0 < b ¹ 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :

Cho 0 < a khác 1, 0 < b khác 1, x và y là hai số dương (ảnh 1)

Cho 0 < a khác 1, 0 < b khác 1, x và y là hai số dương (ảnh 2)

Cho 0 < a khác 1, 0 < b khác 1, x và y là hai số dương (ảnh 3)

Cho 0 < a khác 1, 0 < b khác 1, x và y là hai số dương (ảnh 4)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y=ax,0<a<1

Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số (ảnh 1)

(I).

(II).

(IV).

(III).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y=logax,0<a<1

Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số (ảnh 1)

 

(I).

(II).

(IV).

(III).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình log3(x4)=0

Giải phương trình log3 (x - 4) = 0 A. x = 6 B. x = 4 (ảnh 1)

Giải phương trình log3 (x - 4) = 0 A. x = 6 B. x = 4 (ảnh 2)

Giải phương trình log3 (x - 4) = 0 A. x = 6 B. x = 4 (ảnh 3)

Giải phương trình log3 (x - 4) = 0 A. x = 6 B. x = 4 (ảnh 4)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 3x+1=9 có nghiệm là

Phương trình 3^(x + 1) = 9 có nghiệm là A. x = 2 (ảnh 1)

Phương trình 3^(x + 1) = 9 có nghiệm là A. x = 2 (ảnh 2)

Phương trình 3^(x + 1) = 9 có nghiệm là A. x = 2 (ảnh 3)

Phương trình 3^(x + 1) = 9 có nghiệm là A. x = 2 (ảnh 4)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

logaa2a23a45a715 bằng

loga (a^2 căn bậc ba a^2 căn bậc năm a^4) / căn bậc 15 a^7 (ảnh 1)

loga (a^2 căn bậc ba a^2 căn bậc năm a^4) / căn bậc 15 a^7 (ảnh 2)

loga (a^2 căn bậc ba a^2 căn bậc năm a^4) / căn bậc 15 a^7 (ảnh 3)

loga (a^2 căn bậc ba a^2 căn bậc năm a^4) / căn bậc 15 a^7 (ảnh 4)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=log3x29x+20

Tập xác định của hàm số y = log3 căn bậc hai (x^2 (ảnh 1)

Tập xác định của hàm số y = log3 căn bậc hai (x^2 (ảnh 2)

Tập xác định của hàm số y = log3 căn bậc hai (x^2 (ảnh 3)

Tập xác định của hàm số y = log3 căn bậc hai (x^2 (ảnh 4)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình log3x.log32x1=2log3x là

3

0

2

1

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động có phương trình s(t) = t + 1 (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t = 3s bằng

1m/s

15 m/s

4 m/s

0 m/s

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = x5 có đạo hàm là

Hàm số y = x^5 có đạo hàm là (ảnh 1)

Hàm số y = x^5 có đạo hàm là (ảnh 2)

Hàm số y = x^5 có đạo hàm là (ảnh 3)

Hàm số y = x^5 có đạo hàm là (ảnh 4)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y = cosx là

Đạo hàm của hàm số y = cos x là (ảnh 1)

Đạo hàm của hàm số y = cos x là (ảnh 2)

Đạo hàm của hàm số y = cos x là (ảnh 3)

Đạo hàm của hàm số y = cos x là (ảnh 4)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=2x3+1. Giá trị f''1 bằng:

Cho hàm số f(x) = 2x^3 + 1. Giá trị f^x (-1) (ảnh 1)

Cho hàm số f(x) = 2x^3 + 1. Giá trị f^x (-1) (ảnh 2)

Cho hàm số f(x) = 2x^3 + 1. Giá trị f^x (-1) (ảnh 3)

Cho hàm số f(x) = 2x^3 + 1. Giá trị f^x (-1) (ảnh 4)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+3x2 có đồ thị (C) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung là

Cho hàm số y = -x^3 + 3x - 2 có đồ thị (C) (ảnh 1)

Cho hàm số y = -x^3 + 3x - 2 có đồ thị (C) (ảnh 2)

Cho hàm số y = -x^3 + 3x - 2 có đồ thị (C) (ảnh 3)

Cho hàm số y = -x^3 + 3x - 2 có đồ thị (C) (ảnh 4)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x2+xx1có đạo hàm y'=ax2+bx+c(x1)2. Khi đó S=a+b+c có kết quả là

Hàm số y = (x^2 + x) / (x - 1) có đạo hàm y' = (ax^2 (ảnh 1)

Hàm số y = (x^2 + x) / (x - 1) có đạo hàm y' = (ax^2 (ảnh 2)

Hàm số y = (x^2 + x) / (x - 1) có đạo hàm y' = (ax^2 (ảnh 3)

Hàm số y = (x^2 + x) / (x - 1) có đạo hàm y' = (ax^2 (ảnh 4)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=2x1x+1. Hàm số có đạo hàm f'x bằng:

Cho hàm số f(x) = (2x - 1) / (x + 1) Hàm số có (ảnh 1)

Cho hàm số f(x) = (2x - 1) / (x + 1) Hàm số có (ảnh 2)

Cho hàm số f(x) = (2x - 1) / (x + 1) Hàm số có (ảnh 3)

Cho hàm số f(x) = (2x - 1) / (x + 1) Hàm số có (ảnh 4)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?

Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào (ảnh 1)

Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào (ảnh 2)

Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào (ảnh 3)

Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào (ảnh 4)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất. Xét các biến cố

A và B xung khắc.

C và B xung khắc.

D và B xung khắc.

C và D xung khắc.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A, A¯ là hai biến cố đối nhau trong cùng một phép thử T; xác suất xảy ra biến cố A là 13. Xác suất để xảy ra biến cố A¯ là

Cho A, A gạch ngang là hai biến cố đối nhau trong cùng một (ảnh 1)

Cho A, A gạch ngang là hai biến cố đối nhau trong cùng một (ảnh 2)

Cho A, A gạch ngang là hai biến cố đối nhau trong cùng một (ảnh 3)

Cho A, A gạch ngang là hai biến cố đối nhau trong cùng một (ảnh 4)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng 9 tấm thẻ cùng loại được ghi các số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ. Xét biến cố A “Số ghi trên tấm thẻ rút ra là số lẻ”. Chọn mệnh đề đúng?

Một hộp đựng 9 tấm thẻ cùng loại được ghi các số từ (ảnh 1)

Một hộp đựng 9 tấm thẻ cùng loại được ghi các số từ (ảnh 2)

Một hộp đựng 9 tấm thẻ cùng loại được ghi các số từ (ảnh 3)

Một hộp đựng 9 tấm thẻ cùng loại được ghi các số từ (ảnh 4)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A={2;4;6;8} ; A,B là hai biến cố độc lập. Biết PA=0,5;PAB=0,2. Tính PAB.

Cho A = {2; 4; 6; 8} A, B là hai biến cố độc lập (ảnh 1)

Cho A = {2; 4; 6; 8} A, B là hai biến cố độc lập (ảnh 2)

Cho A = {2; 4; 6; 8} A, B là hai biến cố độc lập (ảnh 3)

Cho A = {2; 4; 6; 8} A, B là hai biến cố độc lập (ảnh 4)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘Rút được tấm thẻ ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB là

Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 (ảnh 1)

Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 (ảnh 2)

Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 (ảnh 3)

Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 (ảnh 4)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi X = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} Chọn ngẫu nhiên một số từ tập X. Tính xác suất để số được chọn là số l.

Gọi X = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8}. Chọn ngẫu nhiên một số (ảnh 1)

Gọi X = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8}. Chọn ngẫu nhiên một số (ảnh 2)

Gọi X = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8}. Chọn ngẫu nhiên một số (ảnh 3)

Gọi X = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8}. Chọn ngẫu nhiên một số (ảnh 4)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có hai xạ thủ cùng thi bắn một mục tiêu. Xác suất để xạ thủ 1 bắn trúng mục tiêu là 0,5. Xác suất để xạ thủ 2 bắn trúng mục tiêu là 0,7. Xác suất để cả 2 xạ thủ bắn trúng mục tiêu là

Có hai xạ thủ cùng thi bắn một mục tiêu. Xác suất để (ảnh 1)

Có hai xạ thủ cùng thi bắn một mục tiêu. Xác suất để (ảnh 2)

Có hai xạ thủ cùng thi bắn một mục tiêu. Xác suất để (ảnh 3)

Có hai xạ thủ cùng thi bắn một mục tiêu. Xác suất để (ảnh 4)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

Góc giữa hai đường thẳng m và n bằng góc giữa hai đường thẳng a và b cùng đi qua một điểm và tương ứng song song với m và n.

Góc giữa hai đường thẳng a và b bất kì luôn là góc tù.

Góc giữa hai đường thẳng a và b bất kì luôn là góc nhọn.

Góc giữa hai đường thẳng m và n bằng góc giữa hai đường thẳng a và b tương ứng song song với m và n.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:

Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thuộc cùng một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng đó.

Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng song song thuộc cùng một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng đó.

Nếu đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P) thì các đường thẳng vuông góc với a cũng vuông góc với (P).

Có vô số mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' như hình vẽ bên

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' như hình vẽ bên (ảnh 1)

Hình chiếu của A trên mặt phẳng (A'B'C'D')

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' như hình vẽ bên (ảnh 2)

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' như hình vẽ bên (ảnh 3)

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' như hình vẽ bên (ảnh 4)

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' như hình vẽ bên (ảnh 5)

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau và một điểm M không thuộc (P) và (Q). Qua M có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với (P) và (Q)?

1.

2.

3.

Vô số.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B (ảnh 1)

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B (ảnh 2)

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B (ảnh 3)

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B (ảnh 4)

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc phẳng nhị diện S,BC,A 

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông (ảnh 1)

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông (ảnh 2)

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông (ảnh 3)

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông (ảnh 4)

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật và SA(ABCD). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật và SA (ảnh 1)

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật và SA (ảnh 2)

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật và SA (ảnh 3)

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật và SA (ảnh 4)

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng (ABCD) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây ?

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông, SA (ảnh 1)

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông, SA (ảnh 2)

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông, SA (ảnh 3)

Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông, SA (ảnh 4)

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SAABC, SA = AB = 2a, tam giác ABC vuông tại B (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc  (ảnh 1)

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc  (ảnh 2)

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc  (ảnh 3)

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc  (ảnh 4)

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc  (ảnh 5)

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB' và CD'.

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính (ảnh 1)

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính (ảnh 2)

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính (ảnh 3)

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính (ảnh 4)

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a,AD=a2. Cạnh bên SA(ABCD) và SA = 3a Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật (ảnh 1)

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật (ảnh 2)

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật (ảnh 3)

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật (ảnh 4)

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của các hàm số sau

a) $y = {x^3} - 3{x^2} - 6x + 1$.                                      

b) $y = {2024^x} - 3\sin x$.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để nghiên cứu mối liên quan giữa thói quen hút thuốc lá với bệnh viêm phổi, nhà nghiên cứu chọn một nhóm gồm 5000 người đàn ông. Với mỗi người trong nhóm, người nghiên cứu điều tra xem họ có hút thuốc lá và có bị viêm phổi hay không. Kết quả được thống kê trong bảng sau:

 

Viêm phổi

Không viêm phổi

Nghiện thuốc lá

752 người

1236 người

Không nghiện thuốc lá

575 người

2437 người

Từ bảng thống kê trên, hãy chứng tỏ rằng việc nghiện thuốc lá và mắc bệnh viêm phổi có liên quan với nhau?

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp \[S.ABC\] có đáy là tam giác đều cạnh \[a\], $SA$vuông góc với mặt phẳng đáy và khoảng cách từ $A$ đến mặt phẳng $\left( {SBC} \right)$bằng $\frac{{3a}}{4}$. Tính thể tích khối chóp đã cho.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack