vietjack.com

90 bài tập Một số yếu tố thống kê có lời giải
Quiz

90 bài tập Một số yếu tố thống kê có lời giải

2
2048.vn Content
ToánÔn vào 101 lượt thi
195 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả điều tra về số con của \(30\) gia đình thuộc một tổ dân phố được cho trong bảng sau:

A. \(2\)

B. \(3\)

C. \(2\)

D. \(2\)

A. \(1\)

B. \(2\)

C. \(2\)

D. \(0\)

A. \(2\)

B. \(2\)

C. \(2\)

D. \(2\)

A. \(3\)

B. \(2\)

C. \(2\)

D. \(2\)

A. \(2\)

B. \(4\)

C. \(1\)

D. \(3\)

A. \(4\)

B. \(2\)

C. \(2\)

D. \(2\)

A. \(2\)

B. \(1\)

C. \(1\)

D. \(0\)

A. \(3\)

B. \(3\)

Mẫu dữ liệu trên có bao nhiêu giá trị khác nhau?

A. \(2\).

B. \(3\).

C. \(4\)

D. \(5\).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả điều tra về số con của \(30\) gia đình thuộc một tổ dân phố được cho trong bảng sau:

\(2\)

\(3\)

\(2\)

\(2\)

\(1\)

\(2\)

\(2\)

\(0\)

\(2\)

\(2\)

\(2\)

\(2\)

\(3\)

\(2\)

\(2\)

\(2\)

\(2\)

\(4\)

\(1\)

\(3\)

\(4\)

\(2\)

\(2\)

\(2\)

\(2\)

\(1\)

\(1\)

\(0\)

\(3\)

\(3\)

Mẫu dữ liệu trên có bao nhiêu giá trị khác nhau?

\(2\).

\(3\)

\(4\)

\(5\).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả điều tra về số con của \(30\) gia đình thuộc một tổ dân phố được cho trong bảng sau:

C. \(2\)

D. \(3\)

A. \(2\)

B. \(2\)

C. \(1\)

D. \(2\)

A. \(2\)

B. \(0\)

C. \(2\)

D. \(2\)

A. \(2\)

B. \(2\)

C. \(3\)

D. \(2\)

A. \(2\)

B. \(2\)

C. \(2\)

D. \(4\)

A. \(1\)

B. \(3\)

C. \(4\)

D. \(2\)

A. \(2\)

B. \(2\)

C. \(2\)

D. \(1\)

A. \(1\)

B. \(0\)

C. \(3\)

D. \(3\)

Mẫu dữ liệu trên có các giá trị là

A. \(0\); \(1\); \(2\); \(3\).

B. \(1\); \(2\); \(3\); \(4\).

C. \(0\); \(1\); \(2\); \(3\); \(4\).

D. \(1\); \(2\); \(3\).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả điều tra về số con của \(30\) gia đình thuộc một tổ dân phố được cho trong bảng sau:

\(2\)

\(3\)

\(2\)

\(2\)

\(1\)

\(2\)

\(2\)

\(0\)

\(2\)

\(2\)

\(2\)

\(2\)

\(3\)

\(2\)

\(2\)

\(2\)

\(2\)

\(4\)

\(1\)

\(3\)

\(4\)

\(2\)

\(2\)

\(2\)

\(2\)

\(1\)

\(1\)

\(0\)

\(3\)

\(3\)

Mẫu dữ liệu trên có các giá trị là

\(0\); \(1\); \(2\); \(3\).

\(1\); \(2\); \(3\); \(4\).

\(0\); \(1\); \(2\); \(3\); \(4\).

\(1\); \(2\); \(3\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng đem cân một số bao gạo (đơn vị kilogam), kết quả thu được ghi lại ở bảng sau:

B. Khối lượng \(1\) bao

C. \(40\)

D. \(45\)

A. \(50\)

B. \(55\)

C. \(60\)

D. \(65\)

A. Tần số

B. \(2\)

C. \(3\)

D. \(6\)

A. \(8\)

B. \(4\)

C. \(1\)

Khối lượng mỗi bao gạo nhận các giá trị là

A. \(40\); \(45\); \(50\); \(55\); \(60\).

B. \(40\); \(45\); \(50\); \(55\); \(60\); \(65\).

C. \(2\); \(3\); \(6\); \(8\); \(4\); \(1\).

D. \(2\); \(3\); \(6\); \(8\); \(4\).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng đem cân một số bao gạo (đơn vị kilogam), kết quả thu được ghi lại ở bảng sau:

Khối lượng \(1\) bao

\(40\)

\(45\)

\(50\)

\(55\)

\(60\)

\(65\)

Tần số

\(2\)

\(3\)

\(6\)

\(8\)

\(4\)

\(1\)

Khối lượng mỗi bao gạo nhận các giá trị là

\(2\); \(3\); \(6\); \(8\); \(4\); \(1\).

\(2\); \(3\); \(6\); \(8\); \(4\); \(1\).

D. \(2\); \(3\); \(6\); \(8\); \(4\).

\(2\); \(3\); \(6\); \(8\); \(4\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo \({\rm{cm}}\)) của một nhóm học sinh nữ lớp \(6\) được cho bởi bảng tần số sau:

B. Chiều cao của \(1\) học sinh

C. \(140\)

D. \(141\)

A. \(143\)

B. \(145\)

C. \(149\)

D. \(150\)

A. \(160\)

B. Tần số

C. \(4\)

D. \(5\)

A. \(2\)

B. \(3\)

C. \(6\)

D. \(4\)

A. \(1\)

Tần số của giá trị \(141\) và \(145\) lần lượt là

A. \(4\); \(2\).

B. \(5\); \(6\).

C. \(5\); \(3\).

D. \(3\); \(5\).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo \({\rm{cm}}\)) của một nhóm học sinh nữ lớp \(6\) được cho bởi bảng tần số sau:

Chiều cao của \(1\) học sinh

\(140\)

\(141\)

\(143\)

\(145\)

\(149\)

\(150\)

\(160\)

Tần số

\(4\)

\(5\)

\(2\)

\(3\)

\(6\)

\(4\)

\(1\)

Tần số của giá trị \(141\) và \(145\) lần lượt là

\(4\); \(2\).

\(5\); \(6\).

\(5\); \(3\).

\(3\); \(5\).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ biểu diễn điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp \(9{\rm{A}}\).

Điểm kiểm tra môn Toán của lớp

\(9{\rm{A}}\) nhận những giá trị nào?

A. \(8\); \(10\); \(6\); \(6\); \(5\).

B. \(2\); \(4\); \(6\); \(8\); \(10\).

C. \(4\); \(6\); \(7\); \(9\); \(10\).

D. \(0\); \(2\); \(4\); \(6\); \(8\); \(10\); \(12\).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ biểu diễn điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp \(9{\rm{A}}\).

Cho biểu đồ biểu diễn điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp \(9{\rm{A}}\).Điểm kiểm tra môn Toán của lớp \(9{\rm{A}}\) nhận những giá trị nào? (ảnh 1)

Điểm kiểm tra môn Toán của lớp \(9{\rm{A}}\) nhận những giá trị nào?

\(8\); \(10\); \(6\); \(6\); \(5\).

\(2\); \(4\); \(6\); \(8\); \(10\).

\(4\); \(6\); \(7\); \(9\); \(10\).

\(0\); \(2\); \(4\); \(6\); \(8\); \(10\); \(12\).

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ biểu diễn điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp \(9{\rm{A}}\).

Các giá trị

\(4\); \(6\); \(7\); \(9\); \(10\) có tần số lần lượt là

A. \(4\); \(6\); \(7\); \(9\); \(10\).

B. \(8\); \(10\); \(6\); \(6\); \(5\).

C. \(2\); \(4\); \(6\); \(8\); \(10\).

D. \(0\); \(2\); \(4\); \(6\); \(8\); \(10\); \(12\).

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ biểu diễn điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp \(9{\rm{A}}\).

Cho biểu đồ biểu diễn điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 9A.Các giá trị 4; 6; 7; \ (ảnh 1)

Các giá trị \(4\); \(6\); \(7\); \(9\); \(10\) có tần số lần lượt là

\(4\); \(6\); \(7\); \(9\); \(10\).

\(8\); \(10\); \(6\); \(6\); \(5\).

\(2\); \(4\); \(6\); \(8\); \(10\).

\(0\); \(2\); \(4\); \(6\); \(8\); \(10\); \(12\).

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi điều tra về số bộ quần áo quyên góp vì người nghèo của khối lớp \(9\) trong trường, người điều tra lập có biểu đồ sau

Số bộ quần áo các lớp \(9{\rm{D}}\), \({\rm{9C}}\), \({\rm{9B}}\), \({\rm{9A}}\) quyên góp được lần lượt là

A. \(20\); \(40\); \(60\); \(80\).

B. \(70\); \(85\); \(100\); \(65\).

C. \(80\); \(60\); \(40\); \(20\).

D. \(65\); \(100\); \(85\); \(70\).

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi điều tra về số bộ quần áo quyên góp vì người nghèo của khối lớp \(9\) trong trường, người điều tra lập có biểu đồ sau

Khi điều tra về số bộ quần áo quyên góp vì người nghèo của khối lớp 9 trong trường, người điều tra lập có biểu đồ sau (ảnh 1) Số bộ quần áo các lớp \(9{\rm{D}}\), \({\rm{9C}}\), \({\rm{9B}}\), \({\rm{9A}}\) quyên góp được lần lượt là

\(20\); \(40\); \(60\); \(80\).

\(70\); \(85\); \(100\); \(65\).

\(80\); \(60\); \(40\); \(20\).

\(65\); \(100\); \(85\); \(70\).

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một số học sinh khối \(9\) thi nhảy dây. Số lần nhảy dây trong một phút của các học sinh đó được ghi lại ở bảng sau:

A. \(52\)

B. \(58\)

C. \(67\)

D. \(72\)

A. \(75\)

B. \(84\)

C. \(67\)

D. \(72\)

A. \(84\)

B. \(84\)

C. \(58\)

D. \(52\)

A. \(67\)

B. \(58\)

C. \(67\)

D. \(58\)

A. \(67\)

B. \(72\)

C. \(75\)

D. \(84\)

A. \(72\)

B. \(67\)

C. \(72\)

D. \(58\)

A. \(75\)

B. \(67\)

C. \(75\)

D. \(84\)

A. \(84\)

B. \(84\)

Có bao nhiêu học sinh nhảy được \(75\) lần trong một phút?

A. \(4\).

B. \(5\).

C. \(6\).

D. \(7\).

Xem đáp án
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một số học sinh khối \(9\) thi nhảy dây. Số lần nhảy dây trong một phút của các học sinh đó được ghi lại ở bảng sau:

\(52\)

\(58\)

\(67\)

\(72\)

\(75\)

\(84\)

\(67\)

\(72\)

\(84\)

\(84\)

\(58\)

\(52\)

\(67\)

\(58\)

\(67\)

\(58\)

\(67\)

\(72\)

\(75\)

\(84\)

\(72\)

\(67\)

\(72\)

\(58\)

\(75\)

\(67\)

\(75\)

\(84\)

\(84\)

\(84\)

Có bao nhiêu học sinh nhảy được \(75\) lần trong một phút?

\(5\).

\(6\).

\(7\).

D. \(7\).

Xem đáp án
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổ chuyên môn Toán – tin của một trường THCS có \(20\) giáo viên. Tuổi nghề của các giáo viên (tính bằng năm) như sau:

A. \(7\)

B. \(2\)

C. \(3\)

D. \(20\)

A. \(10\)

B. \(18\)

C. \(15\)

D. \(7\)

A. \(5\)

B. \(8\)

C. \(5\)

D. \(15\)

A. \(5\)

B. \(8\)

C. \(7\)

D. \(24\)

A. \(2\)

B. \(12\)

C. \(3\)

D. \(20\)

Có bao nhiêu giáo viên có tuổi nghề là \(7\)?

A. \(3\).

B. \(2\).

C. \(1\).

D. \(0\).

Xem đáp án
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổ chuyên môn Toán – tin của một trường THCS có \(20\) giáo viên. Tuổi nghề của các giáo viên (tính bằng năm) như sau:

\(7\)

\(2\)

\(3\)

\(20\)

\(10\)

\(18\)

\(15\)

\(7\)

\(5\)

\(8\)

\(5\)

\(15\)

\(5\)

\(8\)

\(7\)

\(24\)

\(2\)

\(12\)

\(3\)

\(20\)

Có bao nhiêu giáo viên có tuổi nghề là \(7\)?

\(3\).

\(2\).

\(1\).

\(0\).

Xem đáp án
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng tin nhắn một người nhận được vào các ngày làm việc trong tháng \(6{\rm{/}}2024\) được ghi lại như sau:

B. \(6\)

C. \(2\)

D. \(8\)

A. \(2\)

B. \(4\)

C. \(10\)

D. \(6\)

A. \(6\)

B. \(10\)

C. \(8\)

D. \(6\)

A. \(2\)

B. \(8\)

C. \(10\)

D. \(6\)

A. \(6\)

B. \(10\)

C. \(2\)

D. \(6\)

A. \(4\)

B. \(10\)

C. \(6\)

D. \(4\)

A. \(4\)

B. \(6\)

C. \(8\)

Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là bao nhiêu? Tìm tần số của nó?

A. Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là \(6\) với tần số là \(9\).

B. Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là \(9\) với tần số là \(6\).

C. Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là \(10\) với tần số là \(5\).

D. Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là \(10\) với tần số là \(4\).

Xem đáp án
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng tin nhắn một người nhận được vào các ngày làm việc trong tháng \(6{\rm{/}}2024\) được ghi lại như sau:

\(6\)

\(2\)

\(8\)

\(2\)

\(4\)

\(10\)

\(6\)

\(6\)

\(10\)

\(8\)

\(6\)

\(2\)

\(8\)

\(10\)

\(6\)

\(6\)

\(10\)

\(2\)

\(6\)

\(4\)

\(10\)

\(6\)

\(4\)

\(4\)

\(6\)

\(8\)

Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là bao nhiêu? Tìm tần số của nó?

Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là \(6\) với tần số là \(9\).

Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là \(9\) với tần số là \(6\).

Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là \(10\) với tần số là \(5\).

Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là \(10\) với tần số là \(4\).

Xem đáp án
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của \(24\) học sinh Quận A tham gia vòng chung kết Sân chơi Đấu trường Vioedu cấp Thành phố được thống kê ở bảng tần số sau

A. Xếp hạng

B. Vàng

C. Bạc

D. Đồng

A. Không đạt giải

B. Tần số

C. (Số giải)

D. \(5\)

A. \(10\)

B. \(7\)

C. \(5\)

Theo em, học sinh Quận A đạt giải nào nhiều nhất?

A. Giải vàng.

B. Giải bạc.

C. Giải đồng.

D. Không xếp giải.

Xem đáp án
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của \(24\) học sinh Quận A tham gia vòng chung kết Sân chơi Đấu trường Vioedu cấp Thành phố được thống kê ở bảng tần số sau

Xếp hạng

Vàng

Bạc

Đồng

Không đạt giải

Tần số

(Số giải)

\(5\)

\(10\)

\(7\)

\(5\)

Theo em, học sinh Quận A đạt giải nào nhiều nhất?



Giải vàng.

Giải bạc

Giải đồng.

Không xếp giải.

Xem đáp án
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong một đợt khảo sát về tốc độ viết của học sinh lớp \(3\), cô giáo cho \(30\) học sinh chép một đoạn văn trong \(15\) phút. Dưới đây là bảng tần số theo số chữ của học sinh viết được.

A. Số chữ

B. \(65\)

C. \(68\)

D. \(70\)

A. \(72\)

B. \(74\)

C. \(77\)

D. \(90\)

A. Tần số

B. (Học sinh)

C. \(2\)

D. \(6\)

A. \(5\)

B. \(13\)

C. \(1\)

D. \(2\)

A. \(1\)

Theo em, trong \(15\) phút đa số các học sinh viết được bao nhiêu chữ?

A. \(68\).

B. \(70\).

C. \(72\).

D. \(90\).

Xem đáp án
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong một đợt khảo sát về tốc độ viết của học sinh lớp \(3\), cô giáo cho \(30\) học sinh chép một đoạn văn trong \(15\) phút. Dưới đây là bảng tần số theo số chữ của học sinh viết được.

Số chữ

\(65\)

\(68\)

\(70\)

\(72\)

\(74\)

\(77\)

\(90\)

Tần số

(Học sinh)

\(2\)

\(6\)

\(5\)

\(13\)

\(1\)

\(2\)

\(1\)

Theo em, trong \(15\) phút đa số các học sinh viết được bao nhiêu chữ?

\(68\).

\(70\).

\(72\).

\(90\).

Xem đáp án
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng đồ chơi trong tháng qua bán được \(60\) hộp lego thuộc nhiều thương hiệu đồ chơi khác nhau. Dưới đây là bảng thống kê của đại lí:

D. Thương hiệu

A. Lego

B. Hot Wheel

C. Cada

D. Moyu Block

A. Wange

B. Sembo Block

C. Tần số

D. (Bộ lego)

A. \(18\)

B. \(9\)

C. \(5\)

D. \(18\)

A. \(3\)

B. \(7\)

Cửa hàng nên nhập lego của các thương hiệu nào nhiều?

A. Lego và Hot Wheel.

B. Lego và Sembo Block.

C. Hot Wheel và Moyu Block.

D. Lego và Moyu Block.

Xem đáp án
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng đồ chơi trong tháng qua bán được \(60\) hộp lego thuộc nhiều thương hiệu đồ chơi khác nhau. Dưới đây là bảng thống kê của đại lí:

Thương hiệu

Lego

Hot Wheel

Cada

Moyu Block

Wange

Sembo Block

Tần số

(Bộ lego)

\(18\)

\(9\)

\(5\)

\(18\)

\(3\)

\(7\)

Cửa hàng nên nhập lego của các thương hiệu nào nhiều?



Lego và Hot Wheel.

Lego và Sembo Block.

Hot Wheel và Moyu Block.

Lego và Moyu Block.

Xem đáp án
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công ty A quyết định khen thưởng theo tuần cho các cửa hàng của mình. Điều kiện để một cửa hàng được khen thưởng là doanh thu mỗi tuần phải trên \(50\) triệu đồng. Bảng thống kê doanh thu trong một tuần của \(40\) cửa hàng thuộc công ty A.

C. Doanh thu (triệu đồng)

D. \(45\)

A. \(60\)

B. \(82\)

C. \(91\)

D. \(100\)

A. Tần số

B. \(8\)

C. \(5\)

D. \(15\)

A. \(9\)

B. \(3\)

Có bao nhiêu cửa hàng không được thưởng?

A. \(8\).

B. \(5\).

C. \(9\).

D. \(3\).

Xem đáp án
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công ty A quyết định khen thưởng theo tuần cho các cửa hàng của mình. Điều kiện để một cửa hàng được khen thưởng là doanh thu mỗi tuần phải trên \(50\) triệu đồng. Bảng thống kê doanh thu trong một tuần của \(40\) cửa hàng thuộc công ty A.

Doanh thu (triệu đồng)

\(45\)

\(60\)

\(82\)

\(91\)

\(100\)

Tần số

\(8\)

\(5\)

\(15\)

\(9\)

\(3\)

Có bao nhiêu cửa hàng không được thưởng?



\(8\).

\(5\).

\(9\).

\(3\).

Xem đáp án
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Theo bảng tần số có \(8\) cửa hàng không được thưởng. Một phường cho trẻ em từ \(2\) tháng tuổi trở lên tiêm vắc xin \(6\) in \(1\). Bảng sau thống kê số mũi vắc xin \(6\) in \(1\) mà \(60\) trẻ em từ \(2\) tháng tuổi đến \(24\) tháng tuổi của phường này đã tiêm:

D. Số mũi tiêm

A. \(0\)

B. \(1\)

C. \(2\)

D. \(3\)

A. \(4\)

B. Tần số

C. (Trẻ em)

D. \(7\)

A. \(8\)

B. \(18\)

C. \(15\)

D. \(12\)

Trẻ em từ em từ \(2\) tháng tuổi đến \(24\) tháng tuổi cần hoàn thành \(4\) mũi tiêm của vắc xin \(6\) in \(1\). Có bao nhiêu trẻ em của phường trên cần phải hoàn thành lộ trình tiêm vắc xin này?

A. \(7\).

B. \(12\).

C. \(48\).

D. \(60\).

Xem đáp án
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Theo bảng tần số có \(8\) cửa hàng không được thưởng. Một phường cho trẻ em từ \(2\) tháng tuổi trở lên tiêm vắc xin \(6\) in \(1\). Bảng sau thống kê số mũi vắc xin \(6\) in \(1\) mà \(60\) trẻ em từ \(2\) tháng tuổi đến \(24\) tháng tuổi của phường này đã tiêm:

Số mũi tiêm

\(0\)

\(1\)

\(2\)

\(3\)

\(4\)

Tần số

(Trẻ em)

\(7\)

\(8\)

\(18\)

\(15\)

\(12\)

Trẻ em từ em từ \(2\) tháng tuổi đến \(24\) tháng tuổi cần hoàn thành \(4\) mũi tiêm của vắc xin \(6\) in \(1\). Có bao nhiêu trẻ em của phường trên cần phải hoàn thành lộ trình tiêm vắc xin này?



\(7\).

\(12\).

\(48\).

\(60\).

Xem đáp án
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lớp \(9{\rm{B}}\) lấy ý kiến của các bạn trong lớp về việc tham gia các câu lạc bộ ngoại ngữ với 3 lựa chọn: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật. Mỗi học sinh chỉ được chọn tham gia một trong ba câu lạc bộ. Kết quả khảo sát như sau:

C. Câu lạc bộ

D. Tiếng Anh

A. Tiếng Pháp

B. Tiếng Nhật

C. Tần số

D. \(11\)

A. \(10\)

B. \(8\)

D. Câu lạc bộ

A. Tiếng Anh

B. Tiếng Pháp

C. Tiếng Nhật

D. Tần số

A. \(12\)

B. \(9\)

C. \(9\)

A. Câu lạc bộ

B. Tiếng Anh

C. Tiếng Pháp

D. Tiếng Nhật

A. Tần số

B. \(13\)

C. \(9\)

D. \(8\)

B. Câu lạc bộ

Tiếng Anh

C. Tiếng Pháp

D. Tiếng Nhật

A. Tần số

B. \(12\)

C. \(10\)

D. \(8\)

Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp, Tiếng Pháp, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Anh, Tiếng Pháp.

Bảng tần số cho dãy dữ liệu trên là

A.

B.

C.

D.

Xem đáp án
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lớp \(9{\rm{B}}\) lấy ý kiến của các bạn trong lớp về việc tham gia các câu lạc bộ ngoại ngữ với 3 lựa chọn: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật. Mỗi học sinh chỉ được chọn tham gia một trong ba câu lạc bộ. Kết quả khảo sát như sau:

Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp, Tiếng Pháp, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Anh, Tiếng Pháp.

Bảng tần số cho dãy dữ liệu trên là

 

Câu lạc bộ

Tiếng Anh

Tiếng Pháp

Tiếng Nhật

Tần số

\(11\)

\(10\)

\(8\)

Câu lạc bộ

Tiếng Anh

Tiếng Pháp

Tiếng Nhật

Tần số

\(12\)

\(9\)

\(9\)

Câu lạc bộ

Tiếng Anh

Tiếng Pháp

Tiếng Nhật

Tần số

\(13\)

\(9\)

\(8\)

Câu lạc bộ

Tiếng Anh

Tiếng Pháp

Tiếng Nhật

Tần số

\(12\)

\(10\)

\(8\)

Xem đáp án
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có \(100\) học sinh tham dự kì thi Tin học trẻ Miền Trung (thang điểm \(30\)). Kết quả như sau:

B. Điểm

C. \(10\)

D. \(15\)

A. \(18\)

B. \(19\)

C. \(20\)

D. \(24\)

A. \(25\)

B. \(26\)

C. \(28\)

D. \(30\)

A. Tần số

B. (Học sinh)

C. \(3\)

D. \(7\)

A. \(13\)

B. \(15\)

C. \(12\)

D. \(4\)

A. \(20\)

B. \(14\)

C. \(10\)

D. \(2\)

Biết học sinh có điểm số từ \(24\) đến \(27\) sẽ đạt giải Nhì. Vậy số học sinh đạt giải Nhì trong kì thi Tin học trẻ Miền Trung là

A. \(24\).

B. \(34\).

C. \(38\).

D. \(44\).

Xem đáp án
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có \(100\) học sinh tham dự kì thi Tin học trẻ Miền Trung (thang điểm \(30\)). Kết quả như sau:

Điểm

\(10\)

\(15\)

\(18\)

\(19\)

\(20\)

\(24\)

\(25\)

\(26\)

\(28\)

\(30\)

Tần số

(Học sinh)

\(3\)

\(7\)

\(13\)

\(15\)

\(12\)

\(4\)

\(20\)

\(14\)

\(10\)

\(2\)

Biết học sinh có điểm số từ \(24\) đến \(27\) sẽ đạt giải Nhì. Vậy số học sinh đạt giải Nhì trong kì thi Tin học trẻ Miền Trung là



\(24\).

\(34\).

\(38\).

\(44\).

Xem đáp án
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ tranh sau cho biết loại phim yêu thích của học sinh trong lớp \(9{\rm{A}}\).

D. Hoạt hình

A.

B. Lịch sử

C.

D. Khoa học

A.

B. Trinh thám

C.

C. Phim

D. Hoạt hình

A. Lịch sử

B. Khoa học

C. Trinh thám

D. Tần số

A. \(11\)

B. \(6\)

C. \(4\)

D. \(8\)

B. Phim

C. Hoạt hình

D. Lịch sử

A. Khoa học

B. Trinh thám

C. Tần số

D. \(10\)

A. \(6\)

B. \(4\)

C. \(8\)

A. Phim

B. Hoạt hình

C. Lịch sử

D. Khoa học

A. Trinh thám

B. Tần số

C. \(13\)

D. \(6\)

A. \(4\)

B. \(8\)

D. Phim

A. Hoạt hình

B. Lịch sử

C. Khoa học

D. Trinh thám

A. Tần số

B. \(6\)

C. \(3\)

D. \(2\)

A. \(4\)

(Mỗi biểu diễn cho \(2\) học sinh, mỗi biểu diễn cho \(1\) học sinh)

Bảng tần số cho dữ liệu được biểu diễn trong biểu đồ tranh trên là

A.

B.

C.

D.

Xem đáp án
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ tranh sau cho biết loại phim yêu thích của học sinh trong lớp \(9{\rm{A}}\).

Hoạt hình

OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=

Lịch sử

OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=

Khoa học

OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=

Trinh thám

OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=

(Mỗi OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0= biểu diễn cho \(2\) học sinh, mỗi OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0= biểu diễn cho \(1\) học sinh)

Bảng tần số cho dữ liệu được biểu diễn trong biểu đồ tranh trên là

Phim

Hoạt hình

Lịch sử

Khoa học

Trinh thám

Tần số

\(11\)

\(6\)

\(4\)

\(8\)

Phim

Hoạt hình

Lịch sử

Khoa học

Trinh thám

Tần số

\(10\)

\(6\)

\(4\)

\(8\)

Phim

Hoạt hình

Lịch sử

Khoa học

Trinh thám

Tần số

\(13\)

\(6\)

\(4\)

\(8\)

Phim

Hoạt hình

Lịch sử

Khoa học

Trinh thám

Tần số

\(6\)

\(3\)

\(2\)

\(4\)

Xem đáp án
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Vào kì nghỉ nghè vừa rồi, mỗi ngày Nguyên đều luyện tập môn Toán. Trong một tháng, số lượng bài tập Nguyên làm mỗi ngày được cho ở bảng dưới:

B. \(5\)

C. \(6\)

D. \(7\)

A. \(9\)

B. \(10\)

C. \(5\)

D. \(6\)

A. \(7\)

B. \(6\)

C. \(7\)

D. \(9\)

A. \(6\)

B. \(5\)

C. \(6\)

D. \(9\)

A. \(10\)

B. \(6\)

C. \(9\)

D. \(6\)

A. \(5\)

B. \(6\)

C. \(9\)

D. \(6\)

A. \(9\)

B. \(6\)

C. \(5\)

D. \(6\)

A. \(10\)

B. \(5\)

C. \(6\)

Theo dữ liệu trên thì số ngày Nguyên đã làm nhiều hơn \(7\) bài toán là

\(9\).

\(8\).

\(7\).

\(12\).

Xem đáp án
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Vào kì nghỉ nghè vừa rồi, mỗi ngày Nguyên đều luyện tập môn Toán. Trong một tháng, số lượng bài tập Nguyên làm mỗi ngày được cho ở bảng dưới:

\(5\)

\(6\)

\(7\)

\(9\)

\(10\)

\(5\)

\(6\)

\(7\)

\(6\)

\(7\)

\(9\)

\(6\)

\(5\)

\(6\)

\(9\)

\(10\)

\(6\)

\(9\)

\(6\)

\(5\)

\(6\)

\(9\)

\(6\)

\(9\)

\(6\)

\(5\)

\(6\)

\(10\)

\(5\)

\(6\)

Theo dữ liệu trên thì số ngày Nguyên đã làm nhiều hơn \(7\) bài toán là

\(9\).

\(8\).

\(7\).

\(12\).

Xem đáp án
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khách sạn muốn điều tra mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ Spa của mình. Khách sạn đã đặt tương ứng các mức độ hài lòng của khách hàng với điểm số đánh giá như sau:

B. Điểm

C. \(1\)

D. \(2\)

A. \(3\)

B. \(4\)

C. \(5\)

D. Mức độ hài lòng

A. Rất không hài lòng

B. Không hài lòng

C. Chấp nhận được

D. Hài lòng

A. Rất hài lòng

C. Điểm

D. Số khách hàng

A. \(1\)

B.

C. \(2\)

D.

A. \(3\)

B.

C. \(4\)

D.

A. \(5\)

B.

Bảng sau cung cấp điểm đánh giá của khách hàng sử dụng dịch vụ spa của khách sạn trong một tuần:

(Mỗi biểu diễn cho \(8\) khách hàng, mỗi biểu diễn cho \(4\) khách hàng)

Tỉ lệ phần trăm khách hàng đánh giá từ 4 điểm trở lên của khách sạn là bao nhiêu?

A. \(10,7\,\% \).

B. \(17,9\,\% \).

C. \(60,7\,\% \).

D. \(72,4\,\% \).

Xem đáp án
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khách sạn muốn điều tra mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ Spa của mình. Khách sạn đã đặt tương ứng các mức độ hài lòng của khách hàng với điểm số đánh giá như sau:

Điểm

\(1\)

\(2\)

\(3\)

\(4\)

\(5\)

Mức độ hài lòng

Rất không hài lòng

Không hài lòng

Chấp nhận được

Hài lòng

Rất hài lòng

Bảng sau cung cấp điểm đánh giá của khách hàng sử dụng dịch vụ spa của khách sạn trong một tuần:

Điểm

Số khách hàng

\(1\)

OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=

\(2\)

OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=

\(3\)

OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=

\(4\)

OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=

\(5\)

OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0=

(Mỗi OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0= biểu diễn cho \(8\) khách hàng, mỗi OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTWID 06 2024 TN T9 078+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0= biểu diễn cho \(4\) khách hàng)

Tỉ lệ phần trăm khách hàng đánh giá từ 4 điểm trở lên của khách sạn là bao nhiêu?

\(10,7\,\% \).

\(17,9\,\% \).

\(60,7\,\% \).

\(72,4\,\% \).

Xem đáp án
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng học sinh lớp 9A sử dụng các phương tiện khác nhau để đến trường được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây:

Lớp 9A có bao nhiêu học sinh đi bộ đến trường?

A. \(12\).

B. \(5\).

C. \(15\).

D. \(8\).

Xem đáp án
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng học sinh lớp 9A sử dụng các phương tiện khác nhau để đến trường được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây:

blobid10-1755183789.png

Lớp 9A có bao nhiêu học sinh đi bộ đến trường?

\(12\).

\(5\).

\(15\).

\(8\).

Xem đáp án
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng đôi giày thể thao bán được của một cửa hàng trong bốn năm gần đây được biểu diễn ở biểu đồ sau đây:

Số đôi giày cửa hàng đã bán được vào năm \(2023\) là

A. \(400\).

B. \(300\).

C. \(700\).

D. \(600\).

Xem đáp án
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng đôi giày thể thao bán được của một cửa hàng trong bốn năm gần đây được biểu diễn ở biểu đồ sau đây:

blobid11-1755183849.png

Số đôi giày cửa hàng đã bán được vào năm \(2023\) là

\(400\).

\(300\).

\(700\).

\(600\).

Xem đáp án
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số học sinh khối \(9\) đến thư viện của trường mượn sách vào các ngày trong tuần được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây:

Ngày nào trong tuần có \(15\) học sinh đến mượn sách của thư viện?

A. Thứ hai.

B. Thứ ba.

C. Thứ tư.

D. Thứ năm.

Xem đáp án
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số học sinh khối \(9\) đến thư viện của trường mượn sách vào các ngày trong tuần được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây:

blobid12-1755183931.png

Ngày nào trong tuần có \(15\) học sinh đến mượn sách của thư viện?

Thứ hai.

Thứ ba.

Thứ tư.

Thứ năm.

Xem đáp án
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ đoạn thẳng dưới đây biểu diễn số lượng vé bán được với các mức giá khác nhau của một buổi hòa nhạc:

Các vé bán được của buổi hòa nhạc nhận các mức giá \(150\) nghìn, \(200\) nghìn, \(500\) nghìn, \(1\) triệu thì tần số tương ứng của các mức giá đó là

A. \(550\); \(450\); \(200\); \(100\).

B. \(100\); \(200\); \(450\); \(550\).

C. \(550\); \(450\); \(100\); \(200\).

D. \(200\); \(100\); \(450\); \(550\).

Xem đáp án
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ đoạn thẳng dưới đây biểu diễn số lượng vé bán được với các mức giá khác nhau của một buổi hòa nhạc:

blobid13-1755183982.png

Các vé bán được của buổi hòa nhạc nhận các mức giá \(150\) nghìn, \(200\) nghìn, \(500\) nghìn, \(1\) triệu thì tần số tương ứng của các mức giá đó là

\(550\); \(450\); \(200\); \(100\).

\(100\); \(200\); \(450\); \(550\).

\(550\); \(450\); \(100\); \(200\).

\(200\); \(100\); \(450\); \(550\).

Xem đáp án
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian hoàn thành một sản phẩm (tính bằng phút) của một số công nhân trong một tổ được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây:

Thời gian hoàn thành một sản phẩm của công nhân chủ yếu là

\(3\) phút.

\(18\) và \(20\) phút.

\(16\) phút.

\(20\) và \(21\) phút.

Xem đáp án
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian hoàn thành một sản phẩm (tính bằng phút) của một số công nhân trong một tổ được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây:

Thời gian hoàn thành một sản phẩm (tính bằng phút) của một số công nhân trong một tổ được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây:Thời gian hoàn thành một sản phẩm của công nhân chủ yếu là (ảnh 1)

Thời gian hoàn thành một sản phẩm của công nhân chủ yếu là

\(3\) phút.

\(18\) và \(20\) phút.

\(16\) phút.

\(20\) và \(21\) phút.

Xem đáp án
51. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giáo viên chủ nhiệm lớp 9B yêu cầu lớp trưởng điều tra về loại nhạc cụ: Organ, Ghita, Sáo, Trống của các học sinh trong lớp yêu thích nhất được thông kê trong bảng dưới đây:

Loại nhạc cụ

Organ

Ghita

Sáo

Trống

Số học sinh

\(12\)

\(8\)

\(15\)

\(10\)

Biểu đồ biểu diễn đầy đủ số học sinh yêu thích các loại nhạc cụ trên là



A graph with numbers and letters AI-generated content may be incorrect.

A graph with numbers and letters AI-generated content may be incorrect.

A graph with numbers and letters AI-generated content may be incorrect.

A graph of numbers and letters AI-generated content may be incorrect.

Xem đáp án
52. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giáo viên chủ nhiệm lớp 9B yêu cầu lớp trưởng điều tra về loại nhạc cụ: Organ, Ghita, Sáo, Trống của các học sinh trong lớp yêu thích nhất được thông kê trong bảng dưới đây:

D. Loại nhạc cụ

A. Organ

B. Ghita

C. Sáo

D. Trống

A. Số học sinh

B. \(12\)

C. \(8\)

D. \(15\)

A. \(10\)

Biểu đồ biểu diễn đầy đủ số học sinh yêu thích các loại nhạc cụ trên là

A.

B.

C.

D.

C.

Xem đáp án
53. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Căng Tin của trường THCS A thống kê lại các món học sinh hay chọn mua ăn sáng trong \(1\) tuần ở bảng sau:

Món ăn

Bánh mì que

Bánh bao

Xôi

Bánh mì thịt

Tần số

(Cái)

\(350\)

\(230\)

\(470\)

\(600\)

Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng thống kê trên là

Căng Tin của trường THCS A thống kê lại các món học sinh hay chọn mua ăn sáng trong 1 tuần ở bảng sau:Món ănBánh mì queBánh baoXôiBánh mì thịtTần số(Cái) \(350\)\(230\)\(470\)\(600\)Biểu (ảnh 1)

Căng Tin của trường THCS A thống kê lại các món học sinh hay chọn mua ăn sáng trong 1 tuần ở bảng sau:Món ănBánh mì queBánh baoXôiBánh mì thịtTần số(Cái) \(350\)\(230\)\(470\)\(600\)Biểu (ảnh 2)

Căng Tin của trường THCS A thống kê lại các món học sinh hay chọn mua ăn sáng trong 1 tuần ở bảng sau:Món ănBánh mì queBánh baoXôiBánh mì thịtTần số(Cái) \(350\)\(230\)\(470\)\(600\)Biểu (ảnh 3)

Căng Tin của trường THCS A thống kê lại các món học sinh hay chọn mua ăn sáng trong 1 tuần ở bảng sau:Món ănBánh mì queBánh baoXôiBánh mì thịtTần số(Cái) \(350\)\(230\)\(470\)\(600\)Biểu (ảnh 4)

Xem đáp án
54. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Căng Tin của trường THCS A thống kê lại các món học sinh hay chọn mua ăn sáng trong \(1\) tuần ở bảng sau:

Món ăn

Bánh mì que

Bánh bao

Xôi

Bánh mì thịt

Tần số

(Cái)

\(350\)

\(230\)

\(470\)

\(600\)

Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng thống kê trên là

D.

A.

Xem đáp án
55. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ đoạn thẳng ở hình dưới đây biểu diễn số lượng ti vi bán được của một cửa hàng trong bốn tháng đầu năm:

blobid18-1755184189.png

Nếu mỗi cái ti vi bán ra cửa hàng được lãi \(1\,000\,000\) đồng thì sau bốn tháng đầu năm, cửa hàng trên thu được số tiền lãi là

\(70\,000\,000\) đồng.

\(7\,000\,000\) đồng.

\(45\,000\,000\) đồng.

\(55\,000\,000\) đồng.

Xem đáp án
56. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ đoạn thẳng ở hình dưới đây biểu diễn số lượng ti vi bán được của một cửa hàng trong bốn tháng đầu năm:

Nếu mỗi cái ti vi bán ra cửa hàng được lãi \(1\,000\,000\) đồng thì sau bốn tháng đầu năm, cửa hàng trên thu được số tiền lãi là

A. \(70\,000\,000\) đồng.

B. \(7\,000\,000\) đồng.

C. \(45\,000\,000\) đồng.

D. \(55\,000\,000\) đồng.

Xem đáp án
57. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 9C có \(45\) học sinh. Số học sinh nam đăng kí tham gia một số môn thể thao mà trường đề ra: bóng bàn, cầu lông, chạy bộ và bơi lội được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây. Mỗi học sinh nam đều phải đăng kí tham gia duy nhất một môn thể thao.

blobid19-1755184263.png

Số học sinh nữ của lớp 9C là

\(23\) học sinh.

\(21\) học sinh.

\(20\) học sinh.

\(22\) học sinh.

Xem đáp án
58. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 9C có \(45\) học sinh. Số học sinh nam đăng kí tham gia một số môn thể thao mà trường đề ra: bóng bàn, cầu lông, chạy bộ và bơi lội được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây. Mỗi học sinh nam đều phải đăng kí tham gia duy nhất một môn thể thao.

Số học sinh nữ của lớp 9C là

A. \(23\) học sinh.

B. \(21\) học sinh.

C. \(20\) học sinh.

D. \(22\) học sinh.

Xem đáp án
59. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một nhà máy kiểm tra cân nặng \(100\) sản phẩm của một dây chuyền đóng gói bánh đang trong thời gian thử nghiệm. Cân nặng của mỗi gói bánh có tiêu chuẩn là \(500\) gam. Những gói bánh có khối lượng chênh lệch không quá \(10\) gam so với tiêu chuẩn được xem là đạt yêu cầu. Kết quả kiểm tra được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây:

blobid20-1755184332.png

Trong \(100\) sản phẩm được kiểm tra, số gói bánh đạt yêu cầu chênh lệch bao nhiêu với số gói bánh không đạt yêu cầu?

\(0\) gói.

\(86\) gói.

\(95\) gói.

\(80\) gói.

Xem đáp án
60. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một nhà máy kiểm tra cân nặng \(100\) sản phẩm của một dây chuyền đóng gói bánh đang trong thời gian thử nghiệm. Cân nặng của mỗi gói bánh có tiêu chuẩn là \(500\) gam. Những gói bánh có khối lượng chênh lệch không quá \(10\) gam so với tiêu chuẩn được xem là đạt yêu cầu. Kết quả kiểm tra được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây:

Trong \(100\) sản phẩm được kiểm tra, số gói bánh đạt yêu cầu chênh lệch bao nhiêu với số gói bánh không đạt yêu cầu?

A. \(0\) gói.

B. \(86\) gói.

C. \(95\) gói.

D. \(80\) gói.

Xem đáp án
61. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sau bài kiểm tra Ngữ Văn, cô giáo ghi lại số lỗi chính tả mà một số học sinh mắc phải vào bảng thống kê sau:

\(2\)

\(2\)

\(5\)

\(4\)

\(3\)

\(0\)

\(2\)

\(3\)

4

\(1\)

\(3\)

\(2\)

\(5\)

\(0\)

\(5\)

\(1\)

\(0\)

\(3\)

\(3\)

\(0\)

\(1\)

\(5\)

\(4\)

\(5\)

\(2\)

\(4\)

\(2\)

\(1\)

\(1\)

\(4\)

\(1\)

\(2\)

Có bao nhiêu học sinh được kiểm tra?

\(20\).

\(32\).

\(5\).

\(36\).

Xem đáp án
62. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sau bài kiểm tra Ngữ Văn, cô giáo ghi lại số lỗi chính tả mà một số học sinh mắc phải vào bảng thống kê sau:

\(2\)

\(2\)

\(5\)

\(4\)

\(3\)

\(0\)

\(2\)

\(3\)

4

\(1\)

\(3\)

\(2\)

\(5\)

\(0\)

\(5\)

\(1\)

\(0\)

\(3\)

\(3\)

\(0\)

\(1\)

\(5\)

\(4\)

\(5\)

\(2\)

\(4\)

\(2\)

\(1\)

\(1\)

\(4\)

\(1\)

\(2\)

Có bao nhiêu học sinh được kiểm tra?

\(20\).

\(32\).

\(5\).

\(36\).

Xem đáp án
63. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sau bài kiểm tra Ngữ Văn, cô giáo ghi lại số lỗi chính tả mà một số học sinh mắc phải vào bảng thống kê sau:

\(2\)

\(2\)

\(5\)

\(4\)

\(3\)

\(0\)

\(2\)

\(3\)

4

\(1\)

\(3\)

\(2\)

\(5\)

\(0\)

\(5\)

\(1\)

\(0\)

\(3\)

\(3\)

\(0\)

\(1\)

\(5\)

\(4\)

\(5\)

\(2\)

\(4\)

\(2\)

\(1\)

\(1\)

\(4\)

\(1\)

\(2\)

Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong bảng dữ liệu trên?

\(20\).

\(40\).

\(5\).

\(6\).

Xem đáp án
64. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sau bài kiểm tra Ngữ Văn, cô giáo ghi lại số lỗi chính tả mà một số học sinh mắc phải vào bảng thống kê sau:

\(2\)

\(2\)

\(5\)

\(4\)

\(3\)

\(0\)

\(2\)

\(3\)

4

\(1\)

\(3\)

\(2\)

\(5\)

\(0\)

\(5\)

\(1\)

\(0\)

\(3\)

\(3\)

\(0\)

\(1\)

\(5\)

\(4\)

\(5\)

\(2\)

\(4\)

\(2\)

\(1\)

\(1\)

\(4\)

\(1\)

\(2\)

Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong bảng dữ liệu trên?

\(20\).

\(40\).

\(5\).

\(6\).

Xem đáp án
65. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sau bài kiểm tra Ngữ Văn, cô giáo ghi lại số lỗi chính tả mà một số học sinh mắc phải vào bảng thống kê sau:

\(2\)

\(2\)

\(5\)

\(4\)

\(3\)

\(0\)

\(2\)

\(3\)

4

\(1\)

\(3\)

\(2\)

\(5\)

\(0\)

\(5\)

\(1\)

\(0\)

\(3\)

\(3\)

\(0\)

\(1\)

\(5\)

\(4\)

\(5\)

\(2\)

\(4\)

\(2\)

\(1\)

\(1\)

\(4\)

\(1\)

\(2\)

Có những giá trị khác nhau nào trong bảng dữ liệu trên?

\(1\;;\;2\;;\;3\;;\;4\;;\;5\).

\(0\;;1\;;\;2\;;\;3\;;\;4\).

\(0\;;\;1\;;\;2\;;\;3\;;\;4\;;\;5\).

\(5\).

Xem đáp án
66. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sau bài kiểm tra Ngữ Văn, cô giáo ghi lại số lỗi chính tả mà một số học sinh mắc phải vào bảng thống kê sau:

\(2\)

\(2\)

\(5\)

\(4\)

\(3\)

\(0\)

\(2\)

\(3\)

4

\(1\)

\(3\)

\(2\)

\(5\)

\(0\)

\(5\)

\(1\)

\(0\)

\(3\)

\(3\)

\(0\)

\(1\)

\(5\)

\(4\)

\(5\)

\(2\)

\(4\)

\(2\)

\(1\)

\(1\)

\(4\)

\(1\)

\(2\)

Có những giá trị khác nhau nào trong bảng dữ liệu trên?

\(1\;;\;2\;;\;3\;;\;4\;;\;5\).

\(0\;;1\;;\;2\;;\;3\;;\;4\).

\(0\;;\;1\;;\;2\;;\;3\;;\;4\;;\;5\).

\(5\).

Xem đáp án
67. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số bàn thắng một đội bóng ghi được trong \(24\) trận đấu được ghi lại như sau:

\(1\)

\(3\)

\(0\)

\(2\)

\(3\)

\(4\)

\(0\)

\(2\)

\(2\)

\(3\)

\(0\)

\(1\)

\(0\)

\(2\)

\(1\)

\(4\)

\(3\)

\(1\)

\(3\)

\(0\)

\(2\)

\(4\)

\(0\)

\(1\)

Có bao nhiêu trận đội bóng không ghi được bàn thắng nào?

\(6\).

\(4\).

\(0\).

\(5\).

Xem đáp án
68. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số bàn thắng một đội bóng ghi được trong \(24\) trận đấu được ghi lại như sau:

\(1\)

\(3\)

\(0\)

\(2\)

\(3\)

\(4\)

\(0\)

\(2\)

\(2\)

\(3\)

\(0\)

\(1\)

\(0\)

\(2\)

\(1\)

\(4\)

\(3\)

\(1\)

\(3\)

\(0\)

\(2\)

\(4\)

\(0\)

\(1\)

Có bao nhiêu trận đội bóng không ghi được bàn thắng nào?

\(6\).

\(4\).

\(0\).

\(5\).

Xem đáp án
69. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong bảng thống kê ở câu 4?

\(2\).

\(3\).

\(5\).

\(4\).

Xem đáp án
70. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong bảng thống kê ở câu 4?

\(2\).

\(3\).

\(5\).

\(4\).

Xem đáp án
71. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một địa phương cho trẻ em từ \(12\) tháng tuổi trở lên tiêm vacxin viêm não Nhật Bản. Và được thống kê số mũi tiêm vắc xin viêm não nhật bản của \(50\) trẻ em từ \(12\) tháng tuổi đến 24 tháng tuổi tại địa phương này như sau:

Số mũi tiêm

\(0\)

\(1\)

\(2\)

\(3\)

Số trẻ được tiêm

\(5\)

\(20\)

\(16\)

\(9\)

Các giá trị khác nhau trong mẫu dữ liệu trên là

\(0\;;\;1\;;\;2\;;\;3\).

\(5\;;\;20\;;\;16\;;\;9\).

\(4\).

\(50\).

Xem đáp án
72. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một địa phương cho trẻ em từ \(12\) tháng tuổi trở lên tiêm vacxin viêm não Nhật Bản. Và được thống kê số mũi tiêm vắc xin viêm não nhật bản của \(50\) trẻ em từ \(12\) tháng tuổi đến 24 tháng tuổi tại địa phương này như sau:

Số mũi tiêm

\(0\)

\(1\)

\(2\)

\(3\)

Số trẻ được tiêm

\(5\)

\(20\)

\(16\)

\(9\)

Các giá trị khác nhau trong mẫu dữ liệu trên là

\(0\;;\;1\;;\;2\;;\;3\).

\(5\;;\;20\;;\;16\;;\;9\).

\(4\).

\(50\).

Xem đáp án
73. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả bài thi \(200\) câu trắc nghiệm tiếng anh trên Internet của \(80\) học sinh với thang điểm \(2000\) được ghi lại như sau:

Có \(3\) học sinh được \(880\) điểm; \(24\) học sinh được \(1450\) điểm; \(30\) học sinh được \(1650\) điểm; \(21\) học sinh được \(1800\) điểm; Còn lại là số học sinh được \(2000\) điểm.

Tần số tương đối của học sinh đạt được \(2000\) điểm là

\(2\).

\(80\;\% \).

\(2\;\% \).

\(2,5\;\% \).

Xem đáp án
74. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả bài thi \(200\) câu trắc nghiệm tiếng anh trên Internet của \(80\) học sinh với thang điểm \(2000\) được ghi lại như sau:

Có \(3\) học sinh được \(880\) điểm; \(24\) học sinh được \(1450\) điểm; \(30\) học sinh được \(1650\) điểm; \(21\) học sinh được \(1800\) điểm; Còn lại là số học sinh được \(2000\) điểm.

Tần số tương đối của học sinh đạt được \(2000\) điểm là

\(2\).

\(80\;\% \).

\(2\;\% \).

\(2,5\;\% \).

Xem đáp án
75. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả đo tốc độ của các xe ô tô (đơn vị \({\rm{km/h}}\)) khi đi qua một trạm quan sát được đo tốc độ ghi lại ở bảng sau

\(60\)

\(54,2\)

\(61\)

\(43\)

\(54\)

\(55\)

\(60\)

\(45\)

\(60\)

\(48,8\)

\(48,8\)

\(53\)

\(53\)

\(45\)

\(60\)

\(53\)

\(55\)

\(54,2\)

\(45\)

\(55\)

Tần số tương đối của tốc độ xe ô tô từ \(60\;{\rm{km/h}}\) trở lên là

\(5\;\% \).

\(20\;\% \).

\(25\;\% \).

\(75\;\% \).

Xem đáp án
76. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả đo tốc độ của các xe ô tô (đơn vị \({\rm{km/h}}\)) khi đi qua một trạm quan sát được đo tốc độ ghi lại ở bảng sau

\(60\)

\(54,2\)

\(61\)

\(43\)

\(54\)

\(55\)

\(60\)

\(45\)

\(60\)

\(48,8\)

\(48,8\)

\(53\)

\(53\)

\(45\)

\(60\)

\(53\)

\(55\)

\(54,2\)

\(45\)

\(55\)

Tần số tương đối của tốc độ xe ô tô từ \(60\;{\rm{km/h}}\) trở lên là

\(5\;\% \).

\(20\;\% \).

\(25\;\% \).

\(75\;\% \).

Xem đáp án
77. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Thủy thống kê số sách mà mỗi bạn trong lớp đã đọc sau tuần lễ đọc sách và ghi lại trong bảng dưới đây

Số sách (quyển)

\(0\)

\(1\)

\(2\)

\(3\)

\(4\)

\(5\)

Số học sinh

1

\(4\)

\(8\)

\(15\)

\(7\)

Biết tần số tương đối của giá trị số sách \(2\) quyển là \(20\% \). Hỏi số học sinh đọc \(5\) quyển là bao nhiêu?

\(35\).

\(12,5\,\% \).

\(5\).

\(40\).

Xem đáp án
78. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Thủy thống kê số sách mà mỗi bạn trong lớp đã đọc sau tuần lễ đọc sách và ghi lại trong bảng dưới đây

Số sách (quyển)

\(0\)

\(1\)

\(2\)

\(3\)

\(4\)

\(5\)

Số học sinh

1

\(4\)

\(8\)

\(15\)

\(7\)

Biết tần số tương đối của giá trị số sách \(2\) quyển là \(20\% \). Hỏi số học sinh đọc \(5\) quyển là bao nhiêu?

\(35\).

\(12,5\,\% \).

\(5\).

\(40\).

Xem đáp án
79. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ tranh thể hiện số ti vi (TV) bán được qua các năm của 1 siêu thị điện máy như sau:

Năm

Số tivi bán được

\(2018\)

Biểu đồ tranh thể hiện số ti vi (TV) bán được qua các năm của 1 siêu thị điện máy như sau (ảnh 1)Biểu đồ tranh thể hiện số ti vi (TV) bán được qua các năm của 1 siêu thị điện máy như sau (ảnh 2)Biểu đồ tranh thể hiện số ti vi (TV) bán được qua các năm của 1 siêu thị điện máy như sau (ảnh 3)Biểu đồ tranh thể hiện số ti vi (TV) bán được qua các năm của 1 siêu thị điện máy như sau (ảnh 4)Biểu đồ tranh thể hiện số ti vi (TV) bán được qua các năm của 1 siêu thị điện máy như sau (ảnh 5)

\(2019\)

Biểu đồ tranh thể hiện số ti vi (TV) bán được qua các năm của 1 siêu thị điện máy như sau (ảnh 6)Biểu đồ tranh thể hiện số ti vi (TV) bán được qua các năm của 1 siêu thị điện máy như sau (ảnh 7)Biểu đồ tranh thể hiện số ti vi (TV) bán được qua các năm của 1 siêu thị điện máy như sau (ảnh 8)Biểu đồ tranh thể hiện số ti vi (TV) bán được qua các năm của 1 siêu thị điện máy như sau (ảnh 9)Biểu đồ tranh thể hiện số ti vi (TV) bán được qua các năm của 1 siêu thị điện máy như sau (ảnh 10)Biểu đồ tranh thể hiện số ti vi (TV) bán được qua các năm của 1 siêu thị điện máy như sau (ảnh 11)

\(2020\)

Biểu đồ tranh thể hiện số ti vi (TV) bán được qua các năm của 1 siêu thị điện máy như sau (ảnh 12)Biểu đồ tranh thể hiện số ti vi (TV) bán được qua các năm của 1 siêu thị điện máy như sau (ảnh 13)Biểu đồ tranh thể hiện số ti vi (TV) bán được qua các năm của 1 siêu thị điện máy như sau (ảnh 14)

\(2021\)

Biểu đồ tranh thể hiện số ti vi (TV) bán được qua các năm của 1 siêu thị điện máy như sau (ảnh 15)Biểu đồ tranh thể hiện số ti vi (TV) bán được qua các năm của 1 siêu thị điện máy như sau (ảnh 16)Biểu đồ tranh thể hiện số ti vi (TV) bán được qua các năm của 1 siêu thị điện máy như sau (ảnh 17)

\(2022\)

Biểu đồ tranh thể hiện số ti vi (TV) bán được qua các năm của 1 siêu thị điện máy như sau (ảnh 18)Biểu đồ tranh thể hiện số ti vi (TV) bán được qua các năm của 1 siêu thị điện máy như sau (ảnh 19)Biểu đồ tranh thể hiện số ti vi (TV) bán được qua các năm của 1 siêu thị điện máy như sau (ảnh 20)Biểu đồ tranh thể hiện số ti vi (TV) bán được qua các năm của 1 siêu thị điện máy như sau (ảnh 21)

(Biểu đồ tranh thể hiện số ti vi (TV) bán được qua các năm của 1 siêu thị điện máy như sau (ảnh 22) \( = 100\) tivi; Biểu đồ tranh thể hiện số ti vi (TV) bán được qua các năm của 1 siêu thị điện máy như sau (ảnh 23) \( = 50\) tivi)

Tần số tương đối của số ti vi bán được trong năm \(2022\) là

\(17,5\;\% \).

\(19,04\;\% \).

\(350\).

\(100\;\% \).

Xem đáp án
80. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ tranh thể hiện số ti vi (TV) bán được qua các năm của 1 siêu thị điện máy như sau:

Năm

Số tivi bán được

\(2018\)

\(2019\)

\(2020\)

\(2021\)

\(2022\)

( \( = 100\) tivi; \( = 50\) tivi)

Tần số tương đối của số ti vi bán được trong năm \(2022\) là

\(17,5\;\% \).

\(19,04\;\% \).

\(350\).

\(100\;\% \).

Xem đáp án
81. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng tần số tương đối thống kê về phần trăm học sinh xếp kết quả rèn luyện loại Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt của một trường THCS như sau:

Giá trị \(\left( x \right)\)

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

Tần số tương đối \(\left( \% \right)\)

\(80\)

\(10\)

\(8\)

\(2\)

Tần số tương đối của giá trị Khá là

\(100\;\% \).

\(80\;\% \).

\(10\;\% \).

\(8\;\% \).

Xem đáp án
82. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng tần số tương đối thống kê về phần trăm học sinh xếp kết quả rèn luyện loại Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt của một trường THCS như sau:

Giá trị \(\left( x \right)\)

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

Tần số tương đối \(\left( \% \right)\)

\(80\)

\(10\)

\(8\)

\(2\)

Tần số tương đối của giá trị Khá là

\(100\;\% \).

\(80\;\% \).

\(10\;\% \).

\(8\;\% \).

Xem đáp án
83. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng tần số tương đối thống kê về phần trăm học sinh xếp kết quả rèn luyện loại Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt của một trường THCS như sau:

Giá trị \(\left( x \right)\)

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

Tần số tương đối \(\left( \% \right)\)

\(80\)

\(10\)

\(8\)

\(2\)

Tần số tương đối của giá trị chưa đạt là

\(80\;\% \).

\(10\;\% \).

\(8\;\% \).

\(2\;\% \).

Xem đáp án
84. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng tần số tương đối thống kê về phần trăm học sinh xếp kết quả rèn luyện loại Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt của một trường THCS như sau:

Giá trị \(\left( x \right)\)

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

Tần số tương đối \(\left( \% \right)\)

\(80\)

\(10\)

\(8\)

\(2\)

Tần số tương đối của giá trị chưa đạt là

\(80\;\% \).

\(10\;\% \).

\(8\;\% \).

\(2\;\% \).

Xem đáp án
85. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả tham gia chạy Việt dã trong ngày hội khỏe phủ đổng cấp trường của khối \(9\) cho bởi bảng sau:

Lớp

\(9{\rm{A}}\)

\(9{\rm{B}}\)

\(9{\rm{C}}\)

\(9{\rm{D}}\)

Số học sinh tham gia

\(15\)

\(21\)

\(34\)

\(10\)

Tần số tương đối

\(18,75\;\% \)

?

\(42,5\;\% \)

?

Tần số tương đối của số học sinh tham gia chạy Việt dã của lớp \(9{\rm{A}}\) là

\(38,75\;\% \).

\(18,75\;\% \).

\(21\).

\(100\;\% \).

Xem đáp án
86. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả tham gia chạy Việt dã trong ngày hội khỏe phủ đổng cấp trường của khối \(9\) cho bởi bảng sau:

Lớp

\(9{\rm{A}}\)

\(9{\rm{B}}\)

\(9{\rm{C}}\)

\(9{\rm{D}}\)

Số học sinh tham gia

\(15\)

\(21\)

\(34\)

\(10\)

Tần số tương đối

\(18,75\;\% \)

?

\(42,5\;\% \)

?

Tần số tương đối của số học sinh tham gia chạy Việt dã của lớp \(9{\rm{A}}\) là

\(38,75\;\% \).

\(18,75\;\% \).

\(21\).

\(100\;\% \).

Xem đáp án
87. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả tham gia chạy Việt dã trong ngày hội khỏe phủ đổng cấp trường của khối \(9\) cho bởi bảng sau:

Lớp

\(9{\rm{A}}\)

\(9{\rm{B}}\)

\(9{\rm{C}}\)

\(9{\rm{D}}\)

Số học sinh tham gia

\(15\)

\(21\)

\(34\)

\(10\)

Tần số tương đối

\(18,75\;\% \)

?

\(42,5\;\% \)

?

Tần số tương đối của số học sinh tham gia chạy Việt dã của lớp \(9{\rm{D}}\) là

\(10\;\% \).

\(38,75\;\% \).

\(42,5\;\% \).

\(12,5\;\% \).

Xem đáp án
88. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả tham gia chạy Việt dã trong ngày hội khỏe phủ đổng cấp trường của khối \(9\) cho bởi bảng sau:

Lớp

\(9{\rm{A}}\)

\(9{\rm{B}}\)

\(9{\rm{C}}\)

\(9{\rm{D}}\)

Số học sinh tham gia

\(15\)

\(21\)

\(34\)

\(10\)

Tần số tương đối

\(18,75\;\% \)

?

\(42,5\;\% \)

?

Tần số tương đối của số học sinh tham gia chạy Việt dã của lớp \(9{\rm{D}}\) là

\(10\;\% \).

\(38,75\;\% \).

\(42,5\;\% \).

\(12,5\;\% \).

Xem đáp án
89. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thống kê về phần trăm khối lượng các loại hoa quả bán được trong \(1\) tháng của một cửa hàng được ghi lại như sau: \(25\;\% \) khối lượng bán được là Cam; \(32\;\% \) khối lượng bán được là Xoài; \(10\;\% \) là Thanh Long còn lại là Ổi. Biết tổng khối lượng hoa quả bán được trong tháng đó là \(200\;{\rm{kg}}\). Khi đó khối lượng Ổi đã bán là:

\(66\;{\rm{kg}}\).

\(200\;{\rm{kg}}\).

\(133\;{\rm{kg}}\).

\(33\;{\rm{kg}}\).

Xem đáp án
90. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thống kê về phần trăm khối lượng các loại hoa quả bán được trong \(1\) tháng của một cửa hàng được ghi lại như sau: \(25\;\% \) khối lượng bán được là Cam; \(32\;\% \) khối lượng bán được là Xoài; \(10\;\% \) là Thanh Long còn lại là Ổi. Biết tổng khối lượng hoa quả bán được trong tháng đó là \(200\;{\rm{kg}}\). Khi đó khối lượng Ổi đã bán là:

\(66\;{\rm{kg}}\).

\(200\;{\rm{kg}}\).

\(133\;{\rm{kg}}\).

\(33\;{\rm{kg}}\).

Xem đáp án
91. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng điều tra mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ của cửa hàng thu được bảng tần số tương đối sau

Mức độ hài lòng

Rất hài lòng

Hài lòng

Chấp nhận được

Không hài lòng

Rất không hài lòng

Tần số tương đối

\(24\;\% \)

\(23\;\% \)

\(6\;\% \)

\(2\;\% \)

Nếu số khách hàng đánh giá rất hài lòng là \(36\) người thì số khách hàng được điều tra là

\(100\).

\(24\).

\(150\).

\(36\).

Xem đáp án
92. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng điều tra mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ của cửa hàng thu được bảng tần số tương đối sau

Mức độ hài lòng

Rất hài lòng

Hài lòng

Chấp nhận được

Không hài lòng

Rất không hài lòng

Tần số tương đối

\(24\;\% \)

\(23\;\% \)

\(6\;\% \)

\(2\;\% \)

Nếu số khách hàng đánh giá rất hài lòng là \(36\) người thì số khách hàng được điều tra là

\(100\).

\(24\).

\(150\).

\(36\).

Xem đáp án
93. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng điều tra mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ của cửa hàng thu được bảng tần số tương đối sau

Mức độ hài lòng

Rất hài lòng

Hài lòng

Chấp nhận được

Không hài lòng

Rất không hài lòng

Tần số tương đối

\(24\;\% \)

\(23\;\% \)

\(6\;\% \)

\(2\;\% \)

Mức độ được nhiều khách hàng đánh giá nhất là

không hài lòng.

chấp nhận được.

rất hài lòng.

hài lòng.

Xem đáp án
94. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng điều tra mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ của cửa hàng thu được bảng tần số tương đối sau

Mức độ hài lòng

Rất hài lòng

Hài lòng

Chấp nhận được

Không hài lòng

Rất không hài lòng

Tần số tương đối

\(24\;\% \)

\(23\;\% \)

\(6\;\% \)

\(2\;\% \)

Mức độ được nhiều khách hàng đánh giá nhất là

không hài lòng.

chấp nhận được.

rất hài lòng.

hài lòng.

Xem đáp án
95. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng điều tra mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ của cửa hàng thu được bảng tần số tương đối sau

Mức độ hài lòng

Rất hài lòng

Hài lòng

Chấp nhận được

Không hài lòng

Rất không hài lòng

Tần số tương đối

\(24\;\% \)

\(23\;\% \)

\(6\;\% \)

\(2\;\% \)

Nếu số khách hàng được điều tra \(150\) người thì số khách hàng đánh giá mức độ không hài lòng là bao nhiêu?

\(150\).

\(9\).

\(6\).

\(100\).

Xem đáp án
96. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng điều tra mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ của cửa hàng thu được bảng tần số tương đối sau

Mức độ hài lòng

Rất hài lòng

Hài lòng

Chấp nhận được

Không hài lòng

Rất không hài lòng

Tần số tương đối

\(24\;\% \)

\(23\;\% \)

\(6\;\% \)

\(2\;\% \)

Nếu số khách hàng được điều tra \(150\) người thì số khách hàng đánh giá mức độ không hài lòng là bao nhiêu?

\(150\).

\(9\).

\(6\).

\(100\).

Xem đáp án
97. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Minh gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất một số lần và ghi lại tần số, tần số tương đối số lần xuất hiện của mỗi mặt trong bảng sau:

Mặt

\(1\) chấm

\(2\) chấm

\(3\) chấm

\(4\) chấm

\(5\) chấm

\(6\) chấm

Tổng

Tần số

\(6\)

\(1\)

\(10\)

\(12\)

\(3\)

\(8\)

\(N = 40\)

Tần số tương đối \(\left( \% \right)\)

\(15\)

\(2,5\)

\(25\)

\(30\)

\(7\)

\(20\)

\(100\)

Trong bảng số liệu trên có một số liệu không chính xác. Hãy tìm số liệu đó và sửa cho đúng?

Giá trị \(2\) chấm sai tần số tương đối, sửa lại \(2\;\% \).

Giá trị \(5\) chấm sai tần số tương đối, sửa lại \(7,5\;\% \).

Giá trị \(6\) chấm sai tần số tương đối, sửa lại \(20,5\;\% \).

Giá trị \(4\) chấm sai tần số tương đối, sửa lại \(30,5\;\% \).

Xem đáp án
98. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Minh gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất một số lần và ghi lại tần số, tần số tương đối số lần xuất hiện của mỗi mặt trong bảng sau:

Mặt

\(1\) chấm

\(2\) chấm

\(3\) chấm

\(4\) chấm

\(5\) chấm

\(6\) chấm

Tổng

Tần số

\(6\)

\(1\)

\(10\)

\(12\)

\(3\)

\(8\)

\(N = 40\)

Tần số tương đối \(\left( \% \right)\)

\(15\)

\(2,5\)

\(25\)

\(30\)

\(7\)

\(20\)

\(100\)

Trong bảng số liệu trên có một số liệu không chính xác. Hãy tìm số liệu đó và sửa cho đúng?

Giá trị \(2\) chấm sai tần số tương đối, sửa lại \(2\;\% \).

Giá trị \(5\) chấm sai tần số tương đối, sửa lại \(7,5\;\% \).

Giá trị \(6\) chấm sai tần số tương đối, sửa lại \(20,5\;\% \).

Giá trị \(4\) chấm sai tần số tương đối, sửa lại \(30,5\;\% \).

Xem đáp án
99. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng tần số tương đối sau về các loại sách trong tủ sách thư viện một trường học. Biết số sách tham khảo bằng số sách giáo khoa và sách giáo khoa có \(140\) cuốn. Hãy cho biết trong tủ sách trường học đó có tất cả bao nhiêu cuốn sách các loại?

Loại sách

Sách tham khảo

Sách giáo khoa

Sách truyện

Các loại sách khác

Tần số tương đối

\(40\;\% \)

\(4\;\% \)

\(500\).

\(140\).

\(28\).

\(56\).

Xem đáp án
100. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng tần số tương đối sau về các loại sách trong tủ sách thư viện một trường học. Biết số sách tham khảo bằng số sách giáo khoa và sách giáo khoa có \(140\) cuốn. Hãy cho biết trong tủ sách trường học đó có tất cả bao nhiêu cuốn sách các loại?

Loại sách

Sách tham khảo

Sách giáo khoa

Sách truyện

Các loại sách khác

Tần số tương đối

\(40\;\% \)

\(4\;\% \)

\(500\).

\(140\).

\(28\).

\(56\).

Xem đáp án
101. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn tần số tương đối của các ngôn ngữ lập trình được sử dụng khi viết \(200\) phần mềm của một công ty công nghệ. Biết rằng, mỗi phần mềm được viết bằng đúng một ngôn ngữ lập trình.

A pie chart with numbers and a diagram  AI-generated content may be incorrect.

Có bao nhiêu giá trị khác nhau?

\(100\;\% \)

\(7\).

\(4\).

\(5\).

Đáp án

Xem đáp án
102. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn tần số tương đối của các ngôn ngữ lập trình được sử dụng khi viết \(200\) phần mềm của một công ty công nghệ. Biết rằng, mỗi phần mềm được viết bằng đúng một ngôn ngữ lập trình.

Có bao nhiêu giá trị khác nhau?

A. \(100\;\% \)

B. \(7\).

C. \(4\).

D. \(5\).

Đáp án

Chọn A

103. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn tần số tương đối của các ngôn ngữ lập trình được sử dụng khi viết \(200\) phần mềm của một công ty công nghệ. Biết rằng, mỗi phần mềm được viết bằng đúng một ngôn ngữ lập trình.

Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn tần số tương đối của các ngôn ngữ lập trình được sử dụng khi viết \(200\) phần mềm của một công ty công nghệ. Biết rằng, mỗi phần mềm được viết bằng  (ảnh 1)

Tần số tương đối của các ngôn ngữ khác là

\(7\% \).

\(10\% \).

\(100\% \).

\(5\% \).

Xem đáp án
104. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn tần số tương đối của các ngôn ngữ lập trình được sử dụng khi viết \(200\) phần mềm của một công ty công nghệ. Biết rằng, mỗi phần mềm được viết bằng đúng một ngôn ngữ lập trình.

Tần số tương đối của các ngôn ngữ khác là

Chọn A

A. \(7\% \).

B. \(10\% \).

C. \(100\% \).

D. \(5\% \).

Đáp án

105. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn tần số tương đối của các ngôn ngữ lập trình được sử dụng khi viết \(200\) phần mềm của một công ty công nghệ. Biết rằng, mỗi phần mềm được viết bằng đúng một ngôn ngữ lập trình.

Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn tần số tương đối của các ngôn ngữ lập trình được sử dụng khi viết \(200\) phần mềm của một công ty công nghệ. Biết rằng, mỗi phần mềm được viết bằng  (ảnh 1)

Ngôn ngữ lập trình nào được sử dụng phổ biến nhất khi viết \(200\) phần mềm?

Python.

JavaScript.

Java.

Ruby.

Xem đáp án
106. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn tần số tương đối của các ngôn ngữ lập trình được sử dụng khi viết \(200\) phần mềm của một công ty công nghệ. Biết rằng, mỗi phần mềm được viết bằng đúng một ngôn ngữ lập trình.

Ngôn ngữ lập trình nào được sử dụng phổ biến nhất khi viết \(200\) phần mềm?

Python.

JavaScript.

Java.

Ruby.

Xem đáp án
107. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn tần số tương đối của các ngôn ngữ lập trình được sử dụng khi viết \(200\) phần mềm của một công ty công nghệ. Biết rằng, mỗi phần mềm được viết bằng đúng một ngôn ngữ lập trình.

Số phần mềm được viết bằng ngôn ngữ Python là

\(35\).

\(36\).

\(60\).

\(70\).

Xem đáp án
108. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn tần số tương đối của các ngôn ngữ lập trình được sử dụng khi viết \(200\) phần mềm của một công ty công nghệ. Biết rằng, mỗi phần mềm được viết bằng đúng một ngôn ngữ lập trình.

Số phần mềm được viết bằng ngôn ngữ Python là

\(35\).

\(36\).

\(60\).

\(70\).

Xem đáp án
109. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn tần số tương đối của các ngôn ngữ lập trình được sử dụng khi viết \(200\) phần mềm của một công ty công nghệ. Biết rằng, mỗi phần mềm được viết bằng đúng một ngôn ngữ lập trình.

Tổng số phần mềm được viết bằng ngôn ngữ JavaScript và Ruby là

\(40\).

\(60\).

\(80\).

\(200\).

Xem đáp án
110. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn tần số tương đối của các ngôn ngữ lập trình được sử dụng khi viết \(200\) phần mềm của một công ty công nghệ. Biết rằng, mỗi phần mềm được viết bằng đúng một ngôn ngữ lập trình.

Tổng số phần mềm được viết bằng ngôn ngữ JavaScript và Ruby là

\(40\).

\(60\).

\(80\).

\(200\).

Xem đáp án
111. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giáo viên chủ nhiệm thống kê kết quả học tập cuối học kì II của \(40\) học sinh lớp mình. Kết quả được biểu diễn trong hình dưới đây:

Có bao nhiêu phần trăm học sinh xếp loại từ mức đạt trở lên?

\(4\;\% \).

\(20\;\% \).

\(96\;\% \).

\(52\;\% \).

Xem đáp án
112. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giáo viên chủ nhiệm thống kê kết quả học tập cuối học kì II của \(40\) học sinh lớp mình. Kết quả được biểu diễn trong hình dưới đây:

Có bao nhiêu phần trăm học sinh xếp loại từ mức đạt trở lên?

\(4\;\% \).

\(20\;\% \).

\(96\;\% \).

\(52\;\% \).

Xem đáp án
113. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giáo viên chủ nhiệm thống kê kết quả học tập cuối học kì II của \(40\) học sinh lớp mình. Kết quả được biểu diễn trong hình dưới đây:

Giáo viên chủ nhiệm thống kê kết quả học tập cuối học kì II của \(40\) học sinh lớp mình. Kết quả được biểu diễn trong hình dưới đây:Số học sinh xếp loại Tốt là (ảnh 1)

Số học sinh xếp loại Tốt là

\(20\).

\(8\).

\(16\).

\(4\).

Xem đáp án
114. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giáo viên chủ nhiệm thống kê kết quả học tập cuối học kì II của \(40\) học sinh lớp mình. Kết quả được biểu diễn trong hình dưới đây:

Số học sinh xếp loại Tốt là

A. \(20\).

B. \(8\).

C. \(16\).

D. \(4\).

Xem đáp án
115. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bảng thống kê sau cho biết số lượt mượn các loại sách trong một tuần tại thư viện của một trường Trung học cơ sở.

Loại sách

Sách giáo khoa

Sách tham khảo

Truyện ngắn

Truyện tranh

Số lượt mượn

\(30\)

\(65\)

\(55\)

\(100\)

Biểu đồ nào dưới đây biểu diễn cho bảng thống kê trên

A diagram of a pie chart AI-generated content may be incorrect.

A diagram of a pie chart AI-generated content may be incorrect.

A pie chart with text AI-generated content may be incorrect.

A pie chart with text on it AI-generated content may be incorrect.

Xem đáp án
116. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bảng thống kê sau cho biết số lượt mượn các loại sách trong một tuần tại thư viện của một trường Trung học cơ sở.

A. Loại sách

B. Sách giáo khoa

C. Sách tham khảo

D. Truyện ngắn

A. Truyện tranh

B. Số lượt mượn

C. \(30\)

D. \(65\)

A. \(55\)

B. \(100\)

Biểu đồ nào dưới đây biểu diễn cho bảng thống kê trên.

A.

B.

C.

D.

D.

Xem đáp án
117. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Mai tiến hành một cuộc khảo sát về thời gian sử dụng điện thoại di động mỗi ngày của các bạn trong lớp mình và ghi lại kết quả ở dạng bảng tần số tương đối. Trong quá trình thống kê bạn đã lỡ quên mất tần số tương đối ở hai giá trị \(90\) phút và \(150\) phút, mà chỉ nhớ rằng số bạn sử dụng điện thoại trong \(150\) phút gấp đôi số bạn sử dụng điện thoại trong \(90\) phút.

Thời gian (phút)

\(60\)

\(90\)

\(120\)

\(150\)

\(180\)

Tần số tương đối

\(10\% \)

\(50\% \)

\(4\% \)

Biểu đồ nào dưới đây biểu diễn cho số liệu được lập trong bảng trên?

Bạn Mai tiến hành một cuộc khảo sát về thời gian sử dụng điện thoại di động mỗi ngày của các bạn trong lớp mình và ghi lại kết quả ở dạng bảng tần số tương đối. Trong quá trình thống kê bạn đ (ảnh 1)

Bạn Mai tiến hành một cuộc khảo sát về thời gian sử dụng điện thoại di động mỗi ngày của các bạn trong lớp mình và ghi lại kết quả ở dạng bảng tần số tương đối. Trong quá trình thống kê bạn đ (ảnh 2)

Bạn Mai tiến hành một cuộc khảo sát về thời gian sử dụng điện thoại di động mỗi ngày của các bạn trong lớp mình và ghi lại kết quả ở dạng bảng tần số tương đối. Trong quá trình thống kê bạn đ (ảnh 3)

Bạn Mai tiến hành một cuộc khảo sát về thời gian sử dụng điện thoại di động mỗi ngày của các bạn trong lớp mình và ghi lại kết quả ở dạng bảng tần số tương đối. Trong quá trình thống kê bạn đ (ảnh 4)

Xem đáp án
118. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Mai tiến hành một cuộc khảo sát về thời gian sử dụng điện thoại di động mỗi ngày của các bạn trong lớp mình và ghi lại kết quả ở dạng bảng tần số tương đối. Trong quá trình thống kê bạn đã lỡ quên mất tần số tương đối ở hai giá trị \(90\) phút và \(150\) phút, mà chỉ nhớ rằng số bạn sử dụng điện thoại trong \(150\) phút gấp đôi số bạn sử dụng điện thoại trong \(90\) phút.

A. Thời gian (phút)

B. \(60\)

C. \(90\)

D. \(120\)

A. \(150\)

B. \(180\)

C. Tần số tương đối

D. \(10\% \)

A. …

B. \(50\% \)

C. …

D. \(4\% \)

Biểu đồ nào dưới đây biểu diễn cho số liệu được lập trong bảng trên?

A.

B.

Xem đáp án
119. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Mai tiến hành một cuộc khảo sát về thời gian sử dụng điện thoại di động mỗi ngày của các bạn trong lớp mình và ghi lại kết quả ở dạng bảng tần số tương đối. Trong quá trình thống kê bạn đã lỡ quên mất tần số tương đối ở hai giá trị \(90\) phút và \(150\) phút, mà chỉ nhớ rằng số bạn sử dụng điện thoại trong \(150\) phút gấp đôi số bạn sử dụng điện thoại trong \(90\) phút.

Thời gian (phút)

\(60\)

\(90\)

\(120\)

\(150\)

\(180\)

Tần số tương đối

\(10\% \)

\(50\% \)

\(4\% \)

Số học sinh sử dụng điện thoại không dưới \(2\) tiếng chiếm bao nhiêu phần trăm?

\(66\% \).

\(78\% \).

\(50\% \).

\(54\% \).

Xem đáp án
120. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Mai tiến hành một cuộc khảo sát về thời gian sử dụng điện thoại di động mỗi ngày của các bạn trong lớp mình và ghi lại kết quả ở dạng bảng tần số tương đối. Trong quá trình thống kê bạn đã lỡ quên mất tần số tương đối ở hai giá trị \(90\) phút và \(150\) phút, mà chỉ nhớ rằng số bạn sử dụng điện thoại trong \(150\) phút gấp đôi số bạn sử dụng điện thoại trong \(90\) phút.

B. Thời gian (phút)

C. \(60\)

D. \(90\)

A. \(120\)

B. \(150\)

C. \(180\)

D. Tần số tương đối

A. \(10\% \)

B. …

C. \(50\% \)

D. …

A. \(4\% \)

Số học sinh sử dụng điện thoại không dưới \(2\) tiếng chiếm bao nhiêu phần trăm?

A. \(66\% \).

B. \(78\% \).

C. \(50\% \).

D. \(54\% \).

Xem đáp án
121. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Độ rộng của nhóm \(\left[ {{a_i}\;;\;{a_{i + 1}}} \right)\) là

\({x_i} = \frac{{{a_i} - {a_{i + 1}}}}{2}\)

\({a_{i + 1}} + {a_i}\)

\({x_i} = \frac{{{a_i} + {a_{i + 1}}}}{2}\)

\({a_{i + 1}} - {a_i}\)

Xem đáp án
122. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Độ rộng của nhóm \(\left[ {{a_i}\;;\;{a_{i + 1}}} \right)\) là

A. \({x_i} = \frac{{{a_i} - {a_{i + 1}}}}{2}\)

B. \({a_{i + 1}} + {a_i}\)

C. \({x_i} = \frac{{{a_i} + {a_{i + 1}}}}{2}\)

D. \({a_{i + 1}} - {a_i}\)

Xem đáp án
123. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính giá trị đại diện của nhóm \(\left[ {{a_i}\;;\;{a_{i + 1}}} \right)\) là

\({a_{i + 1}} - {a_i}\)

\({x_i} = \frac{{{a_i} + {a_{i + 1}}}}{2}\)

\({a_{i + 1}} + {a_i}\)

\({x_i} = \frac{{{a_i} - {a_{i + 1}}}}{2}\)

Xem đáp án
124. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian chạy cự li \(100\) mét của các học sinh trong một lớp được cho như bảng dưới:

Thời gian (giây)

 \(\left[ {13\;;\;15} \right)\)

 \(\left[ {15\;;\;17} \right)\)

 \(\left[ {17\;;\;19} \right)\)

 \(\left[ {19\;;\;21} \right)\)

Số học sinh

 \(2\)

 \(15\)

 \(21\)

 \(2\)

 Có bao nhiêu nhóm số liệu?

\(1\)

\(2\)

\(3\)

\(4\)

Xem đáp án
125. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính giá trị đại diện của nhóm \(\left[ {{a_i}\;;\;{a_{i + 1}}} \right)\) là

A. \({a_{i + 1}} - {a_i}\)

B. \({x_i} = \frac{{{a_i} + {a_{i + 1}}}}{2}\)

C. \({a_{i + 1}} + {a_i}\)

D. \({x_i} = \frac{{{a_i} - {a_{i + 1}}}}{2}\)

Xem đáp án
126. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giáo viên chủ nhiệm lớp \(9A\) đã thống kê lại số buổi nghỉ học của các học sinh trong một năm học như sau:

B. Số buổi nghỉ học

C. \(\left[ {0\;;\;4} \right)\)

D. \(\left[ {4\;;\;8} \right)\)

A. \(\left[ {8\;;\;12} \right)\)

B. \(\left[ {12\;;\;16} \right)\)

C. Số lượt học sinh

D. \(8\)

A. \(12\)

B. \(13\)

C. \(7\)

Giá trị đại diện của nhóm \(\left[ {8\;;\;12} \right)\) là bao nhiêu?

A. \(10\)

B. \(11\)

C. \(12\)

D. \(13\)

Xem đáp án
127. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian chạy cự li \(100\) mét của các học sinh trong một lớp được cho như bảng dưới:

Thời gian (giây)

 \(\left[ {13\;;\;15} \right)\)

 \(\left[ {15\;;\;17} \right)\)

 \(\left[ {17\;;\;19} \right)\)

 \(\left[ {19\;;\;21} \right)\)

Số học sinh

 \(2\)

 \(15\)

 \(21\)

 \(2\)

 Nhóm số liệu thứ hai là nhóm nào?

\(\left[ {13\;;\;15} \right)\)

\(\left[ {19\;;\;21} \right)\)

\(\left[ {15\;;\;17} \right]\)

\(\left[ {15\;;\;17} \right)\)

Xem đáp án
128. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giáo viên chủ nhiệm lớp \(9A\) đã thống kê lại số buổi nghỉ học của các học sinh trong một năm học như sau:

B. Số buổi nghỉ học

C. \(\left[ {0\;;\;4} \right)\)

D. \(\left[ {4\;;\;8} \right)\)

A. \(\left[ {8\;;\;12} \right)\)

B. \(\left[ {12\;;\;16} \right)\)

C. Số lượt học sinh

D. \(8\)

A. \(12\)

B. \(13\)

C. \(7\)

Giá trị đại diện của nhóm \(\left[ {8\;;\;12} \right)\) là bao nhiêu?

A. \(10\)

B. \(11\)

C. \(12\)

D. \(13\)

Xem đáp án
129. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:

\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)

\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)

\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)

Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).

Bảng tần số ghép nhóm đúng là:

C. Khối lượng

D. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

A. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

B. \(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

C. \(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

D. \(\left[ {110\;;\;120} \right)\)

A. Tần số

B. \(2\)

C. \(7\)

D. \(12\)

A. \(5\)

B. \(4\)

A. Khối lượng

B. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

C. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

D. \(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

A. \(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

B. \(\left[ {110\;;\;120} \right)\)

C. Tần số

D. \(3\)

A. \(6\)

B. \(12\)

C. \(5\)

D. \(4\)

C. Khối lượng

D. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

A. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

B. \(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

C. \(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

D. \(\left[ {110\;;\;120} \right)\)

A. Tần số

B. \(5\)

C. \(10\)

D. \(9\)

A. \(3\)

B. \(3\)

A. Khối lượng

B. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

C. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

D. \(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

A. \(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

B. \(\left[ {110\;;\;120} \right)\)

C. Tần số

D. \(3\)

A. \(12\)

B. \(7\)

C. \(4\)

D. \(4\)

A.

C.

B.

A.

C.

C.

D.

Xem đáp án
130. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian chạy cự li \(100\) mét của các học sinh trong một lớp được cho như bảng dưới:

Thời gian (giây)

 \(\left[ {13\;;\;15} \right)\)

 \(\left[ {15\;;\;17} \right)\)

 \(\left[ {17\;;\;19} \right)\)

 \(\left[ {19\;;\;21} \right)\)

Số học sinh

 \(2\)

 \(15\)

 \(21\)

 \(2\)

 Hãy cho biết tần số tương ứng của nhóm \(\left[ {15\;;\;17} \right)\) là bao nhiêu?

\(2\)

\(4\)

\(5\)

\(15\)

Xem đáp án
131. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:

\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)

\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)

\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)

Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).

Bảng tần số ghép nhóm đúng là:

C. Khối lượng

D. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

A. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

B. \(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

C. \(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

D. \(\left[ {110\;;\;120} \right)\)

A. Tần số

B. \(2\)

C. \(7\)

D. \(12\)

A. \(5\)

B. \(4\)

A. Khối lượng

B. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

C. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

D. \(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

A. \(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

B. \(\left[ {110\;;\;120} \right)\)

C. Tần số

D. \(3\)

A. \(6\)

B. \(12\)

C. \(5\)

D. \(4\)

C. Khối lượng

D. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

A. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

B. \(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

C. \(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

D. \(\left[ {110\;;\;120} \right)\)

A. Tần số

B. \(5\)

C. \(10\)

D. \(9\)

A. \(3\)

B. \(3\)

A. Khối lượng

B. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

C. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

D. \(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

A. \(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

B. \(\left[ {110\;;\;120} \right)\)

C. Tần số

D. \(3\)

A. \(12\)

B. \(7\)

C. \(4\)

D. \(4\)

A.

C.

B.

A.

C.

C.

D.

Xem đáp án
132. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:

\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)

\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)

\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)

Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).

Nhóm số liệu nào có tần số lớn nhất?

Nhóm \(\left[ {90\;;\;100} \right)\) có tần số là \(12\).

Do đó nhóm \(\left[ {90\;;\;100} \right)\) có tần số lớn nhất.

A. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

B. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

C. \(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

D. \(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

Đáp án

Chọn C

D.

133. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian chạy cự li \(100\) mét của các học sinh trong một lớp được cho như bảng dưới:

Thời gian (giây)

 \(\left[ {13\;;\;15} \right)\)

 \(\left[ {15\;;\;17} \right)\)

 \(\left[ {17\;;\;19} \right)\)

 \(\left[ {19\;;\;21} \right)\)

Số học sinh

 \(2\)

 \(15\)

 \(21\)

 \(2\)

 Thời gian hoàn thành của bạn An là \(20\) giây. Vậy thời gian chạy của An nằm ở nhóm số liệu nào?

\(\left[ {19\;;\;21} \right)\)

\(\left[ {19\;;\;21} \right]\)

\(\left[ {15\;;\;17} \right]\)

\(\left[ {15\;;\;17} \right)\)

Xem đáp án
134. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:

\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)

\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)

\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)

Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).

Nhóm số liệu nào có tần số lớn nhất?

Nhóm \(\left[ {90\;;\;100} \right)\) có tần số là \(12\).

Do đó nhóm \(\left[ {90\;;\;100} \right)\) có tần số lớn nhất.

A. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

B. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

C. \(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

D. \(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

Đáp án

Chọn C

D.

135. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:

\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)

\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)

\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)

Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).

Nhóm số liệu nào có tần số nhỏ nhất?

Nhóm \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) có tần số là \(3\).

Do đó nhóm \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) có tần số lớn nhất.

A. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

B. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

C. \(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

D. \(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

Đáp án

Chọn A

136. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian chạy cự li \(100\) mét của các học sinh trong một lớp được cho như bảng dưới:

Thời gian (giây)

 \(\left[ {13\;;\;15} \right)\)

 \(\left[ {15\;;\;17} \right)\)

 \(\left[ {17\;;\;19} \right)\)

 \(\left[ {19\;;\;21} \right)\)

Số học sinh

 \(2\)

 \(15\)

 \(21\)

 \(2\)

 Thời gian hoàn thành của bạn Bình là \(21\) giây. Vậy thời gian chạy của Bình nằm ở nhóm số liệu nào?

\(\left[ {15\;;\;17} \right)\)

\(\left[ {17\;;\;19} \right)\)

\(\left[ {19\;;\;21} \right)\)

Không có

Xem đáp án
137. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:

\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)

\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)

\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)

Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).

Nhóm số liệu nào có tần số nhỏ nhất?

Nhóm \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) có tần số là \(3\).

Do đó nhóm \(\left[ {70\;;\;80} \right)\) có tần số lớn nhất.

A. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

B. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

C. \(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

D. \(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

Đáp án

Chọn A

138. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:

\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)

\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)

\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)

Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).

Có bao nhiêu củ khoai tây có khối lượng dưới \(100\) gam?

A. \(12\)

B. \(9\)

C. \(30\)

D. \(21\)

Đáp án

Chọn D

Theo bảng tần số ghép nhóm ở câu 1, ta có:

Số lượng các củ khoai tây có khối lượng dưới \(100\) gam là:

\(3 + 6 + 12 = 21\) (củ)

D.

139. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian chạy cự li \(100\) mét của các học sinh trong một lớp được cho như bảng dưới:

Thời gian (giây)

 \(\left[ {13\;;\;15} \right)\)

 \(\left[ {15\;;\;17} \right)\)

 \(\left[ {17\;;\;19} \right)\)

 \(\left[ {19\;;\;21} \right)\)

Số học sinh

 \(2\)

 \(15\)

 \(21\)

 \(2\)

 Giá trị đại diện của nhóm \(\left[ {15\;;\;17} \right)\) là

\(14\)

\(15\)

\(16\)

\(17\)

Xem đáp án
140. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:

\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)

\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)

\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)

Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).

Có bao nhiêu củ khoai tây có khối lượng dưới \(100\) gam?

A. \(12\)

B. \(9\)

C. \(30\)

D. \(21\)

Đáp án

Chọn D

Theo bảng tần số ghép nhóm ở câu 1, ta có:

Số lượng các củ khoai tây có khối lượng dưới \(100\) gam là:

\(3 + 6 + 12 = 21\) (củ)

D.

141. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:

\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)

\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)

\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)

Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).

Tần số tương đối của nhóm \(\left[ {80\;;\;90} \right)\) là bao nhiêu?

A. \(20\% \)

B. \(20,33\% \)

C. \(33,33\% \)

D. \(40\% \)

Đáp án

Chọn A

Theo bảng tần số ghép nhóm ở câu 1, ta có:\({f_2} = \frac{{{m_2}}}{n} \cdot 100\left( \% \right)\); \({f_2} = \frac{6}{{30}} \cdot 100\left( \% \right) = 20\% \)

142. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian chạy cự li \(100\) mét của các học sinh trong một lớp được cho như bảng dưới:

Thời gian (giây)

 \(\left[ {13\;;\;15} \right)\)

 \(\left[ {15\;;\;17} \right)\)

 \(\left[ {17\;;\;19} \right)\)

 \(\left[ {19\;;\;21} \right)\)

Số học sinh

 \(2\)

 \(15\)

 \(21\)

 \(2\)

 Nhóm \(\left[ {19\;;\;21} \right)\)có giá trị đại diện là

\(19\)

\(21\)

\(18\)

\(20\)

Xem đáp án
143. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:

\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)

\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)

\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)

Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).

Tần số tương đối của nhóm \(\left[ {80\;;\;90} \right)\) là bao nhiêu?

A. \(20\% \)

B. \(20,33\% \)

C. \(33,33\% \)

D. \(40\% \)

Đáp án

Chọn A

Theo bảng tần số ghép nhóm ở câu 1, ta có:\({f_2} = \frac{{{m_2}}}{n} \cdot 100\left( \% \right)\); \({f_2} = \frac{6}{{30}} \cdot 100\left( \% \right) = 20\% \)

144. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:

\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)

\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)

\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)

Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).

Số lượng các củ khoai tây có khối lượng lớn hơn hoặc bằng \(110\) gam và nhỏ hơn \(120\) gam chiếm bao nhiêu phần trăm?

A. \(10\% \)

B. \(11,33\% \)

C. \(12\% \)

D. \(13,33\% \)

Đáp án

Chọn D

Theo bảng tần số ghép nhóm ở câu 1, ta có: \({f_5} = \frac{{{m_5}}}{n} \cdot 100\left( \% \right)\); \({f_5} = \frac{4}{{30}} \cdot 100\left( \% \right) \approx 13,33\% \)

145. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giáo viên chủ nhiệm lớp \(9A\) đã thống kê lại số buổi nghỉ học của các học sinh trong một năm học như sau:

Số buổi nghỉ học

 \(\left[ {0\;;\;4} \right)\)

 \(\left[ {4\;;\;8} \right)\)

 \(\left[ {8\;;\;12} \right)\)

 \(\left[ {12\;;\;16} \right)\)

Số lượt học sinh

 \(8\)

 \(12\)

 \(13\)

 \(7\)

Giá trị đại diện của nhóm \(\left[ {8\;;\;12} \right)\) là bao nhiêu?

\(10\)

\(11\)

\(12\)

\(13\)

Xem đáp án
146. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:

\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)

\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)

\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)

Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).

Số lượng các củ khoai tây có khối lượng lớn hơn hoặc bằng \(110\) gam và nhỏ hơn \(120\) gam chiếm bao nhiêu phần trăm?

A. \(10\% \)

B. \(11,33\% \)

C. \(12\% \)

D. \(13,33\% \)

Đáp án

Chọn D

Theo bảng tần số ghép nhóm ở câu 1, ta có: \({f_5} = \frac{{{m_5}}}{n} \cdot 100\left( \% \right)\); \({f_5} = \frac{4}{{30}} \cdot 100\left( \% \right) \approx 13,33\% \)

147. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thống kê số lần truy cập internet trong một tuần của một nhóm người được ghi chép như bảng sau:

C. Số lần truy cập

D. \(\left[ {30\;;\;40} \right)\)

A. \(\left[ {40\;;\;50} \right)\)

B. \(\left[ {50\;;\;60} \right)\)

C. \(\left[ {60\;;\;70} \right)\)

D. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

A. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

B. Số người

C. \(5\)

D. \(6\)

A. \(6\)

B. \(4\)

C. \(7\)

D. \(2\)

Số người tham gia khảo sát là bao nhiêu?

A. \(6\)

B. \(90\)

C. \(30\)

D. \(45\)

Đáp án

Chọn C

Ta có số người tham gia khảo sát là: \(n = 5 + 6 + 6 + 4 + 7 + 2 = 30\) (người)

D.

148. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:

\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)

\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)

\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)

Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).

Bảng tần số ghép nhóm đúng là:

Khối lượng

\(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

\(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

\(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

\(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

\(\left[ {110\;;\;120} \right)\)

Tần số

\(2\)

\(7\)

\(12\)

\(5\)

\(4\)

Khối lượng

\(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

\(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

\(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

\(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

\(\left[ {110\;;\;120} \right)\)

Tần số

\(3\)

\(6\)

\(12\)

\(5\)

\(4\)

Khối lượng

\(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

\(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

\(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

\(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

\(\left[ {110\;;\;120} \right)\)

Tần số

\(5\)

\(10\)

\(9\)

\(3\)

\(3\)

Khối lượng

\(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

\(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

\(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

\(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

\(\left[ {110\;;\;120} \right)\)

Tần số

\(3\)

\(12\)

\(7\)

\(4\)

\(4\)

Xem đáp án
149. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thống kê số lần truy cập internet trong một tuần của một nhóm người được ghi chép như bảng sau:

C. Số lần truy cập

D. \(\left[ {30\;;\;40} \right)\)

A. \(\left[ {40\;;\;50} \right)\)

B. \(\left[ {50\;;\;60} \right)\)

C. \(\left[ {60\;;\;70} \right)\)

D. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

A. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

B. Số người

C. \(5\)

D. \(6\)

A. \(6\)

B. \(4\)

C. \(7\)

D. \(2\)

Số người tham gia khảo sát là bao nhiêu?

A. \(6\)

B. \(90\)

C. \(30\)

D. \(45\)

Đáp án

Chọn C

Ta có số người tham gia khảo sát là: \(n = 5 + 6 + 6 + 4 + 7 + 2 = 30\) (người)

D.

150. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thống kê số lần truy cập internet trong một tuần của một nhóm người được ghi chép như bảng sau:

A. Số lần truy cập

B. \(\left[ {30\;;\;40} \right)\)

C. \(\left[ {40\;;\;50} \right)\)

D. \(\left[ {50\;;\;60} \right)\)

A. \(\left[ {60\;;\;70} \right)\)

B. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

C. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

D. Số người

A. \(5\)

B. \(6\)

C. \(6\)

D. \(4\)

A. \(7\)

B. \(2\)

Có bao nhiêu người có số lần truy cập dưới \(50\) lần trong một tuần?

A. \(5\)

B. \(11\)

C. \(6\)

D. \(12\)

Đáp án

Chọn B

Ta có số người có số lần truy cập dưới \(50\) lần trong một tuần là: \(5 + 6 = 11\) (người)

151. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:

\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)

\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)

\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)

Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).

Nhóm số liệu nào có tần số lớn nhất?

\(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

\(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

\(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

\(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

Xem đáp án
152. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thống kê số lần truy cập internet trong một tuần của một nhóm người được ghi chép như bảng sau:

A. Số lần truy cập

B. \(\left[ {30\;;\;40} \right)\)

C. \(\left[ {40\;;\;50} \right)\)

D. \(\left[ {50\;;\;60} \right)\)

A. \(\left[ {60\;;\;70} \right)\)

B. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

C. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

D. Số người

A. \(5\)

B. \(6\)

C. \(6\)

D. \(4\)

A. \(7\)

B. \(2\)

Có bao nhiêu người có số lần truy cập dưới \(50\) lần trong một tuần?

A. \(5\)

B. \(11\)

C. \(6\)

D. \(12\)

Đáp án

Chọn B

Ta có số người có số lần truy cập dưới \(50\) lần trong một tuần là: \(5 + 6 = 11\) (người)

153. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thống kê số lần truy cập internet trong một tuần của một nhóm người được ghi chép như bảng sau:

B. Số lần truy cập

C. \(\left[ {30\;;\;40} \right)\)

D. \(\left[ {40\;;\;50} \right)\)

A. \(\left[ {50\;;\;60} \right)\)

B. \(\left[ {60\;;\;70} \right)\)

C. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

D. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

A. Số người

B. \(5\)

C. \(6\)

D. \(6\)

A. \(4\)

B. \(7\)

C. \(2\)

Có bao nhiêu người có số lần truy cập là \(90\) lần trong một tuần?

A. \(2\)

B. \(0\)

C. \(30\)

D. \(1\)

Đáp án

Chọn B

Trong \(5\) nhóm số liệu ở bảng, không có nhóm nào chứa giá trị \(90\)

154. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:

\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)

\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)

\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)

Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).

Nhóm số liệu nào có tần số nhỏ nhất?

\(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

\(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

\(\left[ {90\;;\;100} \right)\)

\(\left[ {100\;;\;110} \right)\)

Xem đáp án
155. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thống kê số lần truy cập internet trong một tuần của một nhóm người được ghi chép như bảng sau:

B. Số lần truy cập

C. \(\left[ {30\;;\;40} \right)\)

D. \(\left[ {40\;;\;50} \right)\)

A. \(\left[ {50\;;\;60} \right)\)

B. \(\left[ {60\;;\;70} \right)\)

C. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

D. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

A. Số người

B. \(5\)

C. \(6\)

D. \(6\)

A. \(4\)

B. \(7\)

C. \(2\)

Có bao nhiêu người có số lần truy cập là \(90\) lần trong một tuần?

A. \(2\)

B. \(0\)

C. \(30\)

D. \(1\)

Đáp án

Chọn B

Trong \(5\) nhóm số liệu ở bảng, không có nhóm nào chứa giá trị \(90\)

156. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thống kê số lần truy cập internet trong một tuần của một nhóm người được ghi chép như bảng sau:

C. Số lần truy cập

D. \(\left[ {30\;;\;40} \right)\)

A. \(\left[ {40\;;\;50} \right)\)

B. \(\left[ {50\;;\;60} \right)\)

C. \(\left[ {60\;;\;70} \right)\)

D. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

A. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

B. Số người

C. \(5\)

D. \(6\)

A. \(6\)

B. \(4\)

C. \(7\)

D. \(2\)

Tần số tương đối của nhóm \(\left[ {50\;;\;60} \right)\) là bao nhiêu?

A. \(20\% \)

B. \(40\% \)

C. \(60\% \)

D. \(80\% \)

Xem đáp án
157. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:

\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)

\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)

\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)

Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).

Có bao nhiêu củ khoai tây có khối lượng dưới \(100\) gam?

\(12\)

\(9\)

\(30\)

\(21\)

Xem đáp án
158. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thống kê số lần truy cập internet trong một tuần của một nhóm người được ghi chép như bảng sau:

C. Số lần truy cập

D. \(\left[ {30\;;\;40} \right)\)

A. \(\left[ {40\;;\;50} \right)\)

B. \(\left[ {50\;;\;60} \right)\)

C. \(\left[ {60\;;\;70} \right)\)

D. \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

A. \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

B. Số người

C. \(5\)

D. \(6\)

A. \(6\)

B. \(4\)

C. \(7\)

D. \(2\)

Tần số tương đối của nhóm \(\left[ {50\;;\;60} \right)\) là bao nhiêu?

A. \(20\% \)

B. \(40\% \)

C. \(60\% \)

D. \(80\% \)

Xem đáp án
159. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm có những dạng nào?

A. Dạng cột

B. Dạng đoạn thẳng

C. A và B đều đúng

D. A và B đều sai

Xem đáp án
160. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:

\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)

\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)

\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)

Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).

Tần số tương đối của nhóm \(\left[ {80\;;\;90} \right)\) là bao nhiêu?

\(20\% \)

\(20,33\% \)

\(33,33\% \)

\(40\% \)

Xem đáp án
161. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm có những dạng nào?

A. Dạng cột

B. Dạng đoạn thẳng

C. A và B đều đúng

D. A và B đều sai

Xem đáp án
162. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cân nặng của \(60\) học sinh được ghi trong bảng sau:

C. Cân nặng (kg)

D. \(\left[ {28\,;\,31} \right)\)

A. \(\left[ {31\,;\,34} \right)\)

B. \(\left[ {34\,;\,37} \right)\)

C. \(\left[ {37\,;\,40} \right)\)

D. Tần số tương đối

A. \(20\% \)

B. \(25\% \)

C. \(38,3\% \)

D. \(16,7\% \)

Đâu là biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm của nhóm dữ liệu trên.

Xem đáp án
163. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng (đơn vị: gam) của \(30\) củ khoai tây thu hoạch được ghi lại như sau:

\(90\) \(73\) \(88\) \(93\) \(101\) \(104\) \(111\) \(95\) \(78\) \(95\)

\(81\) \(97\) \(96\) \(92\) \(95\) \(83\) \(90\) \(101\) \(103\) \(117\)

\(109\) \(110\) \(112\) \(87\) \(75\) \(90\) \(82\) \(97\) \(86\) \(96\)

Các số liệu được chia thành 5 nhóm sau: \(\left[ {70\;;\;80} \right)\), \(\left[ {80\;;\;90} \right)\), \(\left[ {90\;;\;100} \right)\), \(\left[ {100\;;\;110} \right)\), \(\left[ {110\;;\;120} \right)\).

Số lượng các củ khoai tây có khối lượng lớn hơn hoặc bằng \(110\) gam và nhỏ hơn \(120\) gam chiếm bao nhiêu phần trăm?

\(10\% \)

\(11,33\% \)

\(12\% \)

\(13,33\% \)

Xem đáp án
164. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cân nặng của \(60\) học sinh được ghi trong bảng sau:

C. Cân nặng (kg)

D. \(\left[ {28\,;\,31} \right)\)

A. \(\left[ {31\,;\,34} \right)\)

B. \(\left[ {34\,;\,37} \right)\)

C. \(\left[ {37\,;\,40} \right)\)

D. Tần số tương đối

A. \(20\% \)

B. \(25\% \)

C. \(38,3\% \)

D. \(16,7\% \)

Đâu là biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm của nhóm dữ liệu trên.

Xem đáp án
165. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số tiền (đơn vị: triệu đồng) chi tiêu cho tiền học phí trong một tháng của \(20\) hộ gia đình được thống kê bảng sau:

A. Số tiền (triệu đồng)

B. \(\left[ {0\,;\,1} \right)\)

C. \(\left[ {1\,;\,2} \right)\)

D. \(\left[ {2\,;\,3} \right)\)

A. \(\left[ {3\,;\,4} \right)\)

B. Tần số tương đối

C. \(15\% \)

D. \(23,3\% \)

A. \(26\% \)

B. \(35,7\% \)

Đâu là biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm của nhóm dữ liệu trên:

Đâu là biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm của nhóm dữ liệu trên?

Xem đáp án
166. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thống kê số lần truy cập internet trong một tuần của một nhóm người được ghi chép như bảng sau:

Số lần truy cập

 \(\left[ {30\;;\;40} \right)\)

 \(\left[ {40\;;\;50} \right)\)

 \(\left[ {50\;;\;60} \right)\)

 \(\left[ {60\;;\;70} \right)\)

 \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

 \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

Số người

 \(5\)

 \(6\)

 \(6\)

 \(4\)

 \(7\)

 \(2\)

Số người tham gia khảo sát là bao nhiêu?

\(6\)

\(90\)

\(30\)

\(45\)

Xem đáp án
167. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số tiền (đơn vị: triệu đồng) chi tiêu cho tiền học phí trong một tháng của \(20\) hộ gia đình được thống kê bảng sau:

A. Số tiền (triệu đồng)

B. \(\left[ {0\,;\,1} \right)\)

C. \(\left[ {1\,;\,2} \right)\)

D. \(\left[ {2\,;\,3} \right)\)

A. \(\left[ {3\,;\,4} \right)\)

B. Tần số tương đối

C. \(15\% \)

D. \(23,3\% \)

A. \(26\% \)

B. \(35,7\% \)

Đâu là biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm của nhóm dữ liệu trên:

Đâu là biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm của nhóm dữ liệu trên?

Xem đáp án
168. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong một kỳ thi học sinh giỏi Toán (thang điểm \(20\)) của \(100\) học sinh, kết quả được cho bởi biểu đồ sau:

Tần số tương đối của nhóm thí sinh có điểm thi thấp nhất là

A. \(19\% \)

B. \(18\% \)

C. \(13\% \)

D. \(12\% \)

Xem đáp án
169. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thống kê số lần truy cập internet trong một tuần của một nhóm người được ghi chép như bảng sau:

Số lần truy cập

 \(\left[ {30\;;\;40} \right)\)

 \(\left[ {40\;;\;50} \right)\)

 \(\left[ {50\;;\;60} \right)\)

 \(\left[ {60\;;\;70} \right)\)

 \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

 \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

Số người

 \(5\)

 \(6\)

 \(6\)

 \(4\)

 \(7\)

 \(2\)

Có bao nhiêu người có số lần truy cập dưới \(50\) lần trong một tuần?

\(5\)

\(11\)

\(6\)

\(12\)

Xem đáp án
170. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong một kỳ thi học sinh giỏi Toán (thang điểm \(20\)) của \(100\) học sinh, kết quả được cho bởi biểu đồ sau:

Tần số tương đối của nhóm thí sinh có điểm thi thấp nhất là

A. \(19\% \)

B. \(18\% \)

C. \(13\% \)

D. \(12\% \)

Xem đáp án
171. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong một kỳ thi học sinh giỏi Toán (thang điểm \(20\)) của \(100\) học sinh, kết quả được cho bởi biểu đồ sau:

Hỏi có bao nhiêu thí sinh được vào vòng trong biết rằng điều kiện để vào vòng trong là phải từ 17 điểm trở lên.

A. \(15\)

B. \(16\)

C. \(17\)

D. \(18\)

Xem đáp án
172. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thống kê số lần truy cập internet trong một tuần của một nhóm người được ghi chép như bảng sau:

Số lần truy cập

 \(\left[ {30\;;\;40} \right)\)

 \(\left[ {40\;;\;50} \right)\)

 \(\left[ {50\;;\;60} \right)\)

 \(\left[ {60\;;\;70} \right)\)

 \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

 \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

Số người

 \(5\)

 \(6\)

 \(6\)

 \(4\)

 \(7\)

 \(2\)

Có bao nhiêu người có số lần truy cập là \(90\) lần trong một tuần?

\(2\)

\(0\)

\(30\)

\(1\)

Xem đáp án
173. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong một kỳ thi học sinh giỏi Toán (thang điểm \(20\)) của \(100\) học sinh, kết quả được cho bởi biểu đồ sau:

Hỏi có bao nhiêu thí sinh được vào vòng trong biết rằng điều kiện để vào vòng trong là phải từ 17 điểm trở lên.

A. \(15\)

B. \(16\)

C. \(17\)

D. \(18\)

Xem đáp án
174. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số học sinh có thời gian làm thuộc nhóm làm bài tập nhanh nhất là

A. \(5\)

B. \(6\)

C. \(7\)

D. \(8\)

Xem đáp án
175. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thống kê số lần truy cập internet trong một tuần của một nhóm người được ghi chép như bảng sau:

Số lần truy cập

 \(\left[ {30\;;\;40} \right)\)

 \(\left[ {40\;;\;50} \right)\)

 \(\left[ {50\;;\;60} \right)\)

 \(\left[ {60\;;\;70} \right)\)

 \(\left[ {70\;;\;80} \right)\)

 \(\left[ {80\;;\;90} \right)\)

Số người

 \(5\)

 \(6\)

 \(6\)

 \(4\)

 \(7\)

 \(2\)

Tần số tương đối của nhóm \(\left[ {50\;;\;60} \right)\) là bao nhiêu?

\(20\% \)

\(40\% \)

\(60\% \)

\(80\% \)

Xem đáp án
176. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số học sinh có thời gian làm thuộc nhóm làm bài tập nhanh nhất là

A. \(5\)

B. \(6\)

C. \(7\)

D. \(8\)

Xem đáp án
177. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số học sinh thuộc nhóm có thời gian làm bài từ \(17\) đến dưới \(19\) phút là

A. \(8\)

B. \(9\)

C. \(12\)

D. \(11\)

Xem đáp án
178. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm có những dạng nào?

Dạng cột

Dạng đoạn thẳng

A và B đều đúng

A và B đều sai

Xem đáp án
179. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số học sinh thuộc nhóm có thời gian làm bài từ \(17\) đến dưới \(19\) phút là

A. \(8\)

B. \(9\)

C. \(12\)

D. \(11\)

Xem đáp án
180. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm thi giữa kì môn Tiếng Anh lớp \[7A\] biểu diễn bởi biều đồ sau:

Lớp \[7A\] có số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\)chiếm \[50\% \] tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {8,5\;;\;10} \right)\) bằng \[50\% \] số học sinh số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\), số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {4\;;\;5,5} \right)\) chiếm \[12,5\% \] tổng số học sinh cả lớp. Bết số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {5,5\;;\;7} \right)\) là \[5\] học sinh.

Tần số tương đối của số học sinh có điểm từ \(8,5\)điểm trở lên là

\(50\% \)

\(25\% \).

\(12,5\% \).

\(12\% \).

Xem đáp án
181. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm có những dạng nào?

Dạng cột

Dạng đoạn thẳng

A và B đều đúng

A và B đều sai

Xem đáp án
182. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm thi giữa kì môn Tiếng Anh lớp \[7A\] biểu diễn bởi biều đồ sau:

Lớp \[7A\] có số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\)chiếm \[50\% \] tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {8,5\;;\;10} \right)\) bằng \[50\% \] số học sinh số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\), số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {4\;;\;5,5} \right)\) chiếm \[12,5\% \] tổng số học sinh cả lớp. Bết số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {5,5\;;\;7} \right)\) là \[5\] học sinh.

Tần số tương đối của số học sinh có điểm từ \(8,5\)điểm trở lên là

\(50\% \)

\(25\% \).

\(12,5\% \).

\(12\% \).

Xem đáp án
183. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm thi giữa kì môn Tiếng Anh lớp \[7A\] biểu diễn bởi biều đồ sau:

Lớp \[7A\] có số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\)chiếm \[50\% \] tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {8,5\;;\;10} \right)\) bằng \[50\% \] số học sinh số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\), số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {4\;;\;5,5} \right)\) chiếm \[12,5\% \] tổng số học sinh cả lớp. Bết số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {5,5\;;\;7} \right)\) là \[5\] học sinh.

Tổng số học sinh lớp \[7A\] là

\[45\]

\[40\].

\[30\].

\[42\].

Xem đáp án
184. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cân nặng của \(60\) học sinh được ghi trong bảng sau:

Cân nặng (kg)

 \(\left[ {28\,;\,31} \right)\)

 \(\left[ {31\,;\,34} \right)\)

 \(\left[ {34\,;\,37} \right)\)

 \(\left[ {37\,;\,40} \right)\)

Tần số tương đối

 \(20\% \)

 \(25\% \)

 \(38,3\% \)

 \(16,7\% \)

Đâu là biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm của nhóm dữ liệu trên.

A graph with numbers and a bar AI-generated content may be incorrect.

A graph with numbers and a bar AI-generated content may be incorrect.

A graph with numbers and a bar AI-generated content may be incorrect.

A graph with numbers and text AI-generated content may be incorrect.

Xem đáp án
185. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm thi giữa kì môn Tiếng Anh lớp \[7A\] biểu diễn bởi biều đồ sau:

Lớp \[7A\] có số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\)chiếm \[50\% \] tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {8,5\;;\;10} \right)\) bằng \[50\% \] số học sinh số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\), số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {4\;;\;5,5} \right)\) chiếm \[12,5\% \] tổng số học sinh cả lớp. Bết số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {5,5\;;\;7} \right)\) là \[5\] học sinh.

Tổng số học sinh lớp \[7A\] là

\[45\]

\[40\].

\[30\].

\[42\].

Xem đáp án
186. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm thi giữa kì môn Tiếng Anh lớp \[7A\] biểu diễn bởi biều đồ sau:

Lớp \[7A\] có số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\)chiếm \[50\% \] tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {8,5\;;\;10} \right)\) bằng \[50\% \] số học sinh số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\), số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {4\;;\;5,5} \right)\) chiếm \[12,5\% \] tổng số học sinh cả lớp. Bết số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {5,5\;;\;7} \right)\) là \[5\] học sinh.

Giáo viên thưởng cho học sinh có điểm từ \[8,5\]điểm mỗi học sinh \[5\] quyển vở và \[2\] cái bút. Tính số bút và vở mà giáo viên cần phát cho học sinh.

\[50\]

\[20\].

\[30\].

\[70\].

Xem đáp án
187. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số tiền (đơn vị: triệu đồng) chi tiêu cho tiền học phí trong một tháng của \(20\) hộ gia đình được thống kê bảng sau:

Số tiền (triệu đồng)

 \(\left[ {0\,;\,1} \right)\)

 \(\left[ {1\,;\,2} \right)\)

 \(\left[ {2\,;\,3} \right)\)

 \(\left[ {3\,;\,4} \right)\)

Tần số tương đối

 \(15\% \)

 \(23,3\% \)

 \(26\% \)

 \(35,7\% \)

 Đâu là biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm của nhóm dữ liệu trên:

A graph with a red line AI-generated content may be incorrect.

A graph with a red line AI-generated content may be incorrect.

A graph with a red line AI-generated content may be incorrect.

A graph with a red line AI-generated content may be incorrect.

Xem đáp án
188. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm thi giữa kì môn Tiếng Anh lớp \[7A\] biểu diễn bởi biều đồ sau:

Lớp \[7A\] có số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\)chiếm \[50\% \] tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {8,5\;;\;10} \right)\) bằng \[50\% \] số học sinh số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\), số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {4\;;\;5,5} \right)\) chiếm \[12,5\% \] tổng số học sinh cả lớp. Bết số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {5,5\;;\;7} \right)\) là \[5\] học sinh.

Giáo viên thưởng cho học sinh có điểm từ \[8,5\]điểm mỗi học sinh \[5\] quyển vở và \[2\] cái bút. Tính số bút và vở mà giáo viên cần phát cho học sinh.

\[50\]

\[20\].

\[30\].

\[70\].

Xem đáp án
189. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong một kỳ thi học sinh giỏi Toán (thang điểm \(20\)) của \(100\) học sinh, kết quả được cho bởi biểu đồ sau:

A graph of a number of people  AI-generated content may be incorrect.

Tần số tương đối của nhóm thí sinh có điểm thi thấp nhất là

\(19\% \)

\(18\% \)

\(13\% \)

\(12\% \)

Xem đáp án
190. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong một kỳ thi học sinh giỏi Toán (thang điểm \(20\)) của \(100\) học sinh, kết quả được cho bởi biểu đồ sau:

A graph of a number of people  AI-generated content may be incorrect.

Hỏi có bao nhiêu thí sinh được vào vòng trong biết rằng điều kiện để vào vòng trong là phải từ 17 điểm trở lên.

\(15\)

\(16\)

\(17\)

\(18\)

Xem đáp án
191. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số học sinh có thời gian làm thuộc nhóm làm bài tập nhanh nhất là

A graph with numbers and a bar  AI-generated content may be incorrect.

\(5\)

\(6\)

\(7\)

\(8\)

Xem đáp án
192. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số học sinh thuộc nhóm có thời gian làm bài từ \(17\) đến dưới \(19\) phút là

A graph with numbers and a bar  AI-generated content may be incorrect.

\(8\)

\(9\)

\(12\)

\(11\)

Xem đáp án
193. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm thi giữa kì môn Tiếng Anh lớp \[7A\] biểu diễn bởi biều đồ sau:

A graph with a number of columns  AI-generated content may be incorrect.

Lớp \[7A\] có số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\)chiếm \[50\% \] tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {8,5\;;\;10} \right)\) bằng \[50\% \] số học sinh số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\), số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {4\;;\;5,5} \right)\) chiếm \[12,5\% \] tổng số học sinh cả lớp. Bết số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {5,5\;;\;7} \right)\) là \[5\] học sinh.

Tần số tương đối của số học sinh có điểm từ \(8,5\)điểm trở lên là

\(50\% \)

\(25\% \).

\(12,5\% \).

\(12\% \).

Xem đáp án
194. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm thi giữa kì môn Tiếng Anh lớp \[7A\] biểu diễn bởi biều đồ sau:

A graph with a number of columns  AI-generated content may be incorrect.

Lớp \[7A\] có số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\)chiếm \[50\% \] tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {8,5\;;\;10} \right)\) bằng \[50\% \] số học sinh số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\), số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {4\;;\;5,5} \right)\) chiếm \[12,5\% \] tổng số học sinh cả lớp. Bết số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {5,5\;;\;7} \right)\) là \[5\] học sinh.

Tổng số học sinh lớp \[7A\] là

\[45\]

\[40\].

\[30\].

\[42\].

Xem đáp án
195. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm thi giữa kì môn Tiếng Anh lớp \[7A\] biểu diễn bởi biều đồ sau:

A graph with a number of columns  AI-generated content may be incorrect.

Lớp \[7A\] có số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\)chiếm \[50\% \] tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {8,5\;;\;10} \right)\) bằng \[50\% \] số học sinh số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {7\;;\;8,5} \right)\), số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {4\;;\;5,5} \right)\) chiếm \[12,5\% \] tổng số học sinh cả lớp. Bết số học sinh có điểm thuộc nhóm \(\left[ {5,5\;;\;7} \right)\) là \[5\] học sinh.

Giáo viên thưởng cho học sinh có điểm từ \[8,5\]điểm mỗi học sinh \[5\] quyển vở và \[2\] cái bút. Tính số bút và vở mà giáo viên cần phát cho học sinh.

\[50\]

\[20\].

\[30\].

\[70\].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack