195 CÂU HỎI
Kết quả điều tra về số con của \(30\) gia đình thuộc một tổ dân phố được cho trong bảng sau:
A. \(2\) | B. \(3\) | C. \(2\) | D. \(2\) | A. \(1\) | B. \(2\) | C. \(2\) | D. \(0\) | A. \(2\) | B. \(2\) |
C. \(2\) | D. \(2\) | A. \(3\) | B. \(2\) | C. \(2\) | D. \(2\) | A. \(2\) | B. \(4\) | C. \(1\) | D. \(3\) |
A. \(4\) | B. \(2\) | C. \(2\) | D. \(2\) | A. \(2\) | B. \(1\) | C. \(1\) | D. \(0\) | A. \(3\) | B. \(3\) |
Mẫu dữ liệu trên có bao nhiêu giá trị khác nhau?
A. \(2\).
B. \(3\).
C. \(4\)
D. \(5\).
Kết quả điều tra về số con của \(30\) gia đình thuộc một tổ dân phố được cho trong bảng sau:
\(2\) |
\(3\) |
\(2\) |
\(2\) |
\(1\) |
\(2\) |
\(2\) |
\(0\) |
\(2\) |
\(2\) |
\(2\) |
\(2\) |
\(3\) |
\(2\) |
\(2\) |
\(2\) |
\(2\) |
\(4\) |
\(1\) |
\(3\) |
\(4\) |
\(2\) |
\(2\) |
\(2\) |
\(2\) |
\(1\) |
\(1\) |
\(0\) |
\(3\) |
\(3\) |
Mẫu dữ liệu trên có bao nhiêu giá trị khác nhau?
\(2\).
\(3\)
\(4\)
\(5\).
Kết quả điều tra về số con của \(30\) gia đình thuộc một tổ dân phố được cho trong bảng sau:
C. \(2\) | D. \(3\) | A. \(2\) | B. \(2\) | C. \(1\) | D. \(2\) | A. \(2\) | B. \(0\) | C. \(2\) | D. \(2\) |
A. \(2\) | B. \(2\) | C. \(3\) | D. \(2\) | A. \(2\) | B. \(2\) | C. \(2\) | D. \(4\) | A. \(1\) | B. \(3\) |
C. \(4\) | D. \(2\) | A. \(2\) | B. \(2\) | C. \(2\) | D. \(1\) | A. \(1\) | B. \(0\) | C. \(3\) | D. \(3\) |
Mẫu dữ liệu trên có các giá trị là
A. \(0\); \(1\); \(2\); \(3\).
B. \(1\); \(2\); \(3\); \(4\).
C. \(0\); \(1\); \(2\); \(3\); \(4\).
D. \(1\); \(2\); \(3\).
Kết quả điều tra về số con của \(30\) gia đình thuộc một tổ dân phố được cho trong bảng sau:
\(2\) |
\(3\) |
\(2\) |
\(2\) |
\(1\) |
\(2\) |
\(2\) |
\(0\) |
\(2\) |
\(2\) |
\(2\) |
\(2\) |
\(3\) |
\(2\) |
\(2\) |
\(2\) |
\(2\) |
\(4\) |
\(1\) |
\(3\) |
\(4\) |
\(2\) |
\(2\) |
\(2\) |
\(2\) |
\(1\) |
\(1\) |
\(0\) |
\(3\) |
\(3\) |
Mẫu dữ liệu trên có các giá trị là
\(0\); \(1\); \(2\); \(3\).
\(1\); \(2\); \(3\); \(4\).
\(0\); \(1\); \(2\); \(3\); \(4\).
\(1\); \(2\); \(3\).
Một cửa hàng đem cân một số bao gạo (đơn vị kilogam), kết quả thu được ghi lại ở bảng sau:
B. Khối lượng \(1\) bao | C. \(40\) | D. \(45\) | A. \(50\) | B. \(55\) | C. \(60\) | D. \(65\) |
A. Tần số | B. \(2\) | C. \(3\) | D. \(6\) | A. \(8\) | B. \(4\) | C. \(1\) |
Khối lượng mỗi bao gạo nhận các giá trị là
A. \(40\); \(45\); \(50\); \(55\); \(60\).
B. \(40\); \(45\); \(50\); \(55\); \(60\); \(65\).
C. \(2\); \(3\); \(6\); \(8\); \(4\); \(1\).
D. \(2\); \(3\); \(6\); \(8\); \(4\).
Một cửa hàng đem cân một số bao gạo (đơn vị kilogam), kết quả thu được ghi lại ở bảng sau:
Khối lượng \(1\) bao |
\(40\) |
\(45\) |
\(50\) |
\(55\) |
\(60\) |
\(65\) |
Tần số |
\(2\) |
\(3\) |
\(6\) |
\(8\) |
\(4\) |
\(1\) |
Khối lượng mỗi bao gạo nhận các giá trị là
\(2\); \(3\); \(6\); \(8\); \(4\); \(1\).
\(2\); \(3\); \(6\); \(8\); \(4\); \(1\).
D. \(2\); \(3\); \(6\); \(8\); \(4\).
\(2\); \(3\); \(6\); \(8\); \(4\).
Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo \({\rm{cm}}\)) của một nhóm học sinh nữ lớp \(6\) được cho bởi bảng tần số sau:
B. Chiều cao của \(1\) học sinh | C. \(140\) | D. \(141\) | A. \(143\) | B. \(145\) | C. \(149\) | D. \(150\) | A. \(160\) |
B. Tần số | C. \(4\) | D. \(5\) | A. \(2\) | B. \(3\) | C. \(6\) | D. \(4\) | A. \(1\) |
Tần số của giá trị \(141\) và \(145\) lần lượt là
A. \(4\); \(2\).
B. \(5\); \(6\).
C. \(5\); \(3\).
D. \(3\); \(5\).
Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo \({\rm{cm}}\)) của một nhóm học sinh nữ lớp \(6\) được cho bởi bảng tần số sau:
Chiều cao của \(1\) học sinh |
\(140\) |
\(141\) |
\(143\) |
\(145\) |
\(149\) |
\(150\) |
\(160\) |
Tần số |
\(4\) |
\(5\) |
\(2\) |
\(3\) |
\(6\) |
\(4\) |
\(1\) |
Tần số của giá trị \(141\) và \(145\) lần lượt là
\(4\); \(2\).
\(5\); \(6\).
\(5\); \(3\).
\(3\); \(5\).
Cho biểu đồ biểu diễn điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp \(9{\rm{A}}\).
Điểm kiểm tra môn Toán của lớp
\(9{\rm{A}}\) nhận những giá trị nào?
A. \(8\); \(10\); \(6\); \(6\); \(5\).
B. \(2\); \(4\); \(6\); \(8\); \(10\).
C. \(4\); \(6\); \(7\); \(9\); \(10\).
D. \(0\); \(2\); \(4\); \(6\); \(8\); \(10\); \(12\).
Cho biểu đồ biểu diễn điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp \(9{\rm{A}}\).
Điểm kiểm tra môn Toán của lớp \(9{\rm{A}}\) nhận những giá trị nào?
\(8\); \(10\); \(6\); \(6\); \(5\).
\(2\); \(4\); \(6\); \(8\); \(10\).
\(4\); \(6\); \(7\); \(9\); \(10\).
\(0\); \(2\); \(4\); \(6\); \(8\); \(10\); \(12\).
Cho biểu đồ biểu diễn điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp \(9{\rm{A}}\).
Các giá trị
\(4\); \(6\); \(7\); \(9\); \(10\) có tần số lần lượt là
A. \(4\); \(6\); \(7\); \(9\); \(10\).
B. \(8\); \(10\); \(6\); \(6\); \(5\).
C. \(2\); \(4\); \(6\); \(8\); \(10\).
D. \(0\); \(2\); \(4\); \(6\); \(8\); \(10\); \(12\).
Cho biểu đồ biểu diễn điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp \(9{\rm{A}}\).
Các giá trị \(4\); \(6\); \(7\); \(9\); \(10\) có tần số lần lượt là
\(4\); \(6\); \(7\); \(9\); \(10\).
\(8\); \(10\); \(6\); \(6\); \(5\).
\(2\); \(4\); \(6\); \(8\); \(10\).
\(0\); \(2\); \(4\); \(6\); \(8\); \(10\); \(12\).
Khi điều tra về số bộ quần áo quyên góp vì người nghèo của khối lớp \(9\) trong trường, người điều tra lập có biểu đồ sau
Số bộ quần áo các lớp \(9{\rm{D}}\), \({\rm{9C}}\), \({\rm{9B}}\), \({\rm{9A}}\) quyên góp được lần lượt là
A. \(20\); \(40\); \(60\); \(80\).
B. \(70\); \(85\); \(100\); \(65\).
C. \(80\); \(60\); \(40\); \(20\).
D. \(65\); \(100\); \(85\); \(70\).
Khi điều tra về số bộ quần áo quyên góp vì người nghèo của khối lớp \(9\) trong trường, người điều tra lập có biểu đồ sau
Số bộ quần áo các lớp \(9{\rm{D}}\), \({\rm{9C}}\), \({\rm{9B}}\), \({\rm{9A}}\) quyên góp được lần lượt là
\(20\); \(40\); \(60\); \(80\).
\(70\); \(85\); \(100\); \(65\).
\(80\); \(60\); \(40\); \(20\).
\(65\); \(100\); \(85\); \(70\).
Một số học sinh khối \(9\) thi nhảy dây. Số lần nhảy dây trong một phút của các học sinh đó được ghi lại ở bảng sau:
A. \(52\) | B. \(58\) | C. \(67\) | D. \(72\) | A. \(75\) | B. \(84\) | C. \(67\) | D. \(72\) | A. \(84\) | B. \(84\) |
C. \(58\) | D. \(52\) | A. \(67\) | B. \(58\) | C. \(67\) | D. \(58\) | A. \(67\) | B. \(72\) | C. \(75\) | D. \(84\) |
A. \(72\) | B. \(67\) | C. \(72\) | D. \(58\) | A. \(75\) | B. \(67\) | C. \(75\) | D. \(84\) | A. \(84\) | B. \(84\) |
Có bao nhiêu học sinh nhảy được \(75\) lần trong một phút?
A. \(4\).
B. \(5\).
C. \(6\).
D. \(7\).
Một số học sinh khối \(9\) thi nhảy dây. Số lần nhảy dây trong một phút của các học sinh đó được ghi lại ở bảng sau:
\(52\) |
\(58\) |
\(67\) |
\(72\) |
\(75\) |
\(84\) |
\(67\) |
\(72\) |
\(84\) |
\(84\) |
\(58\) |
\(52\) |
\(67\) |
\(58\) |
\(67\) |
\(58\) |
\(67\) |
\(72\) |
\(75\) |
\(84\) |
\(72\) |
\(67\) |
\(72\) |
\(58\) |
\(75\) |
\(67\) |
\(75\) |
\(84\) |
\(84\) |
\(84\) |
Có bao nhiêu học sinh nhảy được \(75\) lần trong một phút?
\(5\).
\(6\).
\(7\).
D. \(7\).
Tổ chuyên môn Toán – tin của một trường THCS có \(20\) giáo viên. Tuổi nghề của các giáo viên (tính bằng năm) như sau:
A. \(7\) | B. \(2\) | C. \(3\) | D. \(20\) | A. \(10\) | B. \(18\) | C. \(15\) | D. \(7\) | A. \(5\) | B. \(8\) |
C. \(5\) | D. \(15\) | A. \(5\) | B. \(8\) | C. \(7\) | D. \(24\) | A. \(2\) | B. \(12\) | C. \(3\) | D. \(20\) |
Có bao nhiêu giáo viên có tuổi nghề là \(7\)?
A. \(3\).
B. \(2\).
C. \(1\).
D. \(0\).
Tổ chuyên môn Toán – tin của một trường THCS có \(20\) giáo viên. Tuổi nghề của các giáo viên (tính bằng năm) như sau:
\(7\) |
\(2\) |
\(3\) |
\(20\) |
\(10\) |
\(18\) |
\(15\) |
\(7\) |
\(5\) |
\(8\) |
\(5\) |
\(15\) |
\(5\) |
\(8\) |
\(7\) |
\(24\) |
\(2\) |
\(12\) |
\(3\) |
\(20\) |
Có bao nhiêu giáo viên có tuổi nghề là \(7\)?
\(3\).
\(2\).
\(1\).
\(0\).
Số lượng tin nhắn một người nhận được vào các ngày làm việc trong tháng \(6{\rm{/}}2024\) được ghi lại như sau:
B. \(6\) | C. \(2\) | D. \(8\) | A. \(2\) | B. \(4\) | C. \(10\) | D. \(6\) | A. \(6\) | B. \(10\) | C. \(8\) | D. \(6\) | A. \(2\) | B. \(8\) |
C. \(10\) | D. \(6\) | A. \(6\) | B. \(10\) | C. \(2\) | D. \(6\) | A. \(4\) | B. \(10\) | C. \(6\) | D. \(4\) | A. \(4\) | B. \(6\) | C. \(8\) |
Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là bao nhiêu? Tìm tần số của nó?
A. Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là \(6\) với tần số là \(9\).
B. Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là \(9\) với tần số là \(6\).
C. Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là \(10\) với tần số là \(5\).
D. Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là \(10\) với tần số là \(4\).
Số lượng tin nhắn một người nhận được vào các ngày làm việc trong tháng \(6{\rm{/}}2024\) được ghi lại như sau:
\(6\) |
\(2\) |
\(8\) |
\(2\) |
\(4\) |
\(10\) |
\(6\) |
\(6\) |
\(10\) |
\(8\) |
\(6\) |
\(2\) |
\(8\) |
\(10\) |
\(6\) |
\(6\) |
\(10\) |
\(2\) |
\(6\) |
\(4\) |
\(10\) |
\(6\) |
\(4\) |
\(4\) |
\(6\) |
\(8\) |
Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là bao nhiêu? Tìm tần số của nó?
Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là \(6\) với tần số là \(9\).
Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là \(9\) với tần số là \(6\).
Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là \(10\) với tần số là \(5\).
Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là \(10\) với tần số là \(4\).
Kết quả của \(24\) học sinh Quận A tham gia vòng chung kết Sân chơi Đấu trường Vioedu cấp Thành phố được thống kê ở bảng tần số sau
A. Xếp hạng | B. Vàng | C. Bạc | D. Đồng | A. Không đạt giải |
B. Tần số C. (Số giải) | D. \(5\) | A. \(10\) | B. \(7\) | C. \(5\) |
Theo em, học sinh Quận A đạt giải nào nhiều nhất?
A. Giải vàng.
B. Giải bạc.
C. Giải đồng.
D. Không xếp giải.
Kết quả của \(24\) học sinh Quận A tham gia vòng chung kết Sân chơi Đấu trường Vioedu cấp Thành phố được thống kê ở bảng tần số sau
Xếp hạng |
Vàng |
Bạc |
Đồng |
Không đạt giải |
Tần số (Số giải) |
\(5\) |
\(10\) |
\(7\) |
\(5\) |
Theo em, học sinh Quận A đạt giải nào nhiều nhất?
Giải vàng.
Giải bạc
Giải đồng.
Không xếp giải.
Trong một đợt khảo sát về tốc độ viết của học sinh lớp \(3\), cô giáo cho \(30\) học sinh chép một đoạn văn trong \(15\) phút. Dưới đây là bảng tần số theo số chữ của học sinh viết được.
A. Số chữ | B. \(65\) | C. \(68\) | D. \(70\) | A. \(72\) | B. \(74\) | C. \(77\) | D. \(90\) |
A. Tần số B. (Học sinh) | C. \(2\) | D. \(6\) | A. \(5\) | B. \(13\) | C. \(1\) | D. \(2\) | A. \(1\) |
Theo em, trong \(15\) phút đa số các học sinh viết được bao nhiêu chữ?
A. \(68\).
B. \(70\).
C. \(72\).
D. \(90\).
Trong một đợt khảo sát về tốc độ viết của học sinh lớp \(3\), cô giáo cho \(30\) học sinh chép một đoạn văn trong \(15\) phút. Dưới đây là bảng tần số theo số chữ của học sinh viết được.
Số chữ |
\(65\) |
\(68\) |
\(70\) |
\(72\) |
\(74\) |
\(77\) |
\(90\) |
Tần số (Học sinh) |
\(2\) |
\(6\) |
\(5\) |
\(13\) |
\(1\) |
\(2\) |
\(1\) |
Theo em, trong \(15\) phút đa số các học sinh viết được bao nhiêu chữ?
\(68\).
\(70\).
\(72\).
\(90\).
Một cửa hàng đồ chơi trong tháng qua bán được \(60\) hộp lego thuộc nhiều thương hiệu đồ chơi khác nhau. Dưới đây là bảng thống kê của đại lí:
D. Thương hiệu | A. Lego | B. Hot Wheel | C. Cada | D. Moyu Block | A. Wange | B. Sembo Block |
C. Tần số D. (Bộ lego) | A. \(18\) | B. \(9\) | C. \(5\) | D. \(18\) | A. \(3\) | B. \(7\) |
Cửa hàng nên nhập lego của các thương hiệu nào nhiều?
A. Lego và Hot Wheel.
B. Lego và Sembo Block.
C. Hot Wheel và Moyu Block.
D. Lego và Moyu Block.
Một cửa hàng đồ chơi trong tháng qua bán được \(60\) hộp lego thuộc nhiều thương hiệu đồ chơi khác nhau. Dưới đây là bảng thống kê của đại lí:
Thương hiệu |
Lego |
Hot Wheel |
Cada |
Moyu Block |
Wange |
Sembo Block |
Tần số (Bộ lego) |
\(18\) |
\(9\) |
\(5\) |
\(18\) |
\(3\) |
\(7\) |
Cửa hàng nên nhập lego của các thương hiệu nào nhiều?
Lego và Hot Wheel.
Lego và Sembo Block.
Hot Wheel và Moyu Block.
Lego và Moyu Block.
Công ty A quyết định khen thưởng theo tuần cho các cửa hàng của mình. Điều kiện để một cửa hàng được khen thưởng là doanh thu mỗi tuần phải trên \(50\) triệu đồng. Bảng thống kê doanh thu trong một tuần của \(40\) cửa hàng thuộc công ty A.
C. Doanh thu (triệu đồng) | D. \(45\) | A. \(60\) | B. \(82\) | C. \(91\) | D. \(100\) |
A. Tần số | B. \(8\) | C. \(5\) | D. \(15\) | A. \(9\) | B. \(3\) |
Có bao nhiêu cửa hàng không được thưởng?
A. \(8\).
B. \(5\).
C. \(9\).
D. \(3\).
Công ty A quyết định khen thưởng theo tuần cho các cửa hàng của mình. Điều kiện để một cửa hàng được khen thưởng là doanh thu mỗi tuần phải trên \(50\) triệu đồng. Bảng thống kê doanh thu trong một tuần của \(40\) cửa hàng thuộc công ty A.
Doanh thu (triệu đồng) |
\(45\) |
\(60\) |
\(82\) |
\(91\) |
\(100\) |
Tần số |
\(8\) |
\(5\) |
\(15\) |
\(9\) |
\(3\) |
Có bao nhiêu cửa hàng không được thưởng?
\(8\).
\(5\).
\(9\).
\(3\).
Theo bảng tần số có \(8\) cửa hàng không được thưởng. Một phường cho trẻ em từ \(2\) tháng tuổi trở lên tiêm vắc xin \(6\) in \(1\). Bảng sau thống kê số mũi vắc xin \(6\) in \(1\) mà \(60\) trẻ em từ \(2\) tháng tuổi đến \(24\) tháng tuổi của phường này đã tiêm:
D. Số mũi tiêm | A. \(0\) | B. \(1\) | C. \(2\) | D. \(3\) | A. \(4\) |
B. Tần số C. (Trẻ em) | D. \(7\) | A. \(8\) | B. \(18\) | C. \(15\) | D. \(12\) |
Trẻ em từ em từ \(2\) tháng tuổi đến \(24\) tháng tuổi cần hoàn thành \(4\) mũi tiêm của vắc xin \(6\) in \(1\). Có bao nhiêu trẻ em của phường trên cần phải hoàn thành lộ trình tiêm vắc xin này?
A. \(7\).
B. \(12\).
C. \(48\).
D. \(60\).
Theo bảng tần số có \(8\) cửa hàng không được thưởng. Một phường cho trẻ em từ \(2\) tháng tuổi trở lên tiêm vắc xin \(6\) in \(1\). Bảng sau thống kê số mũi vắc xin \(6\) in \(1\) mà \(60\) trẻ em từ \(2\) tháng tuổi đến \(24\) tháng tuổi của phường này đã tiêm:
Số mũi tiêm |
\(0\) |
\(1\) |
\(2\) |
\(3\) |
\(4\) |
Tần số (Trẻ em) |
\(7\) |
\(8\) |
\(18\) |
\(15\) |
\(12\) |
Trẻ em từ em từ \(2\) tháng tuổi đến \(24\) tháng tuổi cần hoàn thành \(4\) mũi tiêm của vắc xin \(6\) in \(1\). Có bao nhiêu trẻ em của phường trên cần phải hoàn thành lộ trình tiêm vắc xin này?
\(7\).
\(12\).
\(48\).
\(60\).
Lớp \(9{\rm{B}}\) lấy ý kiến của các bạn trong lớp về việc tham gia các câu lạc bộ ngoại ngữ với 3 lựa chọn: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật. Mỗi học sinh chỉ được chọn tham gia một trong ba câu lạc bộ. Kết quả khảo sát như sau:
C. Câu lạc bộ | D. Tiếng Anh | A. Tiếng Pháp | B. Tiếng Nhật |
C. Tần số | D. \(11\) | A. \(10\) | B. \(8\) |
D. Câu lạc bộ | A. Tiếng Anh | B. Tiếng Pháp | C. Tiếng Nhật |
D. Tần số | A. \(12\) | B. \(9\) | C. \(9\) |
A. Câu lạc bộ | B. Tiếng Anh | C. Tiếng Pháp | D. Tiếng Nhật |
A. Tần số | B. \(13\) | C. \(9\) | D. \(8\) |
B. Câu lạc bộ | Tiếng Anh | C. Tiếng Pháp | D. Tiếng Nhật |
A. Tần số | B. \(12\) | C. \(10\) | D. \(8\) |
Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp, Tiếng Pháp, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Anh, Tiếng Pháp.
Bảng tần số cho dãy dữ liệu trên là
A.
B.
C.
D.
Lớp \(9{\rm{B}}\) lấy ý kiến của các bạn trong lớp về việc tham gia các câu lạc bộ ngoại ngữ với 3 lựa chọn: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật. Mỗi học sinh chỉ được chọn tham gia một trong ba câu lạc bộ. Kết quả khảo sát như sau:
Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp, Tiếng Pháp, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Anh, Tiếng Pháp.
Bảng tần số cho dãy dữ liệu trên là
Câu lạc bộ
Tiếng Anh
Tiếng Pháp
Tiếng Nhật
Tần số
\(11\)
\(10\)
\(8\)
Câu lạc bộ | Tiếng Anh | Tiếng Pháp | Tiếng Nhật |
Tần số | \(12\) | \(9\) | \(9\) |
Câu lạc bộ
Tiếng Anh
Tiếng Pháp
Tiếng Nhật
Tần số
\(13\)
\(9\)
\(8\)
Câu lạc bộ
Tiếng Anh
Tiếng Pháp
Tiếng Nhật
Tần số
\(12\)
\(10\)
\(8\)
Có \(100\) học sinh tham dự kì thi Tin học trẻ Miền Trung (thang điểm \(30\)). Kết quả như sau:
B. Điểm | C. \(10\) | D. \(15\) | A. \(18\) | B. \(19\) | C. \(20\) | D. \(24\) | A. \(25\) | B. \(26\) | C. \(28\) | D. \(30\) |
A. Tần số B. (Học sinh) | C. \(3\) | D. \(7\) | A. \(13\) | B. \(15\) | C. \(12\) | D. \(4\) | A. \(20\) | B. \(14\) | C. \(10\) | D. \(2\) |
Biết học sinh có điểm số từ \(24\) đến \(27\) sẽ đạt giải Nhì. Vậy số học sinh đạt giải Nhì trong kì thi Tin học trẻ Miền Trung là
A. \(24\).
B. \(34\).
C. \(38\).
D. \(44\).
Có \(100\) học sinh tham dự kì thi Tin học trẻ Miền Trung (thang điểm \(30\)). Kết quả như sau:
Điểm |
\(10\) |
\(15\) |
\(18\) |
\(19\) |
\(20\) |
\(24\) |
\(25\) |
\(26\) |
\(28\) |
\(30\) |
Tần số (Học sinh) |
\(3\) |
\(7\) |
\(13\) |
\(15\) |
\(12\) |
\(4\) |
\(20\) |
\(14\) |
\(10\) |
\(2\) |
Biết học sinh có điểm số từ \(24\) đến \(27\) sẽ đạt giải Nhì. Vậy số học sinh đạt giải Nhì trong kì thi Tin học trẻ Miền Trung là
\(24\).
\(34\).
\(38\).
\(44\).
Cho biểu đồ tranh sau cho biết loại phim yêu thích của học sinh trong lớp \(9{\rm{A}}\).
D. Hoạt hình | A. |
B. Lịch sử | C. |
D. Khoa học | A. |
B. Trinh thám | C. |
C. Phim | D. Hoạt hình | A. Lịch sử | B. Khoa học | C. Trinh thám |
D. Tần số | A. \(11\) | B. \(6\) | C. \(4\) | D. \(8\) |
B. Phim | C. Hoạt hình | D. Lịch sử | A. Khoa học | B. Trinh thám |
C. Tần số | D. \(10\) | A. \(6\) | B. \(4\) | C. \(8\) |
A. Phim | B. Hoạt hình | C. Lịch sử | D. Khoa học | A. Trinh thám |
B. Tần số | C. \(13\) | D. \(6\) | A. \(4\) | B. \(8\) |
D. Phim | A. Hoạt hình | B. Lịch sử | C. Khoa học | D. Trinh thám |
A. Tần số | B. \(6\) | C. \(3\) | D. \(2\) | A. \(4\) |
(Mỗi biểu diễn cho \(2\) học sinh, mỗi
biểu diễn cho \(1\) học sinh)
Bảng tần số cho dữ liệu được biểu diễn trong biểu đồ tranh trên là
A.
B.
C.
D.
Cho biểu đồ tranh sau cho biết loại phim yêu thích của học sinh trong lớp \(9{\rm{A}}\).
Hoạt hình |
|
Lịch sử |
|
Khoa học |
|
Trinh thám |
|
(Mỗi biểu diễn cho \(2\) học sinh, mỗi
biểu diễn cho \(1\) học sinh)
Bảng tần số cho dữ liệu được biểu diễn trong biểu đồ tranh trên là
Phim | Hoạt hình | Lịch sử | Khoa học | Trinh thám |
Tần số | \(11\) | \(6\) | \(4\) | \(8\) |
Phim
Hoạt hình
Lịch sử
Khoa học
Trinh thám
Tần số
\(10\)
\(6\)
\(4\)
\(8\)
Phim
Hoạt hình
Lịch sử
Khoa học
Trinh thám
Tần số
\(13\)
\(6\)
\(4\)
\(8\)
Phim
Hoạt hình
Lịch sử
Khoa học
Trinh thám
Tần số
\(6\)
\(3\)
\(2\)
\(4\)
Vào kì nghỉ nghè vừa rồi, mỗi ngày Nguyên đều luyện tập môn Toán. Trong một tháng, số lượng bài tập Nguyên làm mỗi ngày được cho ở bảng dưới:
B. \(5\) | C. \(6\) | D. \(7\) | A. \(9\) | B. \(10\) | C. \(5\) | D. \(6\) | A. \(7\) | B. \(6\) | C. \(7\) |
D. \(9\) | A. \(6\) | B. \(5\) | C. \(6\) | D. \(9\) | A. \(10\) | B. \(6\) | C. \(9\) | D. \(6\) | A. \(5\) |
B. \(6\) | C. \(9\) | D. \(6\) | A. \(9\) | B. \(6\) | C. \(5\) | D. \(6\) | A. \(10\) | B. \(5\) | C. \(6\) |
Theo dữ liệu trên thì số ngày Nguyên đã làm nhiều hơn \(7\) bài toán là
\(9\).
\(8\).
\(7\).
\(12\).
Vào kì nghỉ nghè vừa rồi, mỗi ngày Nguyên đều luyện tập môn Toán. Trong một tháng, số lượng bài tập Nguyên làm mỗi ngày được cho ở bảng dưới:
\(5\) |
\(6\) |
\(7\) |
\(9\) |
\(10\) |
\(5\) |
\(6\) |
\(7\) |
\(6\) |
\(7\) |
\(9\) |
\(6\) |
\(5\) |
\(6\) |
\(9\) |
\(10\) |
\(6\) |
\(9\) |
\(6\) |
\(5\) |
\(6\) |
\(9\) |
\(6\) |
\(9\) |
\(6\) |
\(5\) |
\(6\) |
\(10\) |
\(5\) |
\(6\) |
Theo dữ liệu trên thì số ngày Nguyên đã làm nhiều hơn \(7\) bài toán là
\(9\).
\(8\).
\(7\).
\(12\).
Một khách sạn muốn điều tra mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ Spa của mình. Khách sạn đã đặt tương ứng các mức độ hài lòng của khách hàng với điểm số đánh giá như sau:
B. Điểm | C. \(1\) | D. \(2\) | A. \(3\) | B. \(4\) | C. \(5\) |
D. Mức độ hài lòng | A. Rất không hài lòng | B. Không hài lòng | C. Chấp nhận được | D. Hài lòng | A. Rất hài lòng |
C. Điểm | D. Số khách hàng |
A. \(1\) | B. |
C. \(2\) | D. |
A. \(3\) | B. |
C. \(4\) | D. |
A. \(5\) | B. |
Bảng sau cung cấp điểm đánh giá của khách hàng sử dụng dịch vụ spa của khách sạn trong một tuần:
(Mỗi biểu diễn cho \(8\) khách hàng, mỗi
biểu diễn cho \(4\) khách hàng)
Tỉ lệ phần trăm khách hàng đánh giá từ 4 điểm trở lên của khách sạn là bao nhiêu?
A. \(10,7\,\% \).
B. \(17,9\,\% \).
C. \(60,7\,\% \).
D. \(72,4\,\% \).
Một khách sạn muốn điều tra mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ Spa của mình. Khách sạn đã đặt tương ứng các mức độ hài lòng của khách hàng với điểm số đánh giá như sau:
Điểm |
\(1\) |
\(2\) |
\(3\) |
\(4\) |
\(5\) |
Mức độ hài lòng |
Rất không hài lòng |
Không hài lòng |
Chấp nhận được |
Hài lòng |
Rất hài lòng |
Bảng sau cung cấp điểm đánh giá của khách hàng sử dụng dịch vụ spa của khách sạn trong một tuần:
Điểm |
Số khách hàng |
\(1\) |
|
\(2\) |
|
\(3\) |
|
\(4\) |
|
\(5\) |
|
(Mỗi biểu diễn cho \(8\) khách hàng, mỗi
biểu diễn cho \(4\) khách hàng)
Tỉ lệ phần trăm khách hàng đánh giá từ 4 điểm trở lên của khách sạn là bao nhiêu?
\(10,7\,\% \).
\(17,9\,\% \).
\(60,7\,\% \).
\(72,4\,\% \).
Số lượng học sinh lớp 9A sử dụng các phương tiện khác nhau để đến trường được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây:
Lớp 9A có bao nhiêu học sinh đi bộ đến trường?
A. \(12\).
B. \(5\).
C. \(15\).
D. \(8\).
Số lượng học sinh lớp 9A sử dụng các phương tiện khác nhau để đến trường được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây:
Lớp 9A có bao nhiêu học sinh đi bộ đến trường?
\(12\).
\(5\).
\(15\).
\(8\).
Số lượng đôi giày thể thao bán được của một cửa hàng trong bốn năm gần đây được biểu diễn ở biểu đồ sau đây:
Số đôi giày cửa hàng đã bán được vào năm \(2023\) là
A. \(400\).
B. \(300\).
C. \(700\).
D. \(600\).
Số lượng đôi giày thể thao bán được của một cửa hàng trong bốn năm gần đây được biểu diễn ở biểu đồ sau đây:
Số đôi giày cửa hàng đã bán được vào năm \(2023\) là
\(400\).
\(300\).
\(700\).
\(600\).
Số học sinh khối \(9\) đến thư viện của trường mượn sách vào các ngày trong tuần được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây:
Ngày nào trong tuần có \(15\) học sinh đến mượn sách của thư viện?
A. Thứ hai.
B. Thứ ba.
C. Thứ tư.
D. Thứ năm.
Số học sinh khối \(9\) đến thư viện của trường mượn sách vào các ngày trong tuần được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây:
Ngày nào trong tuần có \(15\) học sinh đến mượn sách của thư viện?
Thứ hai.
Thứ ba.
Thứ tư.
Thứ năm.
Biểu đồ đoạn thẳng dưới đây biểu diễn số lượng vé bán được với các mức giá khác nhau của một buổi hòa nhạc:
Các vé bán được của buổi hòa nhạc nhận các mức giá \(150\) nghìn, \(200\) nghìn, \(500\) nghìn, \(1\) triệu thì tần số tương ứng của các mức giá đó là
A. \(550\); \(450\); \(200\); \(100\).
B. \(100\); \(200\); \(450\); \(550\).
C. \(550\); \(450\); \(100\); \(200\).
D. \(200\); \(100\); \(450\); \(550\).
Biểu đồ đoạn thẳng dưới đây biểu diễn số lượng vé bán được với các mức giá khác nhau của một buổi hòa nhạc:
Các vé bán được của buổi hòa nhạc nhận các mức giá \(150\) nghìn, \(200\) nghìn, \(500\) nghìn, \(1\) triệu thì tần số tương ứng của các mức giá đó là
\(550\); \(450\); \(200\); \(100\).
\(100\); \(200\); \(450\); \(550\).
\(550\); \(450\); \(100\); \(200\).
\(200\); \(100\); \(450\); \(550\).
Thời gian hoàn thành một sản phẩm (tính bằng phút) của một số công nhân trong một tổ được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây:
Thời gian hoàn thành một sản phẩm của công nhân chủ yếu là
\(3\) phút.
\(18\) và \(20\) phút.
\(16\) phút.
\(20\) và \(21\) phút.
Thời gian hoàn thành một sản phẩm (tính bằng phút) của một số công nhân trong một tổ được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây:
Thời gian hoàn thành một sản phẩm của công nhân chủ yếu là
\(3\) phút.
\(18\) và \(20\) phút.
\(16\) phút.
\(20\) và \(21\) phút.
Giáo viên chủ nhiệm lớp 9B yêu cầu lớp trưởng điều tra về loại nhạc cụ: Organ, Ghita, Sáo, Trống của các học sinh trong lớp yêu thích nhất được thông kê trong bảng dưới đây:
Loại nhạc cụ |
Organ |
Ghita |
Sáo |
Trống |
Số học sinh |
\(12\) |
\(8\) |
\(15\) |
\(10\) |
Biểu đồ biểu diễn đầy đủ số học sinh yêu thích các loại nhạc cụ trên là
Giáo viên chủ nhiệm lớp 9B yêu cầu lớp trưởng điều tra về loại nhạc cụ: Organ, Ghita, Sáo, Trống của các học sinh trong lớp yêu thích nhất được thông kê trong bảng dưới đây:
D. Loại nhạc cụ | A. Organ | B. Ghita | C. Sáo | D. Trống |
A. Số học sinh | B. \(12\) | C. \(8\) | D. \(15\) | A. \(10\) |
Biểu đồ biểu diễn đầy đủ số học sinh yêu thích các loại nhạc cụ trên là
A.
B.
C.
D.
C.
Căng Tin của trường THCS A thống kê lại các món học sinh hay chọn mua ăn sáng trong \(1\) tuần ở bảng sau:
Món ăn |
Bánh mì que |
Bánh bao |
Xôi |
Bánh mì thịt |
Tần số (Cái) |
\(350\) |
\(230\) |
\(470\) |
\(600\) |
Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng thống kê trên là
Căng Tin của trường THCS A thống kê lại các món học sinh hay chọn mua ăn sáng trong \(1\) tuần ở bảng sau:
Món ăn | Bánh mì que | Bánh bao | Xôi | Bánh mì thịt |
Tần số (Cái) | \(350\) | \(230\) | \(470\) | \(600\) |
Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng thống kê trên là
D.
A.
Biểu đồ đoạn thẳng ở hình dưới đây biểu diễn số lượng ti vi bán được của một cửa hàng trong bốn tháng đầu năm:
Nếu mỗi cái ti vi bán ra cửa hàng được lãi \(1\,000\,000\) đồng thì sau bốn tháng đầu năm, cửa hàng trên thu được số tiền lãi là
\(70\,000\,000\) đồng.
\(7\,000\,000\) đồng.
\(45\,000\,000\) đồng.
\(55\,000\,000\) đồng.
Biểu đồ đoạn thẳng ở hình dưới đây biểu diễn số lượng ti vi bán được của một cửa hàng trong bốn tháng đầu năm:
Nếu mỗi cái ti vi bán ra cửa hàng được lãi \(1\,000\,000\) đồng thì sau bốn tháng đầu năm, cửa hàng trên thu được số tiền lãi là
A. \(70\,000\,000\) đồng.
B. \(7\,000\,000\) đồng.
C. \(45\,000\,000\) đồng.
D. \(55\,000\,000\) đồng.
Lớp 9C có \(45\) học sinh. Số học sinh nam đăng kí tham gia một số môn thể thao mà trường đề ra: bóng bàn, cầu lông, chạy bộ và bơi lội được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây. Mỗi học sinh nam đều phải đăng kí tham gia duy nhất một môn thể thao.
Số học sinh nữ của lớp 9C là
\(23\) học sinh.
\(21\) học sinh.
\(20\) học sinh.
\(22\) học sinh.
Lớp 9C có \(45\) học sinh. Số học sinh nam đăng kí tham gia một số môn thể thao mà trường đề ra: bóng bàn, cầu lông, chạy bộ và bơi lội được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây. Mỗi học sinh nam đều phải đăng kí tham gia duy nhất một môn thể thao.
Số học sinh nữ của lớp 9C là
A. \(23\) học sinh.
B. \(21\) học sinh.
C. \(20\) học sinh.
D. \(22\) học sinh.
Một nhà máy kiểm tra cân nặng \(100\) sản phẩm của một dây chuyền đóng gói bánh đang trong thời gian thử nghiệm. Cân nặng của mỗi gói bánh có tiêu chuẩn là \(500\) gam. Những gói bánh có khối lượng chênh lệch không quá \(10\) gam so với tiêu chuẩn được xem là đạt yêu cầu. Kết quả kiểm tra được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây:
Trong \(100\) sản phẩm được kiểm tra, số gói bánh đạt yêu cầu chênh lệch bao nhiêu với số gói bánh không đạt yêu cầu?
\(0\) gói.
\(86\) gói.
\(95\) gói.
\(80\) gói.
Một nhà máy kiểm tra cân nặng \(100\) sản phẩm của một dây chuyền đóng gói bánh đang trong thời gian thử nghiệm. Cân nặng của mỗi gói bánh có tiêu chuẩn là \(500\) gam. Những gói bánh có khối lượng chênh lệch không quá \(10\) gam so với tiêu chuẩn được xem là đạt yêu cầu. Kết quả kiểm tra được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây:
Trong \(100\) sản phẩm được kiểm tra, số gói bánh đạt yêu cầu chênh lệch bao nhiêu với số gói bánh không đạt yêu cầu?
A. \(0\) gói.
B. \(86\) gói.
C. \(95\) gói.
D. \(80\) gói.
Sau bài kiểm tra Ngữ Văn, cô giáo ghi lại số lỗi chính tả mà một số học sinh mắc phải vào bảng thống kê sau:
\(2\) |
\(2\) |
\(5\) |
\(4\) |
\(3\) |
\(0\) |
\(2\) |
\(3\) |
4 |
\(1\) |
\(3\) |
\(2\) |
\(5\) |
\(0\) |
\(5\) |
\(1\) |
\(0\) |
\(3\) |
\(3\) |
\(0\) |
\(1\) |
\(5\) |
\(4\) |
\(5\) |
\(2\) |
\(4\) |
\(2\) |
\(1\) |
\(1\) |
\(4\) |
\(1\) |
\(2\) |
Có bao nhiêu học sinh được kiểm tra?
\(20\).
\(32\).
\(5\).
\(36\).
Sau bài kiểm tra Ngữ Văn, cô giáo ghi lại số lỗi chính tả mà một số học sinh mắc phải vào bảng thống kê sau:
\(2\) | \(2\) | \(5\) | \(4\) | \(3\) | \(0\) | \(2\) | \(3\) |
4 | \(1\) | \(3\) | \(2\) | \(5\) | \(0\) | \(5\) | \(1\) |
\(0\) | \(3\) | \(3\) | \(0\) | \(1\) | \(5\) | \(4\) | \(5\) |
\(2\) | \(4\) | \(2\) | \(1\) | \(1\) | \(4\) | \(1\) | \(2\) |
Có bao nhiêu học sinh được kiểm tra?
\(20\).
\(32\).
\(5\).
\(36\).
Sau bài kiểm tra Ngữ Văn, cô giáo ghi lại số lỗi chính tả mà một số học sinh mắc phải vào bảng thống kê sau:
\(2\) |
\(2\) |
\(5\) |
\(4\) |
\(3\) |
\(0\) |
\(2\) |
\(3\) |
4 |
\(1\) |
\(3\) |
\(2\) |
\(5\) |
\(0\) |
\(5\) |
\(1\) |
\(0\) |
\(3\) |
\(3\) |
\(0\) |
\(1\) |
\(5\) |
\(4\) |
\(5\) |
\(2\) |
\(4\) |
\(2\) |
\(1\) |
\(1\) |
\(4\) |
\(1\) |
\(2\) |
Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong bảng dữ liệu trên?
\(20\).
\(40\).
\(5\).
\(6\).
Sau bài kiểm tra Ngữ Văn, cô giáo ghi lại số lỗi chính tả mà một số học sinh mắc phải vào bảng thống kê sau:
\(2\) | \(2\) | \(5\) | \(4\) | \(3\) | \(0\) | \(2\) | \(3\) |
4 | \(1\) | \(3\) | \(2\) | \(5\) | \(0\) | \(5\) | \(1\) |
\(0\) | \(3\) | \(3\) | \(0\) | \(1\) | \(5\) | \(4\) | \(5\) |
\(2\) | \(4\) | \(2\) | \(1\) | \(1\) | \(4\) | \(1\) | \(2\) |
Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong bảng dữ liệu trên?
\(20\).
\(40\).
\(5\).
\(6\).
Sau bài kiểm tra Ngữ Văn, cô giáo ghi lại số lỗi chính tả mà một số học sinh mắc phải vào bảng thống kê sau:
\(2\) |
\(2\) |
\(5\) |
\(4\) |
\(3\) |
\(0\) |
\(2\) |
\(3\) |
4 |
\(1\) |
\(3\) |
\(2\) |
\(5\) |
\(0\) |
\(5\) |
\(1\) |
\(0\) |
\(3\) |
\(3\) |
\(0\) |
\(1\) |
\(5\) |
\(4\) |
\(5\) |
\(2\) |
\(4\) |
\(2\) |
\(1\) |
\(1\) |
\(4\) |
\(1\) |
\(2\) |
Có những giá trị khác nhau nào trong bảng dữ liệu trên?
\(1\;;\;2\;;\;3\;;\;4\;;\;5\).
\(0\;;1\;;\;2\;;\;3\;;\;4\).
\(0\;;\;1\;;\;2\;;\;3\;;\;4\;;\;5\).
\(5\).
Sau bài kiểm tra Ngữ Văn, cô giáo ghi lại số lỗi chính tả mà một số học sinh mắc phải vào bảng thống kê sau:
\(2\) | \(2\) | \(5\) | \(4\) | \(3\) | \(0\) | \(2\) | \(3\) |
4 | \(1\) | \(3\) | \(2\) | \(5\) | \(0\) | \(5\) | \(1\) |
\(0\) | \(3\) | \(3\) | \(0\) | \(1\) | \(5\) | \(4\) | \(5\) |
\(2\) | \(4\) | \(2\) | \(1\) | \(1\) | \(4\) | \(1\) | \(2\) |
Có những giá trị khác nhau nào trong bảng dữ liệu trên?
\(1\;;\;2\;;\;3\;;\;4\;;\;5\).
\(0\;;1\;;\;2\;;\;3\;;\;4\).
\(0\;;\;1\;;\;2\;;\;3\;;\;4\;;\;5\).
\(5\).
Số bàn thắng một đội bóng ghi được trong \(24\) trận đấu được ghi lại như sau:
\(1\) |
\(3\) |
\(0\) |
\(2\) |
\(3\) |
\(4\) |
\(0\) |
\(2\) |
\(2\) |
\(3\) |
\(0\) |
\(1\) |
\(0\) |
\(2\) |
\(1\) |
\(4\) |
\(3\) |
\(1\) |
\(3\) |
\(0\) |
\(2\) |
\(4\) |
\(0\) |
\(1\) |
Có bao nhiêu trận đội bóng không ghi được bàn thắng nào?
\(6\).
\(4\).
\(0\).
\(5\).
Số bàn thắng một đội bóng ghi được trong \(24\) trận đấu được ghi lại như sau:
\(1\) | \(3\) | \(0\) | \(2\) | \(3\) | \(4\) | \(0\) | \(2\) | \(2\) | \(3\) | \(0\) | \(1\) |
\(0\) | \(2\) | \(1\) | \(4\) | \(3\) | \(1\) | \(3\) | \(0\) | \(2\) | \(4\) | \(0\) | \(1\) |
Có bao nhiêu trận đội bóng không ghi được bàn thắng nào?
\(6\).
\(4\).
\(0\).
\(5\).
Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong bảng thống kê ở câu 4?
\(2\).
\(3\).
\(5\).
\(4\).
Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong bảng thống kê ở câu 4?
\(2\).
\(3\).
\(5\).
\(4\).
Một địa phương cho trẻ em từ \(12\) tháng tuổi trở lên tiêm vacxin viêm não Nhật Bản. Và được thống kê số mũi tiêm vắc xin viêm não nhật bản của \(50\) trẻ em từ \(12\) tháng tuổi đến 24 tháng tuổi tại địa phương này như sau:
Số mũi tiêm |
\(0\) |
\(1\) |
\(2\) |
\(3\) |
Số trẻ được tiêm |
\(5\) |
\(20\) |
\(16\) |
\(9\) |
Các giá trị khác nhau trong mẫu dữ liệu trên là
\(0\;;\;1\;;\;2\;;\;3\).
\(5\;;\;20\;;\;16\;;\;9\).
\(4\).
\(50\).
Một địa phương cho trẻ em từ \(12\) tháng tuổi trở lên tiêm vacxin viêm não Nhật Bản. Và được thống kê số mũi tiêm vắc xin viêm não nhật bản của \(50\) trẻ em từ \(12\) tháng tuổi đến 24 tháng tuổi tại địa phương này như sau:
Số mũi tiêm | \(0\) | \(1\) | \(2\) | \(3\) |
Số trẻ được tiêm | \(5\) | \(20\) | \(16\) | \(9\) |
Các giá trị khác nhau trong mẫu dữ liệu trên là
\(0\;;\;1\;;\;2\;;\;3\).
\(5\;;\;20\;;\;16\;;\;9\).
\(4\).
\(50\).
Kết quả bài thi \(200\) câu trắc nghiệm tiếng anh trên Internet của \(80\) học sinh với thang điểm \(2000\) được ghi lại như sau:
Có \(3\) học sinh được \(880\) điểm; \(24\) học sinh được \(1450\) điểm; \(30\) học sinh được \(1650\) điểm; \(21\) học sinh được \(1800\) điểm; Còn lại là số học sinh được \(2000\) điểm.
Tần số tương đối của học sinh đạt được \(2000\) điểm là
\(2\).
\(80\;\% \).
\(2\;\% \).
\(2,5\;\% \).
Kết quả bài thi \(200\) câu trắc nghiệm tiếng anh trên Internet của \(80\) học sinh với thang điểm \(2000\) được ghi lại như sau:
Có \(3\) học sinh được \(880\) điểm; \(24\) học sinh được \(1450\) điểm; \(30\) học sinh được \(1650\) điểm; \(21\) học sinh được \(1800\) điểm; Còn lại là số học sinh được \(2000\) điểm.
Tần số tương đối của học sinh đạt được \(2000\) điểm là
\(2\).
\(80\;\% \).
\(2\;\% \).
\(2,5\;\% \).
Kết quả đo tốc độ của các xe ô tô (đơn vị \({\rm{km/h}}\)) khi đi qua một trạm quan sát được đo tốc độ ghi lại ở bảng sau
\(60\) |
\(54,2\) |
\(61\) |
\(43\) |
\(54\) |
\(55\) |
\(60\) |
\(45\) |
\(60\) |
\(48,8\) |
\(48,8\) |
\(53\) |
\(53\) |
\(45\) |
\(60\) |
\(53\) |
\(55\) |
\(54,2\) |
\(45\) |
\(55\) |
Tần số tương đối của tốc độ xe ô tô từ \(60\;{\rm{km/h}}\) trở lên là
\(5\;\% \).
\(20\;\% \).
\(25\;\% \).
\(75\;\% \).
Kết quả đo tốc độ của các xe ô tô (đơn vị \({\rm{km/h}}\)) khi đi qua một trạm quan sát được đo tốc độ ghi lại ở bảng sau
\(60\) | \(54,2\) | \(61\) | \(43\) | \(54\) | \(55\) | \(60\) | \(45\) | \(60\) | \(48,8\) |
\(48,8\) | \(53\) | \(53\) | \(45\) | \(60\) | \(53\) | \(55\) | \(54,2\) | \(45\) | \(55\) |
Tần số tương đối của tốc độ xe ô tô từ \(60\;{\rm{km/h}}\) trở lên là
\(5\;\% \).
\(20\;\% \).
\(25\;\% \).
\(75\;\% \).
Bạn Thủy thống kê số sách mà mỗi bạn trong lớp đã đọc sau tuần lễ đọc sách và ghi lại trong bảng dưới đây
Số sách (quyển) |
\(0\) |
\(1\) |
\(2\) |
\(3\) |
\(4\) |
\(5\) |
Số học sinh |
1 |
\(4\) |
\(8\) |
\(15\) |
\(7\) |
… |
Biết tần số tương đối của giá trị số sách \(2\) quyển là \(20\% \). Hỏi số học sinh đọc \(5\) quyển là bao nhiêu?
\(35\).
\(12,5\,\% \).
\(5\).
\(40\).
Bạn Thủy thống kê số sách mà mỗi bạn trong lớp đã đọc sau tuần lễ đọc sách và ghi lại trong bảng dưới đây
Số sách (quyển) | \(0\) | \(1\) | \(2\) | \(3\) | \(4\) | \(5\) |
Số học sinh | 1 | \(4\) | \(8\) | \(15\) | \(7\) | … |
Biết tần số tương đối của giá trị số sách \(2\) quyển là \(20\% \). Hỏi số học sinh đọc \(5\) quyển là bao nhiêu?
\(35\).
\(12,5\,\% \).
\(5\).
\(40\).
Biểu đồ tranh thể hiện số ti vi (TV) bán được qua các năm của 1 siêu thị điện máy như sau:
Năm |
Số tivi bán được |
\(2018\) |
|
\(2019\) |
|
\(2020\) |
|
\(2021\) |
|
\(2022\) |
|
( \( = 100\) tivi;
\( = 50\) tivi)
Tần số tương đối của số ti vi bán được trong năm \(2022\) là
\(17,5\;\% \).
\(19,04\;\% \).
\(350\).
\(100\;\% \).
Biểu đồ tranh thể hiện số ti vi (TV) bán được qua các năm của 1 siêu thị điện máy như sau:
Năm | Số tivi bán được |
\(2018\) | |
\(2019\) | |
\(2020\) | |
\(2021\) | |
\(2022\) |
( \( = 100\) tivi;
\( = 50\) tivi)
Tần số tương đối của số ti vi bán được trong năm \(2022\) là
\(17,5\;\% \).
\(19,04\;\% \).
\(350\).
\(100\;\% \).
Cho bảng tần số tương đối thống kê về phần trăm học sinh xếp kết quả rèn luyện loại Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt của một trường THCS như sau:
Giá trị \(\left( x \right)\) |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
Tần số tương đối \(\left( \% \right)\) |
\(80\) |
\(10\) |
\(8\) |
\(2\) |
Tần số tương đối của giá trị Khá là
\(100\;\% \).
\(80\;\% \).
\(10\;\% \).
\(8\;\% \).
Cho bảng tần số tương đối thống kê về phần trăm học sinh xếp kết quả rèn luyện loại Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt của một trường THCS như sau:
Giá trị \(\left( x \right)\) | Tốt | Khá | Đạt | Chưa đạt |
Tần số tương đối \(\left( \% \right)\) | \(80\) | \(10\) | \(8\) | \(2\) |
Tần số tương đối của giá trị Khá là
\(100\;\% \).
\(80\;\% \).
\(10\;\% \).
\(8\;\% \).
Cho bảng tần số tương đối thống kê về phần trăm học sinh xếp kết quả rèn luyện loại Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt của một trường THCS như sau:
Giá trị \(\left( x \right)\) |
Tốt |
Khá |
Đạt |
Chưa đạt |
Tần số tương đối \(\left( \% \right)\) |
\(80\) |
\(10\) |
\(8\) |
\(2\) |
Tần số tương đối của giá trị chưa đạt là
\(80\;\% \).
\(10\;\% \).
\(8\;\% \).
\(2\;\% \).
Cho bảng tần số tương đối thống kê về phần trăm học sinh xếp kết quả rèn luyện loại Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt của một trường THCS như sau:
Giá trị \(\left( x \right)\) | Tốt | Khá | Đạt | Chưa đạt |
Tần số tương đối \(\left( \% \right)\) | \(80\) | \(10\) | \(8\) | \(2\) |
Tần số tương đối của giá trị chưa đạt là
\(80\;\% \).
\(10\;\% \).
\(8\;\% \).
\(2\;\% \).
Kết quả tham gia chạy Việt dã trong ngày hội khỏe phủ đổng cấp trường của khối \(9\) cho bởi bảng sau:
Lớp |
\(9{\rm{A}}\) |
\(9{\rm{B}}\) |
\(9{\rm{C}}\) |
\(9{\rm{D}}\) |
Số học sinh tham gia |
\(15\) |
\(21\) |
\(34\) |
\(10\) |
Tần số tương đối |
\(18,75\;\% \) |
? |
\(42,5\;\% \) |
? |
Tần số tương đối của số học sinh tham gia chạy Việt dã của lớp \(9{\rm{A}}\) là
\(38,75\;\% \).
\(18,75\;\% \).
\(21\).
\(100\;\% \).
Kết quả tham gia chạy Việt dã trong ngày hội khỏe phủ đổng cấp trường của khối \(9\) cho bởi bảng sau:
Lớp | \(9{\rm{A}}\) | \(9{\rm{B}}\) | \(9{\rm{C}}\) | \(9{\rm{D}}\) |
Số học sinh tham gia | \(15\) | \(21\) | \(34\) | \(10\) |
Tần số tương đối | \(18,75\;\% \) | ? | \(42,5\;\% \) | ? |
Tần số tương đối của số học sinh tham gia chạy Việt dã của lớp \(9{\rm{A}}\) là
\(38,75\;\% \).
\(18,75\;\% \).
\(21\).
\(100\;\% \).
Kết quả tham gia chạy Việt dã trong ngày hội khỏe phủ đổng cấp trường của khối \(9\) cho bởi bảng sau:
Lớp |
\(9{\rm{A}}\) |
\(9{\rm{B}}\) |
\(9{\rm{C}}\) |
\(9{\rm{D}}\) |
Số học sinh tham gia |
\(15\) |
\(21\) |
\(34\) |
\(10\) |
Tần số tương đối |
\(18,75\;\% \) |
? |
\(42,5\;\% \) |
? |
Tần số tương đối của số học sinh tham gia chạy Việt dã của lớp \(9{\rm{D}}\) là
\(10\;\% \).
\(38,75\;\% \).
\(42,5\;\% \).
\(12,5\;\% \).
Kết quả tham gia chạy Việt dã trong ngày hội khỏe phủ đổng cấp trường của khối \(9\) cho bởi bảng sau:
Lớp | \(9{\rm{A}}\) | \(9{\rm{B}}\) | \(9{\rm{C}}\) | \(9{\rm{D}}\) |
Số học sinh tham gia | \(15\) | \(21\) | \(34\) | \(10\) |
Tần số tương đối | \(18,75\;\% \) | ? | \(42,5\;\% \) | ? |
Tần số tương đối của số học sinh tham gia chạy Việt dã của lớp \(9{\rm{D}}\) là
\(10\;\% \).
\(38,75\;\% \).
\(42,5\;\% \).
\(12,5\;\% \).
Thống kê về phần trăm khối lượng các loại hoa quả bán được trong \(1\) tháng của một cửa hàng được ghi lại như sau: \(25\;\% \) khối lượng bán được là Cam; \(32\;\% \) khối lượng bán được là Xoài; \(10\;\% \) là Thanh Long còn lại là Ổi. Biết tổng khối lượng hoa quả bán được trong tháng đó là \(200\;{\rm{kg}}\). Khi đó khối lượng Ổi đã bán là:
\(66\;{\rm{kg}}\).
\(200\;{\rm{kg}}\).
\(133\;{\rm{kg}}\).
\(33\;{\rm{kg}}\).
Thống kê về phần trăm khối lượng các loại hoa quả bán được trong \(1\) tháng của một cửa hàng được ghi lại như sau: \(25\;\% \) khối lượng bán được là Cam; \(32\;\% \) khối lượng bán được là Xoài; \(10\;\% \) là Thanh Long còn lại là Ổi. Biết tổng khối lượng hoa quả bán được trong tháng đó là \(200\;{\rm{kg}}\). Khi đó khối lượng Ổi đã bán là:
\(66\;{\rm{kg}}\).
\(200\;{\rm{kg}}\).
\(133\;{\rm{kg}}\).
\(33\;{\rm{kg}}\).
Một cửa hàng điều tra mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ của cửa hàng thu được bảng tần số tương đối sau
Mức độ hài lòng |
Rất hài lòng |
Hài lòng |
Chấp nhận được |
Không hài lòng |
Rất không hài lòng |
Tần số tương đối |
\(24\;\% \) |
… |
\(23\;\% \) |
\(6\;\% \) |
\(2\;\% \) |
Nếu số khách hàng đánh giá rất hài lòng là \(36\) người thì số khách hàng được điều tra là
\(100\).
\(24\).
\(150\).
\(36\).
Một cửa hàng điều tra mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ của cửa hàng thu được bảng tần số tương đối sau
Mức độ hài lòng | Rất hài lòng | Hài lòng | Chấp nhận được | Không hài lòng | Rất không hài lòng |
Tần số tương đối | \(24\;\% \) | … | \(23\;\% \) | \(6\;\% \) | \(2\;\% \) |
Nếu số khách hàng đánh giá rất hài lòng là \(36\) người thì số khách hàng được điều tra là
\(100\).
\(24\).
\(150\).
\(36\).
Một cửa hàng điều tra mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ của cửa hàng thu được bảng tần số tương đối sau
Mức độ hài lòng | Rất hài lòng | Hài lòng | Chấp nhận được | Không hài lòng | Rất không hài lòng |
Tần số tương đối | \(24\;\% \) | … | \(23\;\% \) | \(6\;\% \) | \(2\;\% \) |
Mức độ được nhiều khách hàng đánh giá nhất là
không hài lòng.
chấp nhận được.
rất hài lòng.
hài lòng.
Một cửa hàng điều tra mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ của cửa hàng thu được bảng tần số tương đối sau
Mức độ hài lòng | Rất hài lòng | Hài lòng | Chấp nhận được | Không hài lòng | Rất không hài lòng |
Tần số tương đối | \(24\;\% \) | … | \(23\;\% \) | \(6\;\% \) | \(2\;\% \) |
Mức độ được nhiều khách hàng đánh giá nhất là
không hài lòng.
chấp nhận được.
rất hài lòng.
hài lòng.
Một cửa hàng điều tra mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ của cửa hàng thu được bảng tần số tương đối sau
Mức độ hài lòng | Rất hài lòng | Hài lòng | Chấp nhận được | Không hài lòng | Rất không hài lòng |
Tần số tương đối | \(24\;\% \) | … | \(23\;\% \) | \(6\;\% \) | \(2\;\% \) |
Nếu số khách hàng được điều tra \(150\) người thì số khách hàng đánh giá mức độ không hài lòng là bao nhiêu?
\(150\).
\(9\).
\(6\).
\(100\).
Một cửa hàng điều tra mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ của cửa hàng thu được bảng tần số tương đối sau
Mức độ hài lòng | Rất hài lòng | Hài lòng | Chấp nhận được | Không hài lòng | Rất không hài lòng |
Tần số tương đối | \(24\;\% \) | … | \(23\;\% \) | \(6\;\% \) | \(2\;\% \) |
Nếu số khách hàng được điều tra \(150\) người thì số khách hàng đánh giá mức độ không hài lòng là bao nhiêu?
\(150\).
\(9\).
\(6\).
\(100\).
Bạn Minh gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất một số lần và ghi lại tần số, tần số tương đối số lần xuất hiện của mỗi mặt trong bảng sau:
Mặt |
\(1\) chấm |
\(2\) chấm |
\(3\) chấm |
\(4\) chấm |
\(5\) chấm |
\(6\) chấm |
Tổng |
Tần số |
\(6\) |
\(1\) |
\(10\) |
\(12\) |
\(3\) |
\(8\) |
\(N = 40\) |
Tần số tương đối \(\left( \% \right)\) |
\(15\) |
\(2,5\) |
\(25\) |
\(30\) |
\(7\) |
\(20\) |
\(100\) |
Trong bảng số liệu trên có một số liệu không chính xác. Hãy tìm số liệu đó và sửa cho đúng?
Giá trị \(2\) chấm sai tần số tương đối, sửa lại \(2\;\% \).
Giá trị \(5\) chấm sai tần số tương đối, sửa lại \(7,5\;\% \).
Giá trị \(6\) chấm sai tần số tương đối, sửa lại \(20,5\;\% \).
Giá trị \(4\) chấm sai tần số tương đối, sửa lại \(30,5\;\% \).
Bạn Minh gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất một số lần và ghi lại tần số, tần số tương đối số lần xuất hiện của mỗi mặt trong bảng sau:
Mặt | \(1\) chấm | \(2\) chấm | \(3\) chấm | \(4\) chấm | \(5\) chấm | \(6\) chấm | Tổng |
Tần số | \(6\) | \(1\) | \(10\) | \(12\) | \(3\) | \(8\) | \(N = 40\) |
Tần số tương đối \(\left( \% \right)\) | \(15\) | \(2,5\) | \(25\) | \(30\) | \(7\) | \(20\) | \(100\) |
Trong bảng số liệu trên có một số liệu không chính xác. Hãy tìm số liệu đó và sửa cho đúng?
Giá trị \(2\) chấm sai tần số tương đối, sửa lại \(2\;\% \).
Giá trị \(5\) chấm sai tần số tương đối, sửa lại \(7,5\;\% \).
Giá trị \(6\) chấm sai tần số tương đối, sửa lại \(20,5\;\% \).
Giá trị \(4\) chấm sai tần số tương đối, sửa lại \(30,5\;\% \).
Cho bảng tần số tương đối sau về các loại sách trong tủ sách thư viện một trường học. Biết số sách tham khảo bằng số sách giáo khoa và sách giáo khoa có \(140\) cuốn. Hãy cho biết trong tủ sách trường học đó có tất cả bao nhiêu cuốn sách các loại?
Loại sách | Sách tham khảo | Sách giáo khoa | Sách truyện | Các loại sách khác |
Tần số tương đối | … | … | \(40\;\% \) | \(4\;\% \) |
\(500\).
\(140\).
\(28\).
\(56\).
Cho bảng tần số tương đối sau về các loại sách trong tủ sách thư viện một trường học. Biết số sách tham khảo bằng số sách giáo khoa và sách giáo khoa có \(140\) cuốn. Hãy cho biết trong tủ sách trường học đó có tất cả bao nhiêu cuốn sách các loại?
Loại sách | Sách tham khảo | Sách giáo khoa | Sách truyện | Các loại sách khác |
Tần số tương đối | … | … | \(40\;\% \) | \(4\;\% \) |
\(500\).
\(140\).
\(28\).
\(56\).
Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn tần số tương đối của các ngôn ngữ lập trình được sử dụng khi viết \(200\) phần mềm của một công ty công nghệ. Biết rằng, mỗi phần mềm được viết bằng đúng một ngôn ngữ lập trình.
Có bao nhiêu giá trị khác nhau?
\(100\;\% \)
\(7\).
\(4\).
\(5\).
Đáp án
Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn tần số tương đối của các ngôn ngữ lập trình được sử dụng khi viết \(200\) phần mềm của một công ty công nghệ. Biết rằng, mỗi phần mềm được viết bằng đúng một ngôn ngữ lập trình.
Có bao nhiêu giá trị khác nhau?
A. \(100\;\% \)
B. \(7\).
C. \(4\).
D. \(5\).
Đáp án
Chọn A
Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn tần số tương đối của các ngôn ngữ lập trình được sử dụng khi viết \(200\) phần mềm của một công ty công nghệ. Biết rằng, mỗi phần mềm được viết bằng đúng một ngôn ngữ lập trình.
Tần số tương đối của các ngôn ngữ khác là
\(7\% \).
\(10\% \).
\(100\% \).
\(5\% \).
Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn tần số tương đối của các ngôn ngữ lập trình được sử dụng khi viết \(200\) phần mềm của một công ty công nghệ. Biết rằng, mỗi phần mềm được viết bằng đúng một ngôn ngữ lập trình.
Tần số tương đối của các ngôn ngữ khác là
Chọn A
A. \(7\% \).
B. \(10\% \).
C. \(100\% \).
D. \(5\% \).
Đáp án
Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn tần số tương đối của các ngôn ngữ lập trình được sử dụng khi viết \(200\) phần mềm của một công ty công nghệ. Biết rằng, mỗi phần mềm được viết bằng đúng một ngôn ngữ lập trình.
Ngôn ngữ lập trình nào được sử dụng phổ biến nhất khi viết \(200\) phần mềm?
Python.
JavaScript.
Java.
Ruby.
Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn tần số tương đối của các ngôn ngữ lập trình được sử dụng khi viết \(200\) phần mềm của một công ty công nghệ. Biết rằng, mỗi phần mềm được viết bằng đúng một ngôn ngữ lập trình.
Ngôn ngữ lập trình nào được sử dụng phổ biến nhất khi viết \(200\) phần mềm?
Python.
JavaScript.
Java.
Ruby.
Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn tần số tương đối của các ngôn ngữ lập trình được sử dụng khi viết \(200\) phần mềm của một công ty công nghệ. Biết rằng, mỗi phần mềm được viết bằng đúng một ngôn ngữ lập trình.
Số phần mềm được viết bằng ngôn ngữ Python là
\(35\).
\(36\).
\(60\).
\(70\).
Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn tần số tương đối của các ngôn ngữ lập trình được sử dụng khi viết \(200\) phần mềm của một công ty công nghệ. Biết rằng, mỗi phần mềm được viết bằng đúng một ngôn ngữ lập trình.
Số phần mềm được viết bằng ngôn ngữ Python là
\(35\).
\(36\).
\(60\).
\(70\).
Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn tần số tương đối của các ngôn ngữ lập trình được sử dụng khi viết \(200\) phần mềm của một công ty công nghệ. Biết rằng, mỗi phần mềm được viết bằng đúng một ngôn ngữ lập trình.
Tổng số phần mềm được viết bằng ngôn ngữ JavaScript và Ruby là
\(40\).
\(60\).
\(80\).
\(200\).
Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn tần số tương đối của các ngôn ngữ lập trình được sử dụng khi viết \(200\) phần mềm của một công ty công nghệ. Biết rằng, mỗi phần mềm được viết bằng đúng một ngôn ngữ lập trình.
Tổng số phần mềm được viết bằng ngôn ngữ JavaScript và Ruby là
\(40\).
\(60\).
\(80\).
\(200\).
Giáo viên chủ nhiệm thống kê kết quả học tập cuối học kì II của \(40\) học sinh lớp mình. Kết quả được biểu diễn trong hình dưới đây:
Có bao nhiêu phần trăm học sinh xếp loại từ mức đạt trở lên?
\(4\;\% \).
\(20\;\% \).
\(96\;\% \).
\(52\;\% \).
Giáo viên chủ nhiệm thống kê kết quả học tập cuối học kì II của \(40\) học sinh lớp mình. Kết quả được biểu diễn trong hình dưới đây:
Có bao nhiêu phần trăm học sinh xếp loại từ mức đạt trở lên?
\(4\;\% \).
\(20\;\% \).
\(96\;\% \).
\(52\;\% \).
Giáo viên chủ nhiệm thống kê kết quả học tập cuối học kì II của \(40\) học sinh lớp mình. Kết quả được biểu diễn trong hình dưới đây:
Số học sinh xếp loại Tốt là
\(20\).
\(8\).
\(16\).
\(4\).
Giáo viên chủ nhiệm thống kê kết quả học tập cuối học kì II của \(40\) học sinh lớp mình. Kết quả được biểu diễn trong hình dưới đây:
Số học sinh xếp loại Tốt là
A. \(20\).
B. \(8\).
C. \(16\).
D. \(4\).
Bảng thống kê sau cho biết số lượt mượn các loại sách trong một tuần tại thư viện của một trường Trung học cơ sở.
Loại sách |
Sách giáo khoa |
Sách tham khảo |
Truyện ngắn |
Truyện tranh |
Số lượt mượn |
\(30\) |
\(65\) |
\(55\) |
\(100\) |
Biểu đồ nào dưới đây biểu diễn cho bảng thống kê trên
Bảng thống kê sau cho biết số lượt mượn các loại sách trong một tuần tại thư viện của một trường Trung học cơ sở.
A. Loại sách | B. Sách giáo khoa | C. Sách tham khảo | D. Truyện ngắn | A. Truyện tranh |
B. Số lượt mượn | C. \(30\) | D. \(65\) | A. \(55\) | B. \(100\) |
Biểu đồ nào dưới đây biểu diễn cho bảng thống kê trên.
A.
B.
C.
D.
D.
Bạn Mai tiến hành một cuộc khảo sát về thời gian sử dụng điện thoại di động mỗi ngày của các bạn trong lớp mình và ghi lại kết quả ở dạng bảng tần số tương đối. Trong quá trình thống kê bạn đã lỡ quên mất tần số tương đối ở hai giá trị \(90\) phút và \(150\) phút, mà chỉ nhớ rằng số bạn sử dụng điện thoại trong \(150\) phút gấp đôi số bạn sử dụng điện thoại trong \(90\) phút.
Thời gian (phút) |
\(60\) |
\(90\) |
\(120\) |
\(150\) |
\(180\) |
Tần số tương đối |
\(10\% \) |
… |
\(50\% \) |
… |
\(4\% \) |
Biểu đồ nào dưới đây biểu diễn cho số liệu được lập trong bảng trên?
Bạn Mai tiến hành một cuộc khảo sát về thời gian sử dụng điện thoại di động mỗi ngày của các bạn trong lớp mình và ghi lại kết quả ở dạng bảng tần số tương đối. Trong quá trình thống kê bạn đã lỡ quên mất tần số tương đối ở hai giá trị \(90\) phút và \(150\) phút, mà chỉ nhớ rằng số bạn sử dụng điện thoại trong \(150\) phút gấp đôi số bạn sử dụng điện thoại trong \(90\) phút.
A. Thời gian (phút) | B. \(60\) | C. \(90\) | D. \(120\) | A. \(150\) | B. \(180\) |
C. Tần số tương đối | D. \(10\% \) | A. … | B. \(50\% \) | C. … | D. \(4\% \) |
Biểu đồ nào dưới đây biểu diễn cho số liệu được lập trong bảng trên?
A.
B.
Bạn Mai tiến hành một cuộc khảo sát về thời gian sử dụng điện thoại di động mỗi ngày của các bạn trong lớp mình và ghi lại kết quả ở dạng bảng tần số tương đối. Trong quá trình thống kê bạn đã lỡ quên mất tần số tương đối ở hai giá trị \(90\) phút và \(150\) phút, mà chỉ nhớ rằng số bạn sử dụng điện thoại trong \(150\) phút gấp đôi số bạn sử dụng điện thoại trong \(90\) phút.
Thời gian (phút) |
\(60\) |
\(90\) |
\(120\) |
\(150\) |
\(180\) |
Tần số tương đối |
\(10\% \) |
… |
\(50\% \) |
… |
\(4\% \) |
Số học sinh sử dụng điện thoại không dưới \(2\) tiếng chiếm bao nhiêu phần trăm?
\(66\% \).
\(78\% \).
\(50\% \).
\(54\% \).
Bạn Mai tiến hành một cuộc khảo sát về thời gian sử dụng điện thoại di động mỗi ngày của các bạn trong lớp mình và ghi lại kết quả ở dạng bảng tần số tương đối. Trong quá trình thống kê bạn đã lỡ quên mất tần số tương đối ở hai giá trị \(90\) phút và \(150\) phút, mà chỉ nhớ rằng số bạn sử dụng điện thoại trong \(150\) phút gấp đôi số bạn sử dụng điện thoại trong \(90\) phút.
B. Thời gian (phút) | C. \(60\) | D. \(90\) | A. \(120\) | B. \(150\) | C. \(180\) |
D. Tần số tương đối | A. \(10\% \) | B. … | C. \(50\% \) | D. … | A. \(4\% \) |
Số học sinh sử dụng điện thoại không dưới \(2\) tiếng chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. \(66\% \).
B. \(78\% \).
C. \(50\% \).
D. \(54\% \).
Độ rộng của nhóm \(\left[ {{a_i}\;;\;{a_{i + 1}}} \right)\) là
\({x_i} = \frac{{{a_i} - {a_{i + 1}}}}{2}\)
\({a_{i + 1}} + {a_i}\)
\({x_i} = \frac{{{a_i} + {a_{i + 1}}}}{2}\)
\({a_{i + 1}} - {a_i}\)
Độ rộng của nhóm \(\left[ {{a_i}\;;\;{a_{i + 1}}} \right)\) là
A. \({x_i} = \frac{{{a_i} - {a_{i + 1}}}}{2}\)
B. \({a_{i + 1}} + {a_i}\)
C. \({x_i} = \frac{{{a_i} + {a_{i + 1}}}}{2}\)
D. \({a_{i + 1}} - {a_i}\)
Công thức tính giá trị đại diện của nhóm \(\left[ {{a_i}\;;\;{a_{i + 1}}} \right)\) là
\({a_{i + 1}} - {a_i}\)
\({x_i} = \frac{{{a_i} + {a_{i + 1}}}}{2}\)
\({a_{i + 1}} + {a_i}\)
\({x_i} = \frac{{{a_i} - {a_{i + 1}}}}{2}\)
Thời gian chạy cự li \(100\) mét của các học sinh trong một lớp được cho như bảng dưới:
Thời gian (giây) |
\(\left[ {13\;;\;15} \right)\) |
\(\left[ {15\;;\;17} \right)\) |
\(\left[ {17\;;\;19} \right)\) |
\(\left[ {19\;;\;21} \right)\) |
Số học sinh |
\(2\) |
\(15\) |
\(21\) |
\(2\) |
Có bao nhiêu nhóm số liệu?
\(1\)
\(2\)
\(3\)
\(4\)
Công thức tính giá trị đại diện của nhóm \(\left[ {{a_i}\;;\;{a_{i + 1}}} \right)\) là
A. \({a_{i + 1}} - {a_i}\)
B. \({x_i} = \frac{{{a_i} + {a_{i + 1}}}}{2}\)
C. \({a_{i + 1}} + {a_i}\)
D. \({x_i} = \frac{{{a_i} - {a_{i + 1}}}}{2}\)
Giáo viên chủ nhiệm lớp \(9A\) đã thống kê lại số buổi nghỉ học của các học sinh trong một năm học như sau:
B. Số buổi nghỉ học | C. \(\left[ {0\;;\;4} \right)\) | D. \(\left[ {4\;;\;8} \right)\) | A. \(\left[ {8\;;\;12} \right)\) | B. \(\left[ {12\;;\;16} \right)\) |
C. Số lượt học sinh | D. \(8\) | A. \(12\) | B. \(13\) | C. \(7\) |
Giá trị đại diện của nhóm \(\left[ {8\;;\;12} \right)\) là bao nhiêu?
A. \(10\)
B. \(11\)
C. \(12\)
D. \(13\)
Thời gian chạy cự li \(100\) mét của các học sinh trong một lớp được cho như bảng dưới:
Thời gian (giây) |
\(\left[ {13\;;\;15} \right)\) |
\(\left[ {15\;;\;17} \right)\) |
\(\left[ {17\;;\;19} \right)\) |
\(\left[ {19\;;\;21} \right)\) |
Số học sinh |
\(2\) |
\(15\) |
\(21\) |
\(2\) |
Nhóm số liệu thứ hai là nhóm nào?
\(\left[ {13\;;\;15} \right)\)
\(\left[ {19\;;\;21} \right)\)
\(\left[ {15\;;\;17} \right]\)
\(\left[ {15\;;\;17} \right)\)
Giáo viên chủ nhiệm lớp \(9A\) đã thống kê lại số buổi nghỉ học của các học sinh trong một năm học như sau:
B. Số buổi nghỉ học | C. \(\left[ {0\;;\;4} \right)\) | D. \(\left[ {4\;;\;8} \right)\) | A. \(\left[ {8\;;\;12} \right)\) | B. \(\left[ {12\;;\;16} \right)\) |
C. Số lượt học sinh | D. \(8\) | A. \(12\) | B. \(13\) | C. \(7\) |
Giá trị đại diện của nhóm \(\left[ {8\;;\;12} \right)\) là bao nhiêu?
A. \(10\)
B. \(11\)
C. \(12\)
D. \(13\)
Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:
\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)
\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)
\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)
Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).
Bảng tần số ghép nhóm đúng là:
C. Khối lượng | D. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) | A. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\) | B. \(\left[ {90\;;\;100} \right)\) | C. \(\left[ {100\;;\;110} \right)\) | D. \(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
A. Tần số | B. \(2\) | C. \(7\) | D. \(12\) | A. \(5\) | B. \(4\) |
A. Khối lượng | B. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) | C. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\) | D. \(\left[ {90\;;\;100} \right)\) | A. \(\left[ {100\;;\;110} \right)\) | B. \(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
C. Tần số | D. \(3\) | A. \(6\) | B. \(12\) | C. \(5\) | D. \(4\) |
C. Khối lượng | D. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) | A. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\) | B. \(\left[ {90\;;\;100} \right)\) | C. \(\left[ {100\;;\;110} \right)\) | D. \(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
A. Tần số | B. \(5\) | C. \(10\) | D. \(9\) | A. \(3\) | B. \(3\) |
A. Khối lượng | B. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) | C. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\) | D. \(\left[ {90\;;\;100} \right)\) | A. \(\left[ {100\;;\;110} \right)\) | B. \(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
C. Tần số | D. \(3\) | A. \(12\) | B. \(7\) | C. \(4\) | D. \(4\) |
A.
C.
B.
A.
C.
C.
D.
Thời gian chạy cự li \(100\) mét của các học sinh trong một lớp được cho như bảng dưới:
Thời gian (giây) |
\(\left[ {13\;;\;15} \right)\) |
\(\left[ {15\;;\;17} \right)\) |
\(\left[ {17\;;\;19} \right)\) |
\(\left[ {19\;;\;21} \right)\) |
Số học sinh |
\(2\) |
\(15\) |
\(21\) |
\(2\) |
Hãy cho biết tần số tương ứng của nhóm \(\left[ {15\;;\;17} \right)\) là bao nhiêu?
\(2\)
\(4\)
\(5\)
\(15\)
Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:
\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)
\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)
\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)
Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).
Bảng tần số ghép nhóm đúng là:
C. Khối lượng | D. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) | A. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\) | B. \(\left[ {90\;;\;100} \right)\) | C. \(\left[ {100\;;\;110} \right)\) | D. \(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
A. Tần số | B. \(2\) | C. \(7\) | D. \(12\) | A. \(5\) | B. \(4\) |
A. Khối lượng | B. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) | C. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\) | D. \(\left[ {90\;;\;100} \right)\) | A. \(\left[ {100\;;\;110} \right)\) | B. \(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
C. Tần số | D. \(3\) | A. \(6\) | B. \(12\) | C. \(5\) | D. \(4\) |
C. Khối lượng | D. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) | A. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\) | B. \(\left[ {90\;;\;100} \right)\) | C. \(\left[ {100\;;\;110} \right)\) | D. \(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
A. Tần số | B. \(5\) | C. \(10\) | D. \(9\) | A. \(3\) | B. \(3\) |
A. Khối lượng | B. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) | C. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\) | D. \(\left[ {90\;;\;100} \right)\) | A. \(\left[ {100\;;\;110} \right)\) | B. \(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
C. Tần số | D. \(3\) | A. \(12\) | B. \(7\) | C. \(4\) | D. \(4\) |
A.
C.
B.
A.
C.
C.
D.
Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:
\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)
\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)
\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)
Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).
Nhóm số liệu nào có tần số lớn nhất?
Nhóm \(\left[ {90\;;\;100} \right)\) có tần số là \(12\).
Do đó nhóm \(\left[ {90\;;\;100} \right)\) có tần số lớn nhất.
A. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)
B. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)
C. \(\left[ {90\;;\;100} \right)\)
D. \(\left[ {100\;;\;110} \right)\)
Đáp án
Chọn C
D.
Thời gian chạy cự li \(100\) mét của các học sinh trong một lớp được cho như bảng dưới:
Thời gian (giây) |
\(\left[ {13\;;\;15} \right)\) |
\(\left[ {15\;;\;17} \right)\) |
\(\left[ {17\;;\;19} \right)\) |
\(\left[ {19\;;\;21} \right)\) |
Số học sinh |
\(2\) |
\(15\) |
\(21\) |
\(2\) |
Thời gian hoàn thành của bạn An là \(20\) giây. Vậy thời gian chạy của An nằm ở nhóm số liệu nào?
\(\left[ {19\;;\;21} \right)\)
\(\left[ {19\;;\;21} \right]\)
\(\left[ {15\;;\;17} \right]\)
\(\left[ {15\;;\;17} \right)\)
Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:
\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)
\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)
\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)
Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).
Nhóm số liệu nào có tần số lớn nhất?
Nhóm \(\left[ {90\;;\;100} \right)\) có tần số là \(12\).
Do đó nhóm \(\left[ {90\;;\;100} \right)\) có tần số lớn nhất.
A. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)
B. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)
C. \(\left[ {90\;;\;100} \right)\)
D. \(\left[ {100\;;\;110} \right)\)
Đáp án
Chọn C
D.
Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:
\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)
\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)
\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)
Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).
Nhóm số liệu nào có tần số nhỏ nhất?
Nhóm \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) có tần số là \(3\).
Do đó nhóm \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) có tần số lớn nhất.
A. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)
B. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)
C. \(\left[ {90\;;\;100} \right)\)
D. \(\left[ {100\;;\;110} \right)\)
Đáp án
Chọn A
Thời gian chạy cự li \(100\) mét của các học sinh trong một lớp được cho như bảng dưới:
Thời gian (giây) |
\(\left[ {13\;;\;15} \right)\) |
\(\left[ {15\;;\;17} \right)\) |
\(\left[ {17\;;\;19} \right)\) |
\(\left[ {19\;;\;21} \right)\) |
Số học sinh |
\(2\) |
\(15\) |
\(21\) |
\(2\) |
Thời gian hoàn thành của bạn Bình là \(21\) giây. Vậy thời gian chạy của Bình nằm ở nhóm số liệu nào?
\(\left[ {15\;;\;17} \right)\)
\(\left[ {17\;;\;19} \right)\)
\(\left[ {19\;;\;21} \right)\)
Không có
Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:
\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)
\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)
\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)
Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).
Nhóm số liệu nào có tần số nhỏ nhất?
Nhóm \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) có tần số là \(3\).
Do đó nhóm \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) có tần số lớn nhất.
A. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)
B. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)
C. \(\left[ {90\;;\;100} \right)\)
D. \(\left[ {100\;;\;110} \right)\)
Đáp án
Chọn A
Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:
\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)
\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)
\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)
Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).
Có bao nhiêu củ khoai tây có khối lượng dưới \(100\) gam?
A. \(12\)
B. \(9\)
C. \(30\)
D. \(21\)
Đáp án
Chọn D
Theo bảng tần số ghép nhóm ở câu 1, ta có:
Số lượng các củ khoai tây có khối lượng dưới \(100\) gam là:
\(3 + 6 + 12 = 21\) (củ)
D.
Thời gian chạy cự li \(100\) mét của các học sinh trong một lớp được cho như bảng dưới:
Thời gian (giây) |
\(\left[ {13\;;\;15} \right)\) |
\(\left[ {15\;;\;17} \right)\) |
\(\left[ {17\;;\;19} \right)\) |
\(\left[ {19\;;\;21} \right)\) |
Số học sinh |
\(2\) |
\(15\) |
\(21\) |
\(2\) |
Giá trị đại diện của nhóm \(\left[ {15\;;\;17} \right)\) là
\(14\)
\(15\)
\(16\)
\(17\)
Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:
\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)
\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)
\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)
Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).
Có bao nhiêu củ khoai tây có khối lượng dưới \(100\) gam?
A. \(12\)
B. \(9\)
C. \(30\)
D. \(21\)
Đáp án
Chọn D
Theo bảng tần số ghép nhóm ở câu 1, ta có:
Số lượng các củ khoai tây có khối lượng dưới \(100\) gam là:
\(3 + 6 + 12 = 21\) (củ)
D.
Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:
\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)
\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)
\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)
Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).
Tần số tương đối của nhóm \(\left[ {80\;;\;90} \right)\) là bao nhiêu?
A. \(20\% \)
B. \(20,33\% \)
C. \(33,33\% \)
D. \(40\% \)
Đáp án
Chọn A
Theo bảng tần số ghép nhóm ở câu 1, ta có:\({f_2} = \frac{{{m_2}}}{n} \cdot 100\left( \% \right)\); \({f_2} = \frac{6}{{30}} \cdot 100\left( \% \right) = 20\% \)
Thời gian chạy cự li \(100\) mét của các học sinh trong một lớp được cho như bảng dưới:
Thời gian (giây) |
\(\left[ {13\;;\;15} \right)\) |
\(\left[ {15\;;\;17} \right)\) |
\(\left[ {17\;;\;19} \right)\) |
\(\left[ {19\;;\;21} \right)\) |
Số học sinh |
\(2\) |
\(15\) |
\(21\) |
\(2\) |
Nhóm \(\left[ {19\;;\;21} \right)\)có giá trị đại diện là
\(19\)
\(21\)
\(18\)
\(20\)
Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:
\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)
\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)
\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)
Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).
Tần số tương đối của nhóm \(\left[ {80\;;\;90} \right)\) là bao nhiêu?
A. \(20\% \)
B. \(20,33\% \)
C. \(33,33\% \)
D. \(40\% \)
Đáp án
Chọn A
Theo bảng tần số ghép nhóm ở câu 1, ta có:\({f_2} = \frac{{{m_2}}}{n} \cdot 100\left( \% \right)\); \({f_2} = \frac{6}{{30}} \cdot 100\left( \% \right) = 20\% \)
Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:
\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)
\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)
\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)
Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).
Số lượng các củ khoai tây có khối lượng lớn hơn hoặc bằng \(110\) gam và nhỏ hơn \(120\) gam chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. \(10\% \)
B. \(11,33\% \)
C. \(12\% \)
D. \(13,33\% \)
Đáp án
Chọn D
Theo bảng tần số ghép nhóm ở câu 1, ta có: \({f_5} = \frac{{{m_5}}}{n} \cdot 100\left( \% \right)\); \({f_5} = \frac{4}{{30}} \cdot 100\left( \% \right) \approx 13,33\% \)
Giáo viên chủ nhiệm lớp \(9A\) đã thống kê lại số buổi nghỉ học của các học sinh trong một năm học như sau:
Số buổi nghỉ học |
\(\left[ {0\;;\;4} \right)\) |
\(\left[ {4\;;\;8} \right)\) |
\(\left[ {8\;;\;12} \right)\) |
\(\left[ {12\;;\;16} \right)\) |
Số lượt học sinh |
\(8\) |
\(12\) |
\(13\) |
\(7\) |
Giá trị đại diện của nhóm \(\left[ {8\;;\;12} \right)\) là bao nhiêu?
\(10\)
\(11\)
\(12\)
\(13\)
Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:
\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)
\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)
\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)
Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).
Số lượng các củ khoai tây có khối lượng lớn hơn hoặc bằng \(110\) gam và nhỏ hơn \(120\) gam chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. \(10\% \)
B. \(11,33\% \)
C. \(12\% \)
D. \(13,33\% \)
Đáp án
Chọn D
Theo bảng tần số ghép nhóm ở câu 1, ta có: \({f_5} = \frac{{{m_5}}}{n} \cdot 100\left( \% \right)\); \({f_5} = \frac{4}{{30}} \cdot 100\left( \% \right) \approx 13,33\% \)
Thống kê số lần truy cập internet trong một tuần của một nhóm người được ghi chép như bảng sau:
C. Số lần truy cập | D. \(\left[ {30\;;\;40} \right)\) | A. \(\left[ {40\;;\;50} \right)\) | B. \(\left[ {50\;;\;60} \right)\) | C. \(\left[ {60\;;\;70} \right)\) | D. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) | A. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
B. Số người | C. \(5\) | D. \(6\) | A. \(6\) | B. \(4\) | C. \(7\) | D. \(2\) |
Số người tham gia khảo sát là bao nhiêu?
A. \(6\)
B. \(90\)
C. \(30\)
D. \(45\)
Đáp án
Chọn C
Ta có số người tham gia khảo sát là: \(n = 5 + 6 + 6 + 4 + 7 + 2 = 30\) (người)
D.
Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:
\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)
\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)
\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)
Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).
Bảng tần số ghép nhóm đúng là:
Khối lượng | \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) | \(\left[ {80\;;\;90} \right)\) | \(\left[ {90\;;\;100} \right)\) | \(\left[ {100\;;\;110} \right)\) | \(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
Tần số | \(2\) | \(7\) | \(12\) | \(5\) | \(4\) |
Khối lượng | \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) | \(\left[ {80\;;\;90} \right)\) | \(\left[ {90\;;\;100} \right)\) | \(\left[ {100\;;\;110} \right)\) | \(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
Tần số | \(3\) | \(6\) | \(12\) | \(5\) | \(4\) |
Khối lượng | \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) | \(\left[ {80\;;\;90} \right)\) | \(\left[ {90\;;\;100} \right)\) | \(\left[ {100\;;\;110} \right)\) | \(\left[ {110\;;\;120} \right)\) |
Tần số | \(5\) | \(10\) | \(9\) | \(3\) | \(3\) |
Khối lượng
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\)
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\)
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\)
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\)
\(\left[ {110\;;\;120} \right)\)
Tần số
\(3\)
\(12\)
\(7\)
\(4\)
\(4\)
Thống kê số lần truy cập internet trong một tuần của một nhóm người được ghi chép như bảng sau:
C. Số lần truy cập | D. \(\left[ {30\;;\;40} \right)\) | A. \(\left[ {40\;;\;50} \right)\) | B. \(\left[ {50\;;\;60} \right)\) | C. \(\left[ {60\;;\;70} \right)\) | D. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) | A. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
B. Số người | C. \(5\) | D. \(6\) | A. \(6\) | B. \(4\) | C. \(7\) | D. \(2\) |
Số người tham gia khảo sát là bao nhiêu?
A. \(6\)
B. \(90\)
C. \(30\)
D. \(45\)
Đáp án
Chọn C
Ta có số người tham gia khảo sát là: \(n = 5 + 6 + 6 + 4 + 7 + 2 = 30\) (người)
D.
Thống kê số lần truy cập internet trong một tuần của một nhóm người được ghi chép như bảng sau:
A. Số lần truy cập | B. \(\left[ {30\;;\;40} \right)\) | C. \(\left[ {40\;;\;50} \right)\) | D. \(\left[ {50\;;\;60} \right)\) | A. \(\left[ {60\;;\;70} \right)\) | B. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) | C. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
D. Số người | A. \(5\) | B. \(6\) | C. \(6\) | D. \(4\) | A. \(7\) | B. \(2\) |
Có bao nhiêu người có số lần truy cập dưới \(50\) lần trong một tuần?
A. \(5\)
B. \(11\)
C. \(6\)
D. \(12\)
Đáp án
Chọn B
Ta có số người có số lần truy cập dưới \(50\) lần trong một tuần là: \(5 + 6 = 11\) (người)
Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:
\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)
\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)
\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)
Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).
Nhóm số liệu nào có tần số lớn nhất?
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\)
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\)
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\)
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\)
Thống kê số lần truy cập internet trong một tuần của một nhóm người được ghi chép như bảng sau:
A. Số lần truy cập | B. \(\left[ {30\;;\;40} \right)\) | C. \(\left[ {40\;;\;50} \right)\) | D. \(\left[ {50\;;\;60} \right)\) | A. \(\left[ {60\;;\;70} \right)\) | B. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) | C. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
D. Số người | A. \(5\) | B. \(6\) | C. \(6\) | D. \(4\) | A. \(7\) | B. \(2\) |
Có bao nhiêu người có số lần truy cập dưới \(50\) lần trong một tuần?
A. \(5\)
B. \(11\)
C. \(6\)
D. \(12\)
Đáp án
Chọn B
Ta có số người có số lần truy cập dưới \(50\) lần trong một tuần là: \(5 + 6 = 11\) (người)
Thống kê số lần truy cập internet trong một tuần của một nhóm người được ghi chép như bảng sau:
B. Số lần truy cập | C. \(\left[ {30\;;\;40} \right)\) | D. \(\left[ {40\;;\;50} \right)\) | A. \(\left[ {50\;;\;60} \right)\) | B. \(\left[ {60\;;\;70} \right)\) | C. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) | D. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
A. Số người | B. \(5\) | C. \(6\) | D. \(6\) | A. \(4\) | B. \(7\) | C. \(2\) |
Có bao nhiêu người có số lần truy cập là \(90\) lần trong một tuần?
A. \(2\)
B. \(0\)
C. \(30\)
D. \(1\)
Đáp án
Chọn B
Trong \(5\) nhóm số liệu ở bảng, không có nhóm nào chứa giá trị \(90\)
Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:
\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)
\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)
\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)
Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).
Nhóm số liệu nào có tần số nhỏ nhất?
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\)
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\)
\(\left[ {90\;;\;100} \right)\)
\(\left[ {100\;;\;110} \right)\)
Thống kê số lần truy cập internet trong một tuần của một nhóm người được ghi chép như bảng sau:
B. Số lần truy cập | C. \(\left[ {30\;;\;40} \right)\) | D. \(\left[ {40\;;\;50} \right)\) | A. \(\left[ {50\;;\;60} \right)\) | B. \(\left[ {60\;;\;70} \right)\) | C. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) | D. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
A. Số người | B. \(5\) | C. \(6\) | D. \(6\) | A. \(4\) | B. \(7\) | C. \(2\) |
Có bao nhiêu người có số lần truy cập là \(90\) lần trong một tuần?
A. \(2\)
B. \(0\)
C. \(30\)
D. \(1\)
Đáp án
Chọn B
Trong \(5\) nhóm số liệu ở bảng, không có nhóm nào chứa giá trị \(90\)
Thống kê số lần truy cập internet trong một tuần của một nhóm người được ghi chép như bảng sau:
C. Số lần truy cập | D. \(\left[ {30\;;\;40} \right)\) | A. \(\left[ {40\;;\;50} \right)\) | B. \(\left[ {50\;;\;60} \right)\) | C. \(\left[ {60\;;\;70} \right)\) | D. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) | A. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
B. Số người | C. \(5\) | D. \(6\) | A. \(6\) | B. \(4\) | C. \(7\) | D. \(2\) |
Tần số tương đối của nhóm \(\left[ {50\;;\;60} \right)\) là bao nhiêu?
A. \(20\% \)
B. \(40\% \)
C. \(60\% \)
D. \(80\% \)
Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:
\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)
\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)
\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)
Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).
Có bao nhiêu củ khoai tây có khối lượng dưới \(100\) gam?
\(12\)
\(9\)
\(30\)
\(21\)
Thống kê số lần truy cập internet trong một tuần của một nhóm người được ghi chép như bảng sau:
C. Số lần truy cập | D. \(\left[ {30\;;\;40} \right)\) | A. \(\left[ {40\;;\;50} \right)\) | B. \(\left[ {50\;;\;60} \right)\) | C. \(\left[ {60\;;\;70} \right)\) | D. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) | A. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
B. Số người | C. \(5\) | D. \(6\) | A. \(6\) | B. \(4\) | C. \(7\) | D. \(2\) |
Tần số tương đối của nhóm \(\left[ {50\;;\;60} \right)\) là bao nhiêu?
A. \(20\% \)
B. \(40\% \)
C. \(60\% \)
D. \(80\% \)
Biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm có những dạng nào?
A. Dạng cột
B. Dạng đoạn thẳng
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:
\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)
\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)
\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)
Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).
Tần số tương đối của nhóm \(\left[ {80\;;\;90} \right)\) là bao nhiêu?
\(20\% \)
\(20,33\% \)
\(33,33\% \)
\(40\% \)
Biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm có những dạng nào?
A. Dạng cột
B. Dạng đoạn thẳng
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Cân nặng của \(60\) học sinh được ghi trong bảng sau:
C. Cân nặng (kg) | D. \(\left[ {28\,;\,31} \right)\) | A. \(\left[ {31\,;\,34} \right)\) | B. \(\left[ {34\,;\,37} \right)\) | C. \(\left[ {37\,;\,40} \right)\) |
D. Tần số tương đối | A. \(20\% \) | B. \(25\% \) | C. \(38,3\% \) | D. \(16,7\% \) |
Đâu là biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm của nhóm dữ liệu trên.
Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:
\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)
\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)
\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)
Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).
Số lượng các củ khoai tây có khối lượng lớn hơn hoặc bằng \(110\) gam và nhỏ hơn \(120\) gam chiếm bao nhiêu phần trăm?
\(10\% \)
\(11,33\% \)
\(12\% \)
\(13,33\% \)
Cân nặng của \(60\) học sinh được ghi trong bảng sau:
C. Cân nặng (kg) | D. \(\left[ {28\,;\,31} \right)\) | A. \(\left[ {31\,;\,34} \right)\) | B. \(\left[ {34\,;\,37} \right)\) | C. \(\left[ {37\,;\,40} \right)\) |
D. Tần số tương đối | A. \(20\% \) | B. \(25\% \) | C. \(38,3\% \) | D. \(16,7\% \) |
Đâu là biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm của nhóm dữ liệu trên.
Số tiền (đơn vị: triệu đồng) chi tiêu cho tiền học phí trong một tháng của \(20\) hộ gia đình được thống kê bảng sau:
A. Số tiền (triệu đồng) | B. \(\left[ {0\,;\,1} \right)\) | C. \(\left[ {1\,;\,2} \right)\) | D. \(\left[ {2\,;\,3} \right)\) | A. \(\left[ {3\,;\,4} \right)\) |
B. Tần số tương đối | C. \(15\% \) | D. \(23,3\% \) | A. \(26\% \) | B. \(35,7\% \) |
Đâu là biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm của nhóm dữ liệu trên:
Đâu là biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm của nhóm dữ liệu trên?
Thống kê số lần truy cập internet trong một tuần của một nhóm người được ghi chép như bảng sau:
Số lần truy cập |
\(\left[ {30\;;\;40} \right)\) |
\(\left[ {40\;;\;50} \right)\) |
\(\left[ {50\;;\;60} \right)\) |
\(\left[ {60\;;\;70} \right)\) |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
Số người |
\(5\) |
\(6\) |
\(6\) |
\(4\) |
\(7\) |
\(2\) |
Số người tham gia khảo sát là bao nhiêu?
\(6\)
\(90\)
\(30\)
\(45\)
Số tiền (đơn vị: triệu đồng) chi tiêu cho tiền học phí trong một tháng của \(20\) hộ gia đình được thống kê bảng sau:
A. Số tiền (triệu đồng) | B. \(\left[ {0\,;\,1} \right)\) | C. \(\left[ {1\,;\,2} \right)\) | D. \(\left[ {2\,;\,3} \right)\) | A. \(\left[ {3\,;\,4} \right)\) |
B. Tần số tương đối | C. \(15\% \) | D. \(23,3\% \) | A. \(26\% \) | B. \(35,7\% \) |
Đâu là biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm của nhóm dữ liệu trên:
Đâu là biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm của nhóm dữ liệu trên?
Trong một kỳ thi học sinh giỏi Toán (thang điểm \(20\)) của \(100\) học sinh, kết quả được cho bởi biểu đồ sau:
Tần số tương đối của nhóm thí sinh có điểm thi thấp nhất là
A. \(19\% \)
B. \(18\% \)
C. \(13\% \)
D. \(12\% \)
Thống kê số lần truy cập internet trong một tuần của một nhóm người được ghi chép như bảng sau:
Số lần truy cập |
\(\left[ {30\;;\;40} \right)\) |
\(\left[ {40\;;\;50} \right)\) |
\(\left[ {50\;;\;60} \right)\) |
\(\left[ {60\;;\;70} \right)\) |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
Số người |
\(5\) |
\(6\) |
\(6\) |
\(4\) |
\(7\) |
\(2\) |
Có bao nhiêu người có số lần truy cập dưới \(50\) lần trong một tuần?
\(5\)
\(11\)
\(6\)
\(12\)
Trong một kỳ thi học sinh giỏi Toán (thang điểm \(20\)) của \(100\) học sinh, kết quả được cho bởi biểu đồ sau:
Tần số tương đối của nhóm thí sinh có điểm thi thấp nhất là
A. \(19\% \)
B. \(18\% \)
C. \(13\% \)
D. \(12\% \)
Trong một kỳ thi học sinh giỏi Toán (thang điểm \(20\)) của \(100\) học sinh, kết quả được cho bởi biểu đồ sau:
Hỏi có bao nhiêu thí sinh được vào vòng trong biết rằng điều kiện để vào vòng trong là phải từ 17 điểm trở lên.
A. \(15\)
B. \(16\)
C. \(17\)
D. \(18\)
Thống kê số lần truy cập internet trong một tuần của một nhóm người được ghi chép như bảng sau:
Số lần truy cập |
\(\left[ {30\;;\;40} \right)\) |
\(\left[ {40\;;\;50} \right)\) |
\(\left[ {50\;;\;60} \right)\) |
\(\left[ {60\;;\;70} \right)\) |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
Số người |
\(5\) |
\(6\) |
\(6\) |
\(4\) |
\(7\) |
\(2\) |
Có bao nhiêu người có số lần truy cập là \(90\) lần trong một tuần?
\(2\)
\(0\)
\(30\)
\(1\)
Trong một kỳ thi học sinh giỏi Toán (thang điểm \(20\)) của \(100\) học sinh, kết quả được cho bởi biểu đồ sau:
Hỏi có bao nhiêu thí sinh được vào vòng trong biết rằng điều kiện để vào vòng trong là phải từ 17 điểm trở lên.
A. \(15\)
B. \(16\)
C. \(17\)
D. \(18\)
Số học sinh có thời gian làm thuộc nhóm làm bài tập nhanh nhất là
A. \(5\)
B. \(6\)
C. \(7\)
D. \(8\)
Thống kê số lần truy cập internet trong một tuần của một nhóm người được ghi chép như bảng sau:
Số lần truy cập |
\(\left[ {30\;;\;40} \right)\) |
\(\left[ {40\;;\;50} \right)\) |
\(\left[ {50\;;\;60} \right)\) |
\(\left[ {60\;;\;70} \right)\) |
\(\left[ {70\;;\;80} \right)\) |
\(\left[ {80\;;\;90} \right)\) |
Số người |
\(5\) |
\(6\) |
\(6\) |
\(4\) |
\(7\) |
\(2\) |
Tần số tương đối của nhóm \(\left[ {50\;;\;60} \right)\) là bao nhiêu?
\(20\% \)
\(40\% \)
\(60\% \)
\(80\% \)
Số học sinh có thời gian làm thuộc nhóm làm bài tập nhanh nhất là
A. \(5\)
B. \(6\)
C. \(7\)
D. \(8\)
Số học sinh thuộc nhóm có thời gian làm bài từ \(17\) đến dưới \(19\) phút là
A. \(8\)
B. \(9\)
C. \(12\)
D. \(11\)
Biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm có những dạng nào?
Dạng cột
Dạng đoạn thẳng
A và B đều đúng
A và B đều sai
Số học sinh thuộc nhóm có thời gian làm bài từ \(17\) đến dưới \(19\) phút là
A. \(8\)
B. \(9\)
C. \(12\)
D. \(11\)
Điểm thi giữa kì môn Tiếng Anh lớp \[7A\] biểu diễn bởi biều đồ sau:
Lớp \[7A\] có số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\)chiếm \[50\% \] tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {8,5\;;\;10} \right)\) bằng \[50\% \] số học sinh số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\), số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {4\;;\;5,5} \right)\) chiếm \[12,5\% \] tổng số học sinh cả lớp. Bết số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {5,5\;;\;7} \right)\) là \[5\] học sinh.
Tần số tương đối của số học sinh có điểm từ \(8,5\)điểm trở lên là
\(50\% \)
\(25\% \).
\(12,5\% \).
\(12\% \).
Biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm có những dạng nào?
Dạng cột
Dạng đoạn thẳng
A và B đều đúng
A và B đều sai
Điểm thi giữa kì môn Tiếng Anh lớp \[7A\] biểu diễn bởi biều đồ sau:
Lớp \[7A\] có số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\)chiếm \[50\% \] tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {8,5\;;\;10} \right)\) bằng \[50\% \] số học sinh số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\), số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {4\;;\;5,5} \right)\) chiếm \[12,5\% \] tổng số học sinh cả lớp. Bết số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {5,5\;;\;7} \right)\) là \[5\] học sinh.
Tần số tương đối của số học sinh có điểm từ \(8,5\)điểm trở lên là
\(50\% \)
\(25\% \).
\(12,5\% \).
\(12\% \).
Điểm thi giữa kì môn Tiếng Anh lớp \[7A\] biểu diễn bởi biều đồ sau:
Lớp \[7A\] có số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\)chiếm \[50\% \] tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {8,5\;;\;10} \right)\) bằng \[50\% \] số học sinh số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\), số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {4\;;\;5,5} \right)\) chiếm \[12,5\% \] tổng số học sinh cả lớp. Bết số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {5,5\;;\;7} \right)\) là \[5\] học sinh.
Tổng số học sinh lớp \[7A\] là
\[45\]
\[40\].
\[30\].
\[42\].
Cân nặng của \(60\) học sinh được ghi trong bảng sau:
Cân nặng (kg) |
\(\left[ {28\,;\,31} \right)\) |
\(\left[ {31\,;\,34} \right)\) |
\(\left[ {34\,;\,37} \right)\) |
\(\left[ {37\,;\,40} \right)\) |
Tần số tương đối |
\(20\% \) |
\(25\% \) |
\(38,3\% \) |
\(16,7\% \) |
Đâu là biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm của nhóm dữ liệu trên.
Điểm thi giữa kì môn Tiếng Anh lớp \[7A\] biểu diễn bởi biều đồ sau:
Lớp \[7A\] có số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\)chiếm \[50\% \] tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {8,5\;;\;10} \right)\) bằng \[50\% \] số học sinh số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\), số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {4\;;\;5,5} \right)\) chiếm \[12,5\% \] tổng số học sinh cả lớp. Bết số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {5,5\;;\;7} \right)\) là \[5\] học sinh.
Tổng số học sinh lớp \[7A\] là
\[45\]
\[40\].
\[30\].
\[42\].
Điểm thi giữa kì môn Tiếng Anh lớp \[7A\] biểu diễn bởi biều đồ sau:
Lớp \[7A\] có số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\)chiếm \[50\% \] tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {8,5\;;\;10} \right)\) bằng \[50\% \] số học sinh số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\), số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {4\;;\;5,5} \right)\) chiếm \[12,5\% \] tổng số học sinh cả lớp. Bết số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {5,5\;;\;7} \right)\) là \[5\] học sinh.
Giáo viên thưởng cho học sinh có điểm từ \[8,5\]điểm mỗi học sinh \[5\] quyển vở và \[2\] cái bút. Tính số bút và vở mà giáo viên cần phát cho học sinh.
\[50\]
\[20\].
\[30\].
\[70\].
Số tiền (đơn vị: triệu đồng) chi tiêu cho tiền học phí trong một tháng của \(20\) hộ gia đình được thống kê bảng sau:
Số tiền (triệu đồng) |
\(\left[ {0\,;\,1} \right)\) |
\(\left[ {1\,;\,2} \right)\) |
\(\left[ {2\,;\,3} \right)\) |
\(\left[ {3\,;\,4} \right)\) |
Tần số tương đối |
\(15\% \) |
\(23,3\% \) |
\(26\% \) |
\(35,7\% \) |
Đâu là biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm của nhóm dữ liệu trên:
Điểm thi giữa kì môn Tiếng Anh lớp \[7A\] biểu diễn bởi biều đồ sau:
Lớp \[7A\] có số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\)chiếm \[50\% \] tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {8,5\;;\;10} \right)\) bằng \[50\% \] số học sinh số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\), số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {4\;;\;5,5} \right)\) chiếm \[12,5\% \] tổng số học sinh cả lớp. Bết số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {5,5\;;\;7} \right)\) là \[5\] học sinh.
Giáo viên thưởng cho học sinh có điểm từ \[8,5\]điểm mỗi học sinh \[5\] quyển vở và \[2\] cái bút. Tính số bút và vở mà giáo viên cần phát cho học sinh.
\[50\]
\[20\].
\[30\].
\[70\].
Trong một kỳ thi học sinh giỏi Toán (thang điểm \(20\)) của \(100\) học sinh, kết quả được cho bởi biểu đồ sau:
Tần số tương đối của nhóm thí sinh có điểm thi thấp nhất là
\(19\% \)
\(18\% \)
\(13\% \)
\(12\% \)
Trong một kỳ thi học sinh giỏi Toán (thang điểm \(20\)) của \(100\) học sinh, kết quả được cho bởi biểu đồ sau:
Hỏi có bao nhiêu thí sinh được vào vòng trong biết rằng điều kiện để vào vòng trong là phải từ 17 điểm trở lên.
\(15\)
\(16\)
\(17\)
\(18\)
Số học sinh có thời gian làm thuộc nhóm làm bài tập nhanh nhất là
\(5\)
\(6\)
\(7\)
\(8\)
Số học sinh thuộc nhóm có thời gian làm bài từ \(17\) đến dưới \(19\) phút là
\(8\)
\(9\)
\(12\)
\(11\)
Điểm thi giữa kì môn Tiếng Anh lớp \[7A\] biểu diễn bởi biều đồ sau:
Lớp \[7A\] có số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\)chiếm \[50\% \] tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {8,5\;;\;10} \right)\) bằng \[50\% \] số học sinh số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\), số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {4\;;\;5,5} \right)\) chiếm \[12,5\% \] tổng số học sinh cả lớp. Bết số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {5,5\;;\;7} \right)\) là \[5\] học sinh.
Tần số tương đối của số học sinh có điểm từ \(8,5\)điểm trở lên là
\(50\% \)
\(25\% \).
\(12,5\% \).
\(12\% \).
Điểm thi giữa kì môn Tiếng Anh lớp \[7A\] biểu diễn bởi biều đồ sau:
Lớp \[7A\] có số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\)chiếm \[50\% \] tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {8,5\;;\;10} \right)\) bằng \[50\% \] số học sinh số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\), số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {4\;;\;5,5} \right)\) chiếm \[12,5\% \] tổng số học sinh cả lớp. Bết số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {5,5\;;\;7} \right)\) là \[5\] học sinh.
Tổng số học sinh lớp \[7A\] là
\[45\]
\[40\].
\[30\].
\[42\].
Điểm thi giữa kì môn Tiếng Anh lớp \[7A\] biểu diễn bởi biều đồ sau:
Lớp \[7A\] có số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\)chiếm \[50\% \] tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {8,5\;;\;10} \right)\) bằng \[50\% \] số học sinh số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\), số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {4\;;\;5,5} \right)\) chiếm \[12,5\% \] tổng số học sinh cả lớp. Bết số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {5,5\;;\;7} \right)\) là \[5\] học sinh.
Giáo viên thưởng cho học sinh có điểm từ \[8,5\]điểm mỗi học sinh \[5\] quyển vở và \[2\] cái bút. Tính số bút và vở mà giáo viên cần phát cho học sinh.
\[50\]
\[20\].
\[30\].
\[70\].