vietjack.com

35 bài tập Đa giác đều. Phép quay có lời giải
Quiz

35 bài tập Đa giác đều. Phép quay có lời giải

V
VietJack
ToánÔn vào 1012 lượt thi
103 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hình: Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, tam giác cân, tam giác đều, hình bình hành. Có bao nhiêu hình là đa giác đều?

\(5\).

\(4\).

\(3\).

\(2\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hình: Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, tam giác cân, tam giác đều, hình bình hành. Có bao nhiêu hình là đa giác đều?

A. \(5\).

B. \(4\).

C. \(3\).

D. \(2\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hình: Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, tam giác cân, tam giác đều, hình bình hành. Có bao nhiêu hình là đa giác đều?

A. \(5\).

B. \(4\).

C. \(3\).

D. \(2\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết độ dài các cạnh của mỗi tam giác trong các hình sau là bằng nhau, có tất cả bao nhiêu tam giác đều?

\(5\).

\(4\).

\(3\).

\(6\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết độ dài các cạnh của mỗi tam giác trong các hình sau là bằng nhau, có tất cả bao nhiêu tam giác đều?

A. \(5\).

B. \(4\).

C. \(3\).

D. \(6\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết độ dài các cạnh của mỗi tam giác trong các hình sau là bằng nhau, có tất cả bao nhiêu tam giác đều?

A. \(5\).

B. \(4\).

C. \(3\).

D. \(6\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hình vẽ sau. Hình nào là lục giác đều

Cho các hình vẽ sau. Hình nào là lục giác đều (ảnh 1)

Hình 3.

Hình 2.

Hình 1.

Cả 3 hình.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hình vẽ sau. Hình nào là lục giác đều

A. Hình 3.

B. Hình 2.

C. Hình 1.

D. Cả 3 hình.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hình vẽ sau. Hình nào là lục giác đều

A. Hình 3.

B. Hình 2.

C. Hình 1.

D. Cả 3 hình.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hình vẽ sau. Hình nào là ngũ giác đều Cho các hình vẽ sau. Hình nào là ngũ giác đều (ảnh 1)

Hình 3.

Hình 2.

Hình 1.

Cả 3 hình.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hình vẽ sau. Hình nào là ngũ giác đều

A. Hình 3.

B. Hình 2.

C. Hình 1.

D. Cả 3 hình.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hình vẽ sau. Hình nào là ngũ giác đều

A. Hình 3.

B. Hình 2.

C. Hình 1.

D. Cả 3 hình.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau khẳng định đúng là

Hình vuông là đa giác đều

Hình thoi là đa giác đều

Hình chữ nhật là đa giác đều.

Hình thang cân là đa giác đều.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau khẳng định đúng là

A. Hình vuông là đa giác đều

B. Hình thoi là đa giác đều

C. Hình chữ nhật là đa giác đều.

D. Hình thang cân là đa giác đều.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau khẳng định đúng là

A. Hình vuông là đa giác đều

B. Hình thoi là đa giác đều

C. Hình chữ nhật là đa giác đều.

D. Hình thang cân là đa giác đều.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ cách viết tên nào sau đây đúng

Cho hình vẽ cách viết tên nào sau đây đúng ABCDEF (ảnh 1)

\(ABCDEF\).

\(ABCFED\).

\(AFBCDE\).

\(ACEFDB\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ cách viết tên nào sau đây đúng

A. \(ABCDEF\).

B. \(ABCFED\).

C. \(AFBCDE\).

D. \(ACEFDB\).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ cách viết tên nào sau đây đúng

A. \(ABCDEF\).

B. \(ABCFED\).

C. \(AFBCDE\).

D. \(ACEFDB\).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều \[8\] cạnh, số đường chéo của đa giác đó là

\(40\).

\(28\).

\(20\).

\(16\).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều \[8\] cạnh, số đường chéo của đa giác đó là

A. \(40\).

B. \(28\).

C. \(20\).

D. \(16\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều \[8\] cạnh, số đường chéo của đa giác đó là

A. \(40\).

B. \(28\).

C. \(20\).

D. \(16\).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều \[9\] cạnh, số đường chéo của đa giác đó là

\(36\).

\(27\).

\(20\).

\(18\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi góc trong của lục giác đều là

A. \(120^\circ \).

B. \(150^\circ \).

C. \(90^\circ \).

D. \(135^\circ \).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi góc trong của lục giác đều là

A. \(120^\circ \).

B. \(150^\circ \).

C. \(90^\circ \).

D. \(135^\circ \).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi góc trong của lục giác đều là

\(120^\circ \).

\(150^\circ \).

\(90^\circ \).

\(135^\circ \).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số đo các góc của đa giác đều \[7\] cạnh là

A. \(900^\circ \).

B. \(540^\circ \).

C. \(1080^\circ \).

D. \(108^\circ \).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số đo các góc của đa giác đều \[7\] cạnh là

A. \(900^\circ \).

B. \(540^\circ \).

C. \(1080^\circ \).

D. \(108^\circ \).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số đo các góc của đa giác đều \[7\] cạnh là

\(900^\circ \).

\(540^\circ \).

\(1080^\circ \).

\(108^\circ \).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số đo các góc của đa giác đều \[9\] cạnh là

A. \(900^\circ \).

B. \(1026^\circ \).

C. \(1080^\circ \).

D. \(1260^\circ \).

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số đo các góc của đa giác đều \[9\] cạnh là

A. \(900^\circ \).

B. \(1026^\circ \).

C. \(1080^\circ \).

D. \(1260^\circ \).

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số đo các góc của đa giác đều \[9\] cạnh là

\(900^\circ \).

\(1026^\circ \).

\(1080^\circ \).

\(1260^\circ \).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi góc trong của đa giác đều \(n\) cạnh là

A. \(\left( {n - 1} \right)\,\,.\,\,180^\circ \).

B. \(\left( {n - 2} \right)\,\,.\,\,180^\circ \).

C. \(\frac{{\left( {n - 2} \right)\,\,.\,\,180^\circ }}{2}\).

D. \(\frac{{\left( {n - 2} \right)\,\,.\,\,180^\circ }}{n}\).

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi góc trong của đa giác đều \(n\) cạnh là

A. \(\left( {n - 1} \right)\,\,.\,\,180^\circ \).

B. \(\left( {n - 2} \right)\,\,.\,\,180^\circ \).

C. \(\frac{{\left( {n - 2} \right)\,\,.\,\,180^\circ }}{2}\).

D. \(\frac{{\left( {n - 2} \right)\,\,.\,\,180^\circ }}{n}\).

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi góc trong của đa giác đều \(n\) cạnh là

\(\left( {n - 1} \right)\,\,.\,\,180^\circ \).

\(\left( {n - 2} \right)\,\,.\,\,180^\circ \).

\(\frac{{\left( {n - 2} \right)\,\,.\,\,180^\circ }}{2}\).

\(\frac{{\left( {n - 2} \right)\,\,.\,\,180^\circ }}{n}\).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số đo các góc trong của đa giác đều \[n\] cạnh là \(1440^\circ \) thì số cạnh \[n\] là

A. \(9\).

B. \(10\).

C. \(7\).

D. \(8\).

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số đo các góc trong của đa giác đều \[n\] cạnh là \(1440^\circ \) thì số cạnh \[n\] là

A. \(9\).

B. \(10\).

C. \(7\).

D. \(8\).

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số đo các góc trong của đa giác đều \[n\] cạnh là \(1440^\circ \) thì số cạnh \[n\] là

\(9\).

\(10\).

\(7\).

\(8\).

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số đo các góc trong của đa giác đều \[n\] cạnh là \(1620^\circ \) thì số cạnh \[n\] là

\(9\).

\(10\).

\(11\).

\(8\).

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số đo các góc trong của đa giác đều \[n\] cạnh là \(1620^\circ \) thì số cạnh \[n\] là

\(9\).

\(10\).

\(11\).

\(8\).

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số đo các góc trong của đa giác đều \[n\] cạnh là \(1620^\circ \) thì số cạnh \[n\] là

\(9\).

\(10\).

\(11\).

\(8\).

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều \(ABC\) nội tiếp đường tròn tâm \[\left( O \right)\]. Phép quay thuận chiều \(120^\circ \) tâm \(O\) biến điểm \(A\) thành điểm nào?

A. Điểm \[A\].

B. Điểm \[B\].

C. Điểm \[C\].

D. Điểm \[O\].

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều \(ABC\) nội tiếp đường tròn tâm \[\left( O \right)\]. Phép quay thuận chiều \(120^\circ \) tâm \(O\) biến điểm \(A\) thành điểm nào?

A. Điểm \[A\].

B. Điểm \[B\].

C. Điểm \[C\].

D. Điểm \[O\].

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều \(ABC\) nội tiếp đường tròn tâm \[\left( O \right)\]. Phép quay thuận chiều \(120^\circ \) tâm \(O\) biến điểm \(A\) thành điểm nào?

Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm ( O). Phép quay thuận chiều 120 độ (ảnh 1)

Điểm \[A\].

Điểm \[B\].

Điểm \[C\].

Điểm \[O\].

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều \(ABC\) nội tiếp đường tròn tâm \[\left( O \right)\]. Phép quay ngược chiều \(120^\circ \) tâm \(O\) biến điểm \(A\) thành điểm nào?

A. Điểm \[A\].

B. Điểm \[B\].

C. Điểm.

D. Điểm \[O\].

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều \(ABC\) nội tiếp đường tròn tâm \[\left( O \right)\]. Phép quay ngược chiều \(120^\circ \) tâm \(O\) biến điểm \(A\) thành điểm nào?

A. Điểm \[A\].

B. Điểm \[B\].

C. Điểm.

D. Điểm \[O\].

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều \(ABC\) nội tiếp đường tròn tâm \[\left( O \right)\]. Phép quay ngược chiều \(120^\circ \) tâm \(O\) biến điểm \(A\) thành điểm nào?

Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm (O). Phép quay ngược chiều 120 độ (ảnh 1)

Điểm \[A\].

Điểm \[B\].

Điểm.

Điểm \[O\].

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\)nội tiếp đường tròn tâm \[O\]. Phép quay ngược chiều \(180^\circ \) tâm \(O\) biến điểm \(A\) thành điểm nào?

A. Điểm \[A\].

B. Điểm \[B\].

C. Điểm \[C\].

D. Điểm \[O\].

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\)nội tiếp đường tròn tâm \[O\]. Phép quay ngược chiều \(180^\circ \) tâm \(O\) biến điểm \(A\) thành điểm nào?

A. Điểm \[A\].

B. Điểm \[B\].

C. Điểm \[C\].

D. Điểm \[O\].

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\)nội tiếp đường tròn tâm \[O\]. Phép quay ngược chiều \(180^\circ \) tâm \(O\) biến điểm \(A\) thành điểm nào? Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. Phép quay ngược chiều 180 độ tâm O biến điểm A thành điểm nào? (ảnh 1)

Điểm \[A\].

Điểm \[B\].

Điểm \[C\].

Điểm \[O\].

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\) nội tiếp đường tròn tâm \[O\]. Phép quay biến điểm \(A\) thành điểm \(B\) là phép quay nào?

A. phép quay thuận chiều \(90^\circ \)tâm \[O\].

B. phép quay thuận chiều \(120^\circ \) tâm \[O\].

C. phép thuận chiều \(180^\circ \)tâm \[O\].

D. phép ngược chiều \(90^\circ \)tâm \[O\].

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\) nội tiếp đường tròn tâm \[O\]. Phép quay biến điểm \(A\) thành điểm \(B\) là phép quay nào?

A. phép quay thuận chiều \(90^\circ \)tâm \[O\].

B. phép quay thuận chiều \(120^\circ \) tâm \[O\].

C. phép thuận chiều \(180^\circ \)tâm \[O\].

D. phép ngược chiều \(90^\circ \)tâm \[O\].

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\) nội tiếp đường tròn tâm \[O\]. Phép quay biến điểm \(A\) thành điểm \(B\) là phép quay nào?

Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. Phép quay biến điểm A thành điểm B là phép quay nào? (ảnh 1)

phép quay thuận chiều \(90^\circ \)tâm \[O\].

phép quay thuận chiều \(120^\circ \) tâm \[O\].

phép thuận chiều \(180^\circ \)tâm \[O\].

phép ngược chiều \(90^\circ \)tâm \[O\].

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\) nội tiếp đường tròn tâm \[O\]. Phép quay thuận chiều \[90^\circ \] tâm \(O\) biến điểm \(B\) thành điểm nào?

A. Điểm \[A\].

B. Điểm \[B\].

C. Điểm \[C\].

D. Điểm \[D\].

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\) nội tiếp đường tròn tâm \[O\]. Phép quay thuận chiều \[90^\circ \] tâm \(O\) biến điểm \(B\) thành điểm nào?

A. Điểm \[A\].

B. Điểm \[B\].

C. Điểm \[C\].

D. Điểm \[D\].

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\) nội tiếp đường tròn tâm \[O\]. Phép quay thuận chiều \[90^\circ \] tâm \(O\) biến điểm \(B\) thành điểm nào?

Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. Phép quay thuận chiều 90 độ tâm O (ảnh 1)

Điểm \[A\].

Điểm \[B\].

Điểm \[C\].

Điểm \[D\].

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ngũ giác đều \(ABCDE\) nội tiếp đường tròn\[\left( O \right)\]. Phép quay thuận chiều \[144^\circ \] tâm \(O\) biến điểm \(A\) thành điểm nào?

A. Điểm \[A\].

B. Điểm \[B\].

C. Điểm \[D\].

D. Điểm \[C\].

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ngũ giác đều \(ABCDE\) nội tiếp đường tròn\[\left( O \right)\]. Phép quay thuận chiều \[144^\circ \] tâm \(O\) biến điểm \(A\) thành điểm nào?

A. Điểm \[A\].

B. Điểm \[B\].

C. Điểm \[D\].

D. Điểm \[C\].

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ngũ giác đều \(ABCDE\) nội tiếp đường tròn\[\left( O \right)\]. Phép quay thuận chiều \[144^\circ \] tâm \(O\) biến điểm \(A\) thành điểm nào?

Cho ngũ giác đều ABCDE nội tiếp đường tròn O Phép quay thuận chiều 144 độ tâm O (ảnh 1)

Điểm \[A\].

Điểm \[B\].

Điểm \[D\].

Điểm \[C\].

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều \(ABC\)nội tiếp đường tròn tâm \[O\]. Phép quay giữ nguyên hình tam giác đều \(ABC\)là phép quay nào?

A. phép quay thuận chiều \(90^\circ \)tâm \[O\].

B. phép quay thuận chiều \(180^\circ \)tâm \[O\].

C. Phép ngược chiều \(90^\circ \)tâm \[O\].

D. phép thuận chiều \(120^\circ \) tâm \[O\].

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều \(ABC\)nội tiếp đường tròn tâm \[O\]. Phép quay giữ nguyên hình tam giác đều \(ABC\)là phép quay nào?

A. phép quay thuận chiều \(90^\circ \)tâm \[O\].

B. phép quay thuận chiều \(180^\circ \)tâm \[O\].

C. Phép ngược chiều \(90^\circ \)tâm \[O\].

D. phép thuận chiều \(120^\circ \) tâm \[O\].

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều \(ABC\)nội tiếp đường tròn tâm \[O\]. Phép quay giữ nguyên hình tam giác đều \(ABC\)là phép quay nào?

Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm  O  Phép quay giữ nguyên hình tam giác đều ABC là phép quay nào? (ảnh 1)

phép quay thuận chiều \(90^\circ \)tâm \[O\].

phép quay thuận chiều \(180^\circ \)tâm \[O\].

Phép ngược chiều \(90^\circ \)tâm \[O\].

phép thuận chiều \(120^\circ \) tâm \[O\].

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\) nội tiếp đường tròn tâm \[O\]. Phép quay giữ nguyên hình vuông

\(ABCD\) là phép quay nào?

A. Phép quay ngược chiều \(180^\circ \)tâm \(O\).

B. Phép quay thuận chiều \(120^\circ \)tâm \(O\).

C. Phép ngược chiều \(60^\circ \)tâm \(O\).

D. Phép ngược chiều \(100^\circ \)tâm \(O\).

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\) nội tiếp đường tròn tâm \[O\]. Phép quay giữ nguyên hình vuông

\(ABCD\) là phép quay nào?

A. Phép quay ngược chiều \(180^\circ \)tâm \(O\).

B. Phép quay thuận chiều \(120^\circ \)tâm \(O\).

C. Phép ngược chiều \(60^\circ \)tâm \(O\).

D. Phép ngược chiều \(100^\circ \)tâm \(O\).

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\) nội tiếp đường tròn tâm \[O\]. Phép quay giữ nguyên hình vuông \(ABCD\) là phép quay nào?

Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. Phép quay giữ nguyên hình vuông ABCD là phép quay nào? (ảnh 1)

Phép quay ngược chiều \(180^\circ \)tâm \(O\).

Phép quay thuận chiều \(120^\circ \)tâm \(O\).

Phép ngược chiều \(60^\circ \)tâm \(O\).

Phép ngược chiều \(100^\circ \)tâm \(O\).

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\), gọi \(O\) là giao điểm của hai đường chéo \(AC\) và \(BD\). Phép quay thuận chiều \[180^\circ \] tâm \(O\) biến tam giác \(OAB\) thành tam giác nào?

A. \(\Delta OAB\).

B. \(\Delta OCB\).

C. \(\Delta OCD\).

D. \(\Delta ODA\).

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\), gọi \(O\) là giao điểm của hai đường chéo \(AC\) và \(BD\). Phép quay thuận chiều \[180^\circ \] tâm \(O\) biến tam giác \(OAB\) thành tam giác nào?

A. \(\Delta OAB\).

B. \(\Delta OCB\).

C. \(\Delta OCD\).

D. \(\Delta ODA\).

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\), gọi \(O\) là giao điểm của hai đường chéo \(AC\) và \(BD\). Phép quay thuận chiều \[180^\circ \] tâm \(O\) biến tam giác \(OAB\) thành tam giác nào?

Cho hình vuông ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Phép quay thuận chiều 180 độ (ảnh 1)

\(\Delta OAB\).

\(\Delta OCB\).

\(\Delta OCD\).

\(\Delta ODA\).

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ngũ giác đều \(ABCDE\) nội tiếp đường tròn tâm \[\left( O \right)\]. Phép quay thuận chiều \(72^\circ \) biến hình tam giác \(OAB\) thành tam giác nào?

A. \(\Delta OBC\).

B. \(\Delta OCD\).

C. \(\Delta ODE\).

D. \(\Delta OEA\).

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ngũ giác đều \(ABCDE\) nội tiếp đường tròn tâm \[\left( O \right)\]. Phép quay thuận chiều \(72^\circ \) biến hình tam giác \(OAB\) thành tam giác nào?

A. \(\Delta OBC\).

B. \(\Delta OCD\).

C. \(\Delta ODE\).

D. \(\Delta OEA\).

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ngũ giác đều \(ABCDE\) nội tiếp đường tròn tâm \[\left( O \right)\]. Phép quay thuận chiều \(72^\circ \) biến hình tam giác \(OAB\) thành tam giác nào?

Cho ngũ giác đều ABCDE nội tiếp đường tròn tâm  O . Phép quay thuận chiều 72 độ (ảnh 1)

\(\Delta OBC\).

\(\Delta OCD\).

\(\Delta ODE\).

\(\Delta OEA\).

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bát giác đều \(ABCDEFGH\) nội tiếp đường tròn tâm \[O\]. Phép quay thuận chiều \(135^\circ \) biến hình tam giác \(OAB\) thành tam giác nào?

A. \(\Delta OBC\).\(\)

B. \(\Delta OCD\).

C. \(\Delta ODE\).

D. \(\Delta OEA\).

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bát giác đều \(ABCDEFGH\) nội tiếp đường tròn tâm \[O\]. Phép quay thuận chiều \(135^\circ \) biến hình tam giác \(OAB\) thành tam giác nào?

A. \(\Delta OBC\).\(\)

B. \(\Delta OCD\).

C. \(\Delta ODE\).

D. \(\Delta OEA\).

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bát giác đều \(ABCDEFGH\) nội tiếp đường tròn tâm \[O\]. Phép quay thuận chiều \(135^\circ \) biến hình tam giác \(OAB\) thành tam giác nào?

Cho bát giác đều ABCDEFGH nội tiếp đường tròn tâm O. Phép quay thuận chiều 135 độ (ảnh 1)

\(\Delta OBC\).

\(\Delta OCD\).

\(\Delta ODE\).

\(\Delta OEA\).

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép quay tâm \(O\) (\(O\) là một điểm bất kì) với góc quay bằng bao nhiêu biến \(\Delta ABC\) cân

thành chính nó?

A. \(0^\circ \).

B. \(45^\circ \).

C. \(60^\circ \).

D. \(90^\circ \).

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép quay tâm \(O\) (\(O\) là một điểm bất kì) với góc quay bằng bao nhiêu biến \(\Delta ABC\) cân

thành chính nó?

A. \(0^\circ \).

B. \(45^\circ \).

C. \(60^\circ \).

D. \(90^\circ \).

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép quay tâm \(O\) (\(O\) là một điểm bất kì) với góc quay bằng bao nhiêu biến \(\Delta ABC\) cân thành chính nó?

\(0^\circ \).

\(45^\circ \).

\(60^\circ \).

\(90^\circ \).

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép quay tâm \(O\) (\(O\) là tâm tam giác đều \(MNP\)) với góc quay bằng bao nhiêu biến

\(\Delta MNP\)đều thành chính nó?

A. \(270^\circ \).

B. \(240^\circ \).

C. \(90^\circ \).

D. \(45^\circ \).

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép quay tâm \(O\) (\(O\) là tâm tam giác đều \(MNP\)) với góc quay bằng bao nhiêu biến

\(\Delta MNP\)đều thành chính nó?

A. \(270^\circ \).

B. \(240^\circ \).

C. \(90^\circ \).

D. \(45^\circ \).

Xem đáp án
79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép quay tâm \(O\) (\(O\) là tâm tam giác đều \(MNP\)) với góc quay bằng bao nhiêu biến \(\Delta MNP\)đều thành chính nó?

\(270^\circ \).

\(240^\circ \).

\(90^\circ \).

\(45^\circ \)

Xem đáp án
80. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép quay tâm\(O\) (\(O\) là tâm hình vuông \(ABCD\)) với góc quay bằng bao nhiêu biến

hình vuông \(ABCD\) thành chính nó?

A. \(240^\circ \).

B. \(120^\circ \).

C. \(90^\circ \).

D. \(45^\circ \).

Xem đáp án
81. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép quay tâm\(O\) (\(O\) là tâm hình vuông \(ABCD\)) với góc quay bằng bao nhiêu biến

hình vuông \(ABCD\) thành chính nó?

A. \(240^\circ \).

B. \(120^\circ \).

C. \(90^\circ \).

D. \(45^\circ \).

Xem đáp án
82. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép quay tâm\(O\) (\(O\) là tâm hình vuông \(ABCD\)) với góc quay bằng bao nhiêu biến hình vuông \(ABCD\) thành chính nó?

\(240^\circ \).

\(120^\circ \).

\(90^\circ \).

\(45^\circ \).

Xem đáp án
83. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép quay tâm\(O\) (\(O\) là tâm hình chữ nhật \(ABCD\)) với góc quay bằng bao nhiêu biến hình chữ nhật\(ABCD\) thành chính nó?

A. \(45^\circ \).

B. \(90^\circ \).

C. \(120^\circ \).

D. \(360^\circ \).

Xem đáp án
84. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép quay tâm\(O\) (\(O\) là tâm hình chữ nhật \(ABCD\)) với góc quay bằng bao nhiêu biến hình chữ nhật\(ABCD\) thành chính nó?

A. \(45^\circ \).

B. \(90^\circ \).

C. \(120^\circ \).

D. \(360^\circ \).

Xem đáp án
85. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép quay tâm \(O\) (\(O\) là tâm hình chữ nhật \(ABCD\)) với góc quay bằng bao nhiêu biến hìnhchữnhật \(ABCD\) thành chính nó?

\(45^\circ \).

\(90^\circ \).

\(120^\circ \).

\(360^\circ \).

Xem đáp án
86. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép quay tâm\(O\) (\(O\) là tâm hình ngũ giác đều) với góc quay bằng bao nhiêu biến hình

ngũ giác đều thành chính nó?

A. \(144^\circ \).

B. \(100^\circ \).

C. \(90^\circ \).

D. \(60^\circ \).

Xem đáp án
87. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép quay tâm\(O\) (\(O\) là tâm hình ngũ giác đều) với góc quay bằng bao nhiêu biến hình

ngũ giác đều thành chính nó?

A. \(144^\circ \).

B. \(100^\circ \).

C. \(90^\circ \).

D. \(60^\circ \).

Xem đáp án
88. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép quay tâm\(O\) (\(O\) là tâm hình ngũ giác đều) với góc quay bằng bao nhiêu biến hình ngũ giác đều thành chính nó?

\(144^\circ \).

\(100^\circ \).

\(90^\circ \).

\(60^\circ \).

Xem đáp án
89. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta MNP\) vuông cân tại \(M\) có \(O\) là trung điểm của cạnh \(NP\).

Khẳng định nào sau đây sai?

A. Phép quay thuận chiều \(90^\circ \) tâm \(M\) biến điểm \(P\) thành điểm \(N\).

B. Phép quay ngược chiều \(90^\circ \) tâm \(O\) biến điểm \(P\) thành điểm \(M\).

C. Phép quay ngược chiều \(90^\circ \) tâm \(O\) biến điểm \(M\) thành điểm \(N\).

D. Phép quay thuận chiều \(45^\circ \) tâm \(M\) biến điểm \(O\) thành điểm \(N\).

Xem đáp án
90. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta MNP\) vuông cân tại \(M\) có \(O\) là trung điểm của cạnh \(NP\).

Khẳng định nào sau đây sai?

A. Phép quay thuận chiều \(90^\circ \) tâm \(M\) biến điểm \(P\) thành điểm \(N\).

B. Phép quay ngược chiều \(90^\circ \) tâm \(O\) biến điểm \(P\) thành điểm \(M\).

C. Phép quay ngược chiều \(90^\circ \) tâm \(O\) biến điểm \(M\) thành điểm \(N\).

D. Phép quay thuận chiều \(45^\circ \) tâm \(M\) biến điểm \(O\) thành điểm \(N\).

Xem đáp án
91. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta MNP\) vuông cân tại \(M\) có \(O\) là trung điểm của cạnh \(NP\).

Cho tam giác MNP vuông cân tại M có O là trung điểm của cạnh NP  (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây sai?

Phép quay thuận chiều \(90^\circ \) tâm \(M\) biến điểm \(P\) thành điểm \(N\).

Phép quay ngược chiều \(90^\circ \) tâm \(O\) biến điểm \(P\) thành điểm \(M\).

Phép quay ngược chiều \(90^\circ \) tâm \(O\) biến điểm \(M\) thành điểm \(N\).

Phép quay thuận chiều \(45^\circ \) tâm \(M\) biến điểm \(O\) thành điểm \(N\).

Xem đáp án
92. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều \[ABC\]có \[G\] là trọng tâm. Phép quay tâm \[G\] với góc quay nào dưới

đây biến tam giác \[ABC\]thành chính nó.

A. \(30^\circ \).

B. \(45^\circ \).

C. \(60^\circ \).

D. \(120^\circ \).

Xem đáp án
93. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều \[ABC\]có \[G\] là trọng tâm. Phép quay tâm \[G\] với góc quay nào dưới

đây biến tam giác \[ABC\]thành chính nó.

A. \(30^\circ \).

B. \(45^\circ \).

C. \(60^\circ \).

D. \(120^\circ \).

Xem đáp án
94. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều \[ABC\]có \[G\] là trọng tâm. Phép quay tâm \[G\] với góc quay nào dưới đây biến tam giác \[ABC\]thành chính nó.

\(30^\circ \).

\(45^\circ \).

\(60^\circ \).

\(120^\circ \).

Xem đáp án
95. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(MNPQ\) tâm \(O\). Phép quay giữ nguyên hình vuông \(MNPQ\) là

A. Phép quay thuận chiều \(45^\circ \) tâm \(O\).

B. Phép quay thuận chiều \(270^\circ \) tâm \(O\).

C. Phép quay ngược chiều \(90^\circ \) tâm \(M\).

D. Phép quay ngược chiều \(180^\circ \) tâm \(M\).

Xem đáp án
96. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(MNPQ\) tâm \(O\). Phép quay giữ nguyên hình vuông \(MNPQ\) là

A. Phép quay thuận chiều \(45^\circ \) tâm \(O\).

B. Phép quay thuận chiều \(270^\circ \) tâm \(O\).

C. Phép quay ngược chiều \(90^\circ \) tâm \(M\).

D. Phép quay ngược chiều \(180^\circ \) tâm \(M\).

Xem đáp án
97. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(MNPQ\) tâm \(O\). Phép quay giữ nguyên hình vuông \(MNPQ\) là

Phép quay thuận chiều \(45^\circ \) tâm \(O\).

Phép quay thuận chiều \(270^\circ \) tâm \(O\).

Phép quay ngược chiều \(90^\circ \) tâm \(M\).

Phép quay ngược chiều \(180^\circ \) tâm \(M\).

Xem đáp án
98. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường viền ngoài của chiếc đồng hồ trong hình dưới đây được làm theo hình bát giác đều, gọi \(O\) là tâm của hình bát giác đều này. Các phép quay biến đa giác này thành chính nó là

Các phép quay \(45^\circ \), \[180^\circ \], \[315^\circ \], \[360^\circ \] tâm \(O\) cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ.

B. Các phép quay \(45^\circ \), \(90^\circ \), \(240^\circ \), \[270^\circ \]tâm \(O\) cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ.

C. Các phép quay \(45^\circ \), \(120^\circ \), \(180^\circ \), \(270^\circ \) tâm \(O\) cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ.

D. Các phép quay \(90^\circ \), \(150^\circ \), \(180^\circ \), \[360^\circ \] tâm \(O\) cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ.

Xem đáp án
99. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường viền ngoài của chiếc đồng hồ trong hình dưới đây được làm theo hình bát giác đều, gọi \(O\) là tâm của hình bát giác đều này. Các phép quay biến đa giác này thành chính nó là

Các phép quay \(45^\circ \), \[180^\circ \], \[315^\circ \], \[360^\circ \] tâm \(O\) cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ.

B. Các phép quay \(45^\circ \), \(90^\circ \), \(240^\circ \), \[270^\circ \]tâm \(O\) cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ.

C. Các phép quay \(45^\circ \), \(120^\circ \), \(180^\circ \), \(270^\circ \) tâm \(O\) cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ.

D. Các phép quay \(90^\circ \), \(150^\circ \), \(180^\circ \), \[360^\circ \] tâm \(O\) cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ.

Xem đáp án
100. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường viền ngoài của chiếc đồng hồ trong hình dưới đây được làm theo hình bát giác đều, gọi \(O\) là tâm của hình bát giác đều này. Các phép quay biến đa giác này thành chính nó là Đường viền ngoài của chiếc đồng hồ trong hình dưới đây được làm theo hình bát giác đều (ảnh 1)

Các phép quay \(45^\circ \), \[180^\circ \], \[315^\circ \], \[360^\circ \] tâm \(O\) cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ.

Các phép quay \(45^\circ \), \(90^\circ \), \(240^\circ \), \[270^\circ \]tâm \(O\) cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ.

Các phép quay \(45^\circ \), \(120^\circ \), \(180^\circ \), \(270^\circ \) tâm \(O\) cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ.

Các phép quay \(90^\circ \), \(150^\circ \), \(180^\circ \), \[360^\circ \] tâm \(O\) cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ.

Xem đáp án
101. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường viền ngoài của biển báo giao thông trong hình dưới đây được làm theo hình tam giác đều, gọi \(O\) là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều này. Các phép quay biến hình tam giác đều này thành chính nó là

A. Các phép quay \(60^\circ \), \(120^\circ \), \(180^\circ \), \(360^\circ \) tâm \(O\) cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ.

B. Các phép quay \(120^\circ \), \(240^\circ \), \(360^\circ \) tâm \(O\) cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ.

C. Các phép quay \(120^\circ \), \(180^\circ \), \(200^\circ \), \(360^\circ \) tâm \(O\) cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ.

D. Các phép quay \(90^\circ \), \(180^\circ \), \(240^\circ \), \(360^\circ \) tâm \(O\) cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ.

Xem đáp án
102. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường viền ngoài của biển báo giao thông trong hình dưới đây được làm theo hình tam giác đều, gọi \(O\) là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều này. Các phép quay biến hình tam giác đều này thành chính nó là

A. Các phép quay \(60^\circ \), \(120^\circ \), \(180^\circ \), \(360^\circ \) tâm \(O\) cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ.

B. Các phép quay \(120^\circ \), \(240^\circ \), \(360^\circ \) tâm \(O\) cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ.

C. Các phép quay \(120^\circ \), \(180^\circ \), \(200^\circ \), \(360^\circ \) tâm \(O\) cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ.

D. Các phép quay \(90^\circ \), \(180^\circ \), \(240^\circ \), \(360^\circ \) tâm \(O\) cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ.

Xem đáp án
103. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường viền ngoài của biển báo giao thông trong hình dưới đây được làm theo hình tam giác đều, gọi \(O\) là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều này. Các phép quay biến hình tam giác đều này thành chính nó là Đường viền ngoài của biển báo giao thông trong hình dưới đây được làm theo hình tam giác đề (ảnh 1)

Các phép quay \(60^\circ \), \(120^\circ \), \(180^\circ \), \(360^\circ \) tâm \(O\) cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ.

Các phép quay \(120^\circ \), \(240^\circ \), \(360^\circ \) tâm \(O\) cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ.

Các phép quay \(120^\circ \), \(180^\circ \), \(200^\circ \), \(360^\circ \) tâm \(O\) cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ.

Các phép quay \(90^\circ \), \(180^\circ \), \(240^\circ \), \(360^\circ \) tâm \(O\) cùng chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim đồng hồ.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack