vietjack.com

39 bài tập Tứ giác nội tiếp có lời giải
Quiz

39 bài tập Tứ giác nội tiếp có lời giải

V
VietJack
ToánÔn vào 1012 lượt thi
109 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định sai trong các phát biểu sau?

Tứ giác có bốn đỉnh thuộc một đường tròn được gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn.

Mỗi hình chữ nhật là một tứ giác nội tiếp đường tròn.

Tứ giác có bốn cạnh tiếp xúc với đường tròn được gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn.

Mỗi hình vuông là một tứ giác nội tiếp đường tròn.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định sai trong các phát biểu sau?

A. Tứ giác có bốn đỉnh thuộc một đường tròn được gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn.

B. Mỗi hình chữ nhật là một tứ giác nội tiếp đường tròn.

C. Tứ giác có bốn cạnh tiếp xúc với đường tròn được gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn.

D. Mỗi hình vuông là một tứ giác nội tiếp đường tròn.

Lời giải

Chọn C

Câu 2:Cho các hình: hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi. Trong các hình nói trên có bao nhiêu hình không là tứ giác nội tiếp?

A. \[1\]

B. \[2.\]

C. \[3\].

D. \[4\].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định sai trong các phát biểu sau?

A. Tứ giác có bốn đỉnh thuộc một đường tròn được gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn.

B. Mỗi hình chữ nhật là một tứ giác nội tiếp đường tròn.

C. Tứ giác có bốn cạnh tiếp xúc với đường tròn được gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn.

D. Mỗi hình vuông là một tứ giác nội tiếp đường tròn.

Lời giải

Chọn C

Câu 2: Cho các hình: hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi. Trong các hình nói trên có bao nhiêu hình không là tứ giác nội tiếp?

A. \[1\]

B. \[2.\]

C. \[3\].

D. \[4\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hình: hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi. Trong các hình nói trên có bao nhiêu hình không là tứ giác nội tiếp?

\[1\]

\[2.\]

\[3\].

\[4\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo của hai góc đối nhau bằng

A. \(180^\circ \)

B. \(90^\circ \)

C. \(360^\circ \)

D. \(120^\circ \)

Lời giải

Chọn A

Câu 5:Có bao nhiêu tứ giác nội tiếp đường tròn trong các hình vẽ dưới đây?

A. \[1\]

B. \[2.\]

C. \[3\].

D. \[4\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo của hai góc đối nhau bằng

A. \(180^\circ \)

B. \(90^\circ \)

C. \(360^\circ \)

D. \(120^\circ \)

Lời giải

Chọn A

Câu 5: Có bao nhiêu tứ giác nội tiếp đường tròn trong các hình vẽ dưới đây?

A. \[1\]

B. \[2.\]

C. \[3\].

D. \[4\].

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hình: Hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình thang vuông, hình thang cân, hình thoi. Trong các hình nói trên có bao nhiêu hình là tứ giác nội tiếp trong một đường tròn?

\[1\]

\[2.\]

\[3\].

\[4\].

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu tứ giác không nội tiếp đường tròn trong các hình vẽ dưới đây?

A. \[1\]

B. \[2.\]

C. \[3\].

D. \[4\].

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu tứ giác không nội tiếp đường tròn trong các hình vẽ dưới đây?

A. \[1\]

B. \[2.\]

C. \[3\].

D. \[4\].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo của hai góc đối nhau bằng

\(180^\circ \)

\(90^\circ \)

\(360^\circ \)

\(120^\circ \)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tứ giác nào sau đây không nội tiếp được đường tròn?

Tứ giác \[ABCD\]

Tứ giác \[MNPQ\]

Tứ giác \[QRST\]

Tứ giác \[EFGH\]

Lời giải

Chọn C

Câu 8:Cho hình vẽ bên, số tứ giác nội tiếp được trong đường tròn là

Có \(3\) hình tứ giác nội tiếp

Có \(4\) hình tứ giác nội tiếp

C. Có \(5\) hình tứ giác nội tiếp

D. Có \(6\) hình tứ giác nội tiếp

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tứ giác nào sau đây không nội tiếp được đường tròn?

Tứ giác \[ABCD\]

Tứ giác \[MNPQ\]

Tứ giác \[QRST\]

Tứ giác \[EFGH\]

Lời giải

Chọn C

C.

Câu 8: Cho hình vẽ bên, số tứ giác nội tiếp được trong đường tròn là

Có \(3\) hình tứ giác nội tiếp

Có \(4\) hình tứ giác nội tiếp

C. Có \(5\) hình tứ giác nội tiếp

D. Có \(6\) hình tứ giác nội tiếp

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu tứ giác nội tiếp đường tròn trong các hình vẽ dưới đây?

Có bao nhiêu tứ giác nội tiếp đường tròn trong các hình vẽ dưới đây? (ảnh 1)

\[1\]

\[2.\]

\[3\].

\[4\].

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau. Chọn khẳng định sai trong các phát biểu sau?

Tứ giác \(ABDC\)nội tiếp được đường tròn.

Tứ giác \(DEFC\)nội tiếp được đường tròn

\(\widehat {DEF} + \widehat {FCD} = 180^\circ \).

Tứ giác \(DEFC\) không nội tiếp được đường tròn.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau. Chọn khẳng định sai trong các phát biểu sau?

Tứ giác \(ABDC\)nội tiếp được đường tròn.

Tứ giác \(DEFC\)nội tiếp được đường tròn

\(\widehat {DEF} + \widehat {FCD} = 180^\circ \).

Tứ giác \(DEFC\) không nội tiếp được đường tròn.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu tứ giác không nội tiếp đường tròn trong các hình vẽ dưới đây?

Có bao nhiêu tứ giác không nội tiếp đường tròn trong các hình vẽ dưới đây? (ảnh 1)

\[1\]

\[2.\]

\[3\].

\[4\].

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm \(A\) nằm ngoài \(\left( O \right)\), qua \(A\) vẽ hai tiếp tuyến \(AB,\)\(AC\) với \(B,\)\(C\) là tiếp điểm.

Chọn khẳng định đúng.

A. Tứ giác \(ABOC\)là hình thoi.

B. Tứ giác \(ABOC\)không nội tiếp được đường tròn.

C. Tứ giác \(ABOC\)là hình bình hành.

D. Tứ giác \(ABOC\)nội tiếp được đường tròn.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm \(A\) nằm ngoài \(\left( O \right)\), qua \(A\) vẽ hai tiếp tuyến \(AB,\)\(AC\) với \(B,\)\(C\) là tiếp điểm.

Chọn khẳng định đúng.

A. Tứ giác \(ABOC\)là hình thoi.

B. Tứ giác \(ABOC\)không nội tiếp được đường tròn.

C. Tứ giác \(ABOC\)là hình bình hành.

D. Tứ giác \(ABOC\)nội tiếp được đường tròn.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tứ giác nào sau đây không nội tiếp được đường tròn?

Tứ giác nào sau đây không nội tiếp được đường tròn? (ảnh 1)

Tứ giác \[ABCD\]

Tứ giác \[MNPQ\]

Tứ giác \[QRST\]

Tứ giác \[EFGH\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\) nội tiếp đường tròn biết \[\widehat A = 2\widehat C\]. Vậy số đo\[\widehat C\, & \]bằng:

A. \(60^\circ \)

B. \(120^\circ \)

C. \(50^\circ \)

D. \(100^\circ \)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\) nội tiếp đường tròn biết \[\widehat A = 2\widehat C\]. Vậy số đo\[\widehat C\, & \]bằng:

A. \(60^\circ \)

B. \(120^\circ \)

C. \(50^\circ \)

D. \(100^\circ \)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên, số tứ giác nội tiếp được trong đường tròn là

Cho hình vẽ bên, số tứ giác nội tiếp được trong đường tròn là (ảnh 1)

Có \(3\) hình tứ giác nội tiếp

Có \(4\) hình tứ giác nội tiếp

Có \(5\) hình tứ giác nội tiếp

Có \(6\) hình tứ giác nội tiếp

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(MNPQ\) nội tiếp đường tròn với\[\widehat {MQP} - \widehat {MNP} = 10^\circ \]. Số đo \[\widehat {MQP}\] bằng:

A. \[100^\circ \]

B. \[95^\circ \]

C. \[80^\circ \]

D. \[90^\circ \]

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(MNPQ\) nội tiếp đường tròn với\[\widehat {MQP} - \widehat {MNP} = 10^\circ \]. Số đo \[\widehat {MQP}\] bằng:

A. \[100^\circ \]

B. \[95^\circ \]

C. \[80^\circ \]

D. \[90^\circ \]

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau. Chọn khẳng định sai trong các phát biểu sau?

Cho hình vẽ sau. Chọn khẳng định sai trong các phát biểu sau? (ảnh 1)

Tứ giác \(ABDC\)nội tiếp được đường tròn.

Tứ giác \(DEFC\)nội tiếp được đường tròn

\(\widehat {DEF} + \widehat {FCD} = 180^\circ \).

Tứ giác \(DEFC\) không nội tiếp được đường tròn.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\) nội tiếp đường tròn, biết \[\widehat A = 100^\circ ,\,\,\widehat B = 70^\circ \]. Vậy số đo\[\widehat C\, & ;\,\,\widehat D\,\]bằng:

A. \[\widehat C = 80^\circ ;\,\,\widehat D = 100^\circ \]

B. \[\widehat C = 80^\circ ;\,\,\widehat D = 70^\circ \]

C. \[\widehat C = 80^\circ ;\,\,\widehat D = 140^\circ \]

D. \[\widehat C = 80^\circ ;\,\,\widehat D = 110^\circ \]

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\) nội tiếp đường tròn, biết \[\widehat A = 100^\circ ,\,\,\widehat B = 70^\circ \]. Vậy số đo\[\widehat C\, & ;\,\,\widehat D\,\]bằng:

A. \[\widehat C = 80^\circ ;\,\,\widehat D = 100^\circ \]

B. \[\widehat C = 80^\circ ;\,\,\widehat D = 70^\circ \]

C. \[\widehat C = 80^\circ ;\,\,\widehat D = 140^\circ \]

D. \[\widehat C = 80^\circ ;\,\,\widehat D = 110^\circ \]

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau: Khi đó \[\widehat {BCD}\] bằng:

A. \[120^\circ \]

B. \[60^\circ \]

C. \[70^\circ \]

D. \[110^\circ \]

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm \(A\) nằm ngoài \(\left( O \right)\), qua \(A\) vẽ hai tiếp tuyến \(AB,\)\(AC\) với \(B,\)\(C\) là tiếp điểm.

Chọn khẳng định đúng.

Cho điểm A nằm ngoài (O , qua A vẽ hai tiếp tuyến AB,(AC với B,C là tiếp điểm.Chọn khẳng định đúng. (ảnh 1)

Tứ giác \(ABOC\)là hình thoi.

Tứ giác \(ABOC\)không nội tiếp được đường tròn.

Tứ giác \(ABOC\)là hình bình hành.

Tứ giác \(ABOC\)nội tiếp được đường tròn.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau: Khi đó \[\widehat {BCD}\] bằng:

A. \[120^\circ \]

B. \[60^\circ \]

C. \[70^\circ \]

D. \[110^\circ \]

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(MNPQ\) nội tiếp đường tròn \((O)\)và \(\widehat {NPQ} = 100^\circ \), số đo \(\widehat {NOQ}\)bằng

A. \(80^\circ \)

B. \(160^\circ \)

C. \(240^\circ \)

D. \(140^\circ \)

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\) nội tiếp đường tròn biết \[\widehat A = 2\widehat C\]. Vậy số đo \[\widehat C\] bằng:

\(60^\circ \)

\(120^\circ \)

\(50^\circ \)

\(100^\circ \)

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(MNPQ\) nội tiếp đường tròn \((O)\)và \(\widehat {NPQ} = 100^\circ \), số đo \(\widehat {NOQ}\)bằng

A. \(80^\circ \)

B. \(160^\circ \)

C. \(240^\circ \)

D. \(140^\circ \)

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) và lấy điểm \(E\) bất kì trên cạnh \(AB\). Qua \(B\) vẽ một đường thẳng vuông góc với \(CE\) tại \(D\) và cắt tia \(CA\) tại \(H\), biết \(\widehat {ACB} = 34^\circ \), số đo \(\widehat {ADH}\) bằng

A. \(38^\circ \)

B. \(40^\circ \)

C. \(34^\circ \)

D. \(36^\circ \)

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(MNPQ\) nội tiếp đường tròn với\[\widehat {MQP} - \widehat {MNP} = 10^\circ \]. Số đo \[\widehat {MQP}\] bằng:

\[100^\circ \]

\[95^\circ \]

\[80^\circ \]

\[90^\circ \]

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) và lấy điểm \(E\) bất kì trên cạnh \(AB\). Qua \(B\) vẽ một đường thẳng vuông góc với \(CE\) tại \(D\) và cắt tia \(CA\) tại \(H\), biết \(\widehat {ACB} = 34^\circ \), số đo \(\widehat {ADH}\) bằng

A. \(38^\circ \)

B. \(40^\circ \)

C. \(34^\circ \)

D. \(36^\circ \)

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) có \(CK\) và \(BD\) là hai đường cao, biết \(\widehat {ACB} = 50^\circ \). Số đo\(\widehat {AKD}\) bằng

A. \(40^\circ \)

B. \(50^\circ \)

C. \(60^\circ \)

D. \(70^\circ \)

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\) nội tiếp đường tròn, biết \[\widehat A = 100^\circ ,\,\,\widehat B = 70^\circ \]. Vậy số đo\[\widehat C\] & \[\widehat D\] bằng:

\[\widehat C = 80^\circ ;\,\,\widehat D = 100^\circ \]

\[\widehat C = 80^\circ ;\,\,\widehat D = 70^\circ \]

\[\widehat C = 80^\circ ;\,\,\widehat D = 140^\circ \]

\[\widehat C = 80^\circ ;\,\,\widehat D = 110^\circ \]

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) có \(CK\) và \(BD\) là hai đường cao, biết \(\widehat {ACB} = 50^\circ \). Số đo\(\widehat {AKD}\) bằng

A. \(40^\circ \)

B. \(50^\circ \)

C. \(60^\circ \)

D. \(70^\circ \)

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\) nội tiếp đường tròn \((O),\) hai đường thẳng \(AB,\) \(CD\) cắt nhau tại \(M\) và hai đường thẳng \(AD,\) \(BC\) cắt nhau tại \(N\) như hình vẽ. Biết các góc \(\widehat {ANB} = a^\circ ;\)\(\widehat {AMD} = b^\circ \).

Số đo góc \(\widehat {BAD}\) bằng

A. \(90^\circ - \frac{{a^\circ + b^\circ }}{2}.\)

B. \(180^\circ - \frac{{a^\circ + b^\circ }}{2}.\)

C. \(90^\circ + \frac{{a^\circ + b^\circ }}{2}.\)

D. \(90^\circ - \left( {a^\circ + b^\circ } \right).\)

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau: Khi đó \[\widehat {BCD}\] bằng:

Cho hình vẽ sau: Khi đó \[\widehat {BCD}\] bằng: (ảnh 1)

\[120^\circ \]

\[60^\circ \]

\[70^\circ \]

\[110^\circ \]

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\) nội tiếp đường tròn \((O),\) hai đường thẳng \(AB,\) \(CD\) cắt nhau tại \(M\) và hai đường thẳng \(AD,\) \(BC\) cắt nhau tại \(N\) như hình vẽ. Biết các góc \(\widehat {ANB} = a^\circ ;\)\(\widehat {AMD} = b^\circ \).

Số đo góc \(\widehat {BAD}\) bằng

A. \(90^\circ - \frac{{a^\circ + b^\circ }}{2}.\)

B. \(180^\circ - \frac{{a^\circ + b^\circ }}{2}.\)

C. \(90^\circ + \frac{{a^\circ + b^\circ }}{2}.\)

D. \(90^\circ - \left( {a^\circ + b^\circ } \right).\)

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\) nội tiếp đường tròn \((O),\) hai đường thẳng \(AB,\) \(CD\) cắt nhau tại \(M\) và hai đường thẳng \(AD,\) \(BC\) cắt nhau tại \(N\) như hình vẽ. Biết các góc \(\widehat {ANB} = a^\circ ;\)\(\widehat {AMD} = b^\circ \).

Số đo góc \(\widehat {BCD}\) bằng

A. \(90^\circ + \frac{{a^\circ + b^\circ }}{2}.\)

B. \(180^\circ - \frac{{a^\circ + b^\circ }}{2}.\)

C. \(90^\circ + a^\circ + b^\circ .\)

D. \(180^\circ - \left( {a^\circ + b^\circ } \right).\)

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(MNPQ\) nội tiếp đường tròn \((O)\)và \(\widehat {NPQ} = 100^\circ \), số đo \(\widehat {NOQ}\)bằng

\(80^\circ \)

\(160^\circ \)

\(240^\circ \)

\(140^\circ \)

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\) nội tiếp đường tròn \((O),\) hai đường thẳng \(AB,\) \(CD\) cắt nhau tại \(M\) và hai đường thẳng \(AD,\) \(BC\) cắt nhau tại \(N\) như hình vẽ. Biết các góc \(\widehat {ANB} = a^\circ ;\)\(\widehat {AMD} = b^\circ \).

Số đo góc \(\widehat {BCD}\) bằng

A. \(90^\circ + \frac{{a^\circ + b^\circ }}{2}.\)

B. \(180^\circ - \frac{{a^\circ + b^\circ }}{2}.\)

C. \(90^\circ + a^\circ + b^\circ .\)

D. \(180^\circ - \left( {a^\circ + b^\circ } \right).\)

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \[ABCD\]nội tiếp đường tròn \[\left( {O\,;\,R} \right)\]có \[AB = BC = R\]. Số đo \[\widehat {ABC}\] là:

A. \[120^\circ \]

B. \[140^\circ \]

C. \[70^\circ \]

D. \[60^\circ \]

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) và lấy điểm \(E\) bất kì trên cạnh \(AB\). Qua \(B\) vẽ một đường thẳng vuông góc với \(CE\) tại \(D\) và cắt tia \(CA\) tại \(H\), biết \(\widehat {ACB} = 34^\circ \), số đo \(\widehat {ADH}\) bằng

\(38^\circ \)

\(40^\circ \)

\(34^\circ \)

\(36^\circ \)

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \[ABCD\]nội tiếp đường tròn \[\left( {O\,;\,R} \right)\]có \[AB = BC = R\]. Số đo \[\widehat {ABC}\] là:

A. \[120^\circ \]

B. \[140^\circ \]

C. \[70^\circ \]

D. \[60^\circ \]

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác\[ABCD\] nội tiếp được đường tròn. Biết \(\widehat {C\,} = 60^\circ ,{\rm{ }}\widehat {\rm{D}} = 80^\circ \). Khi đó:

\(\widehat {A\,\,} = 60^\circ ;{\rm{ }}\widehat {B\,} = 80^\circ \)

\(\widehat {A\,\,} = 120^\circ ;{\rm{ }}\widehat {\rm{B}} = 100^\circ \)

\(\widehat A = 120^\circ ;{\rm{ }}\widehat {\rm{B}} = 130^\circ \)

\(\widehat A = 90^\circ ;{\rm{ }}\widehat B = 100^\circ \)

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) có \(CK\) và \(BD\) là hai đường cao, biết \(\widehat {ACB} = 50^\circ \). Số đo\(\widehat {AKD}\) bằng

\(40^\circ \)

\(50^\circ \)

\(60^\circ \)

\(70^\circ \)

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác\[ABCD\] nội tiếp được đường tròn. Biết \(\widehat {C\,} = 60^\circ ,{\rm{ }}\widehat {\rm{D}} = 80^\circ \). Khi đó:

\(\widehat {A\,\,} = 60^\circ ;{\rm{ }}\widehat {B\,} = 80^\circ \)

\(\widehat {A\,\,} = 120^\circ ;{\rm{ }}\widehat {\rm{B}} = 100^\circ \)

\(\widehat A = 120^\circ ;{\rm{ }}\widehat {\rm{B}} = 130^\circ \)

\(\widehat A = 90^\circ ;{\rm{ }}\widehat B = 100^\circ \)

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình vẽ tứ giác\[ABCD\]sau hãy chọn hình vẽ có tứ giác nội tiếp trong đường tròn.

Hình I

Hình II

Hình III

Hình IV

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\) nội tiếp đường tròn \((O),\) hai đường thẳng \(AB,\) \(CD\) cắt nhau tại \(M\) và hai đường thẳng \(AD,\) \(BC\) cắt nhau tại \(N\) như hình vẽ. Biết các góc \(\widehat {ANB} = a^\circ ;\)\(\widehat {AMD} = b^\circ \).

Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn O hai đường thẳng AB, CD cắt nhau tại M và hai đường  (ảnh 1)

Số đo góc \(\widehat {BAD}\) bằng

\(90^\circ - \frac{{a^\circ + b^\circ }}{2}.\)

\(180^\circ - \frac{{a^\circ + b^\circ }}{2}.\)

\(90^\circ + \frac{{a^\circ + b^\circ }}{2}.\)

\(90^\circ - \left( {a^\circ + b^\circ } \right).\)

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình vẽ tứ giác\[ABCD\]sau hãy chọn hình vẽ có tứ giác nội tiếp trong đường tròn.

Hình I

Hình II

Hình III

Hình IV

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng

Mọi tứ giác đều nội tiếp được đường tròn.

Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối bằng \(90^\circ \).

Tứ giác có tổng hai góc bằng \(180^\circ \) thì tứ giác đó nội tiếp.

Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới hai góc bằng nhau thì tứ giác đó nội tiếp.

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\) nội tiếp đường tròn \((O),\) hai đường thẳng \(AB,\) \(CD\) cắt nhau tại \(M\) và hai đường thẳng \(AD,\) \(BC\) cắt nhau tại \(N\) như hình vẽ. Biết các góc \(\widehat {ANB} = a^\circ ;\)\(\widehat {AMD} = b^\circ \).

Cho tứ giác \(ABCD\) nội tiếp đường tròn \((O),\) hai đường thẳng \(AB,\) \(CD\) cắt nhau tại \(M\) và hai đường thẳng \(AD,\) \(BC\) cắt nhau tại \(N\) như hình vẽ. Biết các góc \(\widehat { (ảnh 1)

Số đo góc \(\widehat {BCD}\) bằng

\(90^\circ + \frac{{a^\circ + b^\circ }}{2}.\)

\(180^\circ - \frac{{a^\circ + b^\circ }}{2}.\)

\(90^\circ + a^\circ + b^\circ .\)

\(180^\circ - \left( {a^\circ + b^\circ } \right).\)

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng

Mọi tứ giác đều nội tiếp được đường tròn.

Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối bằng \(90^\circ \).

Tứ giác có tổng hai góc bằng \(180^\circ \) thì tứ giác đó nội tiếp.

Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới hai góc bằng nhau thì tứ giác đó nội tiếp.

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tứ giác \(ABCD\) nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối \(AB\) và \(CD\) cắt nhau tại \(M\) và \(\widehat {BDA} = 80^\circ \) thì \(\widehat {BCM} = \)?

\(100^\circ \)

\(40^\circ \)

\(70^\circ \)

\(80^\circ \)

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \[ABCD\]nội tiếp đường tròn \[\left( {O\,;\,R} \right)\]có \[AB = BC = R\]. Số đo \[\widehat {ABC}\] là:

\[120^\circ \]

\[140^\circ \]

\[70^\circ \]

\[60^\circ \]

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tứ giác \(ABCD\) nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối \(AB\) và \(CD\) cắt nhau tại \(M\) và \(\widehat {BDA} = 80^\circ \) thì \(\widehat {BCM} = \)?

\(100^\circ \)

\(40^\circ \)

\(70^\circ \)

\(80^\circ \)

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình sau, hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn?

Hình vuông.

Hình chữ nhật.

Hình thoi có một góc nhọn.

Hình thang cân.

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác\[ABCD\] nội tiếp được đường tròn. Biết \(\widehat {C\,} = 60^\circ ,{\rm{ }}\widehat {\rm{D}} = 80^\circ \). Khi đó:

\(\widehat {A\,\,} = 60^\circ ;{\rm{ }}\widehat {B\,} = 80^\circ \)

\(\widehat {A\,\,} = 120^\circ ;{\rm{ }}\widehat {\rm{B}} = 100^\circ \)

\(\widehat A = 120^\circ ;{\rm{ }}\widehat {\rm{B}} = 130^\circ \)

\(\widehat A = 90^\circ ;{\rm{ }}\widehat B = 100^\circ \)

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình sau, hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn?

Hình vuông.

Hình chữ nhật.

Hình thoi có một góc nhọn.

Hình thang cân.

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác\[ABCD\] nội tiếp được đường tròn. Biết \[\widehat A = 50^\circ ,{\rm{ }}\widehat B = 70^\circ \]. Khi đó:

\(\widehat C = 110^\circ ;{\rm{ }}\widehat D = 70^\circ \)

\(\widehat C = 130^\circ ;{\rm{ }}\widehat D = 110^\circ \)

\(\widehat C = 40^\circ ;{\rm{ }}\widehat D = 130^\circ \)

\(\widehat C = 50^\circ ;{\rm{ }}\widehat D = 70^\circ \)

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình vẽ tứ giác\[ABCD\]sau hãy chọn hình vẽ có tứ giác nội tiếp trong đường tròn.

Trong các hình vẽ tứ giác\[ABCD\]sau hãy chọn hình vẽ có tứ giác nội tiếp trong đường tròn. (ảnh 1)

Hình I

Hình II

Hình III

Hình IV

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác\[ABCD\] nội tiếp được đường tròn. Biết \[\widehat A = 50^\circ ,{\rm{ }}\widehat B = 70^\circ \]. Khi đó:

\(\widehat C = 110^\circ ;{\rm{ }}\widehat D = 70^\circ \)

\(\widehat C = 130^\circ ;{\rm{ }}\widehat D = 110^\circ \)

\(\widehat C = 40^\circ ;{\rm{ }}\widehat D = 130^\circ \)

\(\widehat C = 50^\circ ;{\rm{ }}\widehat D = 70^\circ \)

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \[MNPQ\] nội tiếp đường tròn \[(O;R)\] và có \[\widehat M = 50^\circ \]. Khi đó ta có:

\[\widehat P = 50^\circ \]

\[\widehat P = 130^\circ \]

\[\widehat P = 180^\circ \]

\[\widehat P = 310^\circ \]

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng

Mọi tứ giác đều nội tiếp được đường tròn.

Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối bằng \(90^\circ \).

Tứ giác có tổng hai góc bằng \(180^\circ \) thì tứ giác đó nội tiếp.

Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới hai góc bằng nhau thì tứ giác đó nội tiếp.

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \[MNPQ\] nội tiếp đường tròn \[(O;R)\] và có \[\widehat M = 50^\circ \]. Khi đó ta có:

\[\widehat P = 50^\circ \]

\[\widehat P = 130^\circ \]

\[\widehat P = 180^\circ \]

\[\widehat P = 310^\circ \]

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau:

Số tứ giác nội tiếp được trong đường tròn là:

Có \[3\] hình tứ giác nội tiếp.

Có \[4\] hình tứ giác nội tiếp.

Có \[5\]hình tứ giác nội tiếp.

Có \[6\] hình tứ giác nội tiếp.

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tứ giác \(ABCD\) nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối \(AB\) và \(CD\) cắt nhau tại \(M\) và \(\widehat {BDA} = 80^\circ \) thì \(\widehat {BCM} = \)?

\(100^\circ \)

\(40^\circ \)

\(70^\circ \)

\(80^\circ \)

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau:

Số tứ giác nội tiếp được trong đường tròn là:

Có \[3\] hình tứ giác nội tiếp.

Có \[4\] hình tứ giác nội tiếp.

Có \[5\]hình tứ giác nội tiếp.

Có \[6\] hình tứ giác nội tiếp.

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác\[ABCD\] nội tiếp đường tròn \[\left( O \right)\]\(\;\)có hai tia\[AB;DC\] kéo dài cắt nhau tại \[M\]sao cho \[\widehat {AMD} = 20^\circ \] và hai tia\[AD;BC\] kéo dài cắt nhau tại \[N\] sao cho \[\widehat {ANB} = 40^\circ \]. Khi đó số đo của\[\widehat {BAD}\] là

\[120^\circ \]

\[40^\circ \]

\[20^\circ \]

\[60^\circ \]

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình sau, hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn?

Hình vuông.

Hình chữ nhật.

Hình thoi có một góc nhọn.

Hình thang cân.

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác\[ABCD\] nội tiếp đường tròn \[\left( O \right)\]\(\;\)có hai tia\[AB;DC\] kéo dài cắt nhau tại \[M\]sao cho \[\widehat {AMD} = 20^\circ \] và hai tia\[AD;BC\] kéo dài cắt nhau tại \[N\] sao cho \[\widehat {ANB} = 40^\circ \]. Khi đó số đo của\[\widehat {BAD}\] là

\[120^\circ \]

\[40^\circ \]

\[20^\circ \]

\[60^\circ \]

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \[MNPQ\] có \[\widehat {PMQ} = \widehat {PNQ} = 90^\circ \] và \[MP = MQ.\] Khi đó số đo \[\widehat {MNP}\] là

\[45^\circ \]

\[90^\circ \]

\[125^\circ \]

\[135^\circ \].

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác\[ABCD\] nội tiếp được đường tròn. Biết \[\widehat A = 50^\circ ,{\rm{ }}\widehat B = 70^\circ \]. Khi đó:

\(\widehat C = 110^\circ ;{\rm{ }}\widehat D = 70^\circ \)

\(\widehat C = 130^\circ ;{\rm{ }}\widehat D = 110^\circ \)

\(\widehat C = 40^\circ ;{\rm{ }}\widehat D = 130^\circ \)

\(\widehat C = 50^\circ ;{\rm{ }}\widehat D = 70^\circ \)

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \[MNPQ\] có \[\widehat {PMQ} = \widehat {PNQ} = 90^\circ \] và \[MP = MQ.\] Khi đó số đo \[\widehat {MNP}\] là

\[45^\circ \]

\[90^\circ \]

\[125^\circ \]

\[135^\circ \].

Xem đáp án
79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \[\left( O \right)\]. Biết \[MA;MB\] là các tiếp tuyến của \[\left( O \right)\] cắt nhau tại \[M\] và \[\widehat {AMB} = 58^\circ .\] Khi đó số đo \[\widehat {ABO}\] \(\;\)bằng

\[24^\circ .\]

\[29^\circ .\]

\[30^\circ .\]

\[31^\circ .\]

Xem đáp án
80. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \[MNPQ\] nội tiếp đường tròn \[(O;R)\] và có \[\widehat M = 50^\circ \]. Khi đó ta có:

\[\widehat P = 50^\circ \]

\[\widehat P = 130^\circ \]

\[\widehat P = 180^\circ \]

\[\widehat P = 310^\circ \]

Xem đáp án
81. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \[\left( O \right)\]. Biết \[MA;MB\] là các tiếp tuyến của \[\left( O \right)\] cắt nhau tại \[M\] và \[\widehat {AMB} = 58^\circ .\] Khi đó số đo \[\widehat {ABO}\] \(\;\)bằng

\[24^\circ .\]

\[29^\circ .\]

\[30^\circ .\]

\[31^\circ .\]

Xem đáp án
82. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên dưới. Biết \[AD\,\]// \(BC\). Số đo góc \[x\] bằng:

\[40^\circ .\]

\[70^\circ .\]

\[60^\circ .\]

\[50^\circ .\]

Xem đáp án
83. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau:Số tứ giác nội tiếp được trong đường tròn là: (ảnh 1)

Số tứ giác nội tiếp được trong đường tròn là:

Có \[3\] hình tứ giác nội tiếp.

Có \[4\] hình tứ giác nội tiếp.

Có \[5\]hình tứ giác nội tiếp.

Có \[6\] hình tứ giác nội tiếp.

Xem đáp án
84. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên dưới. Biết \[AD\,\]// \(BC\). Số đo góc \[x\] bằng:

\[40^\circ .\]

\[70^\circ .\]

\[60^\circ .\]

\[50^\circ .\]

Xem đáp án
85. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4 điểm \[M,Q,N,P\]thuộc \[\left( O \right)\]. Biết \[\widehat {MNP} = 60^\circ ;\,\,\widehat {QMP} = 40^\circ \]. Khi đó số đo \[\widehat {MPQ}\] là:

\[20^\circ .\]

B.

\[30^\circ .\]

\[40^\circ .\]

Xem đáp án
86. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác\[ABCD\] nội tiếp đường tròn \[\left( O \right)\]\(\;\)có hai tia\[AB;DC\] kéo dài cắt nhau tại \[M\]sao cho \[\widehat {AMD} = 20^\circ \] và hai tia\[AD;BC\] kéo dài cắt nhau tại \[N\] sao cho \[\widehat {ANB} = 40^\circ \]. Khi đó số đo của\[\widehat {BAD}\] là

\[120^\circ \]

\[40^\circ \]

\[20^\circ \]

\[60^\circ \]

Xem đáp án
87. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4 điểm \[M,Q,N,P\]thuộc \[\left( O \right)\]. Biết \[\widehat {MNP} = 60^\circ ;\,\,\widehat {QMP} = 40^\circ \]. Khi đó số đo \[\widehat {MPQ}\] là:

\[20^\circ .\]

B.

\[30^\circ .\]

\[40^\circ .\]

Xem đáp án
88. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \[ABCD\]có \[\widehat A:\widehat B:\widehat C:\widehat D = 8:15:28:21\] khẳng định nào sau đây là đúng:

Tứ giác \[ABCD\] là tứ giác nội tiếp.

Tứ giác \[ABCD\] không nội tiếp được.

Tứ giác \[ABCD\] là một hình thoi.

Tứ giác \[ABCD\] là một hình thang cân.

Xem đáp án
89. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \[MNPQ\] có \[\widehat {PMQ} = \widehat {PNQ} = 90^\circ \] và \[MP = MQ.\] Khi đó số đo \[\widehat {MNP}\] là

\[45^\circ \]

\[90^\circ \]

\[125^\circ \]

\[135^\circ \].

Xem đáp án
90. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \[ABCD\]có \[\widehat A:\widehat B:\widehat C:\widehat D = 8:15:28:21\] khẳng định nào sau đây là đúng:

Tứ giác \[ABCD\] là tứ giác nội tiếp.

Tứ giác \[ABCD\] không nội tiếp được.

Tứ giác \[ABCD\] là một hình thoi.

Tứ giác \[ABCD\] là một hình thang cân.

Xem đáp án
91. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\) nội tiếp đường tròn \(\left( O \right)\). Biết \(\widehat {ADO\,} = \,50^\circ \);\(\widehat {OCD}\, = \,40^\circ \). Khi đó

số đo \[\widehat {ABC}\] là

\[40^\circ \]

\[50^\circ \]

\[90^\circ \]

\[10^\circ \]

Xem đáp án
92. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \[\left( O \right)\]. Biết \[MA;MB\] là các tiếp tuyến của \[\left( O \right)\] cắt nhau tại \[M\] và \[\widehat {AMB} = 58^\circ .\] Khi đó số đo \[\widehat {ABO}\] \(\;\)bằng

\[24^\circ .\]

\[29^\circ .\]

\[30^\circ .\]

\[31^\circ .\]

Xem đáp án
93. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\) nội tiếp đường tròn \(\left( O \right)\). Biết \(\widehat {ADO\,} = \,50^\circ \);\(\widehat {OCD}\, = \,40^\circ \). Khi đó

số đo \[\widehat {ABC}\] là

\[40^\circ \]

\[50^\circ \]

\[90^\circ \]

\[10^\circ \]

Xem đáp án
94. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(A;\,B;\,C;\,D\) thuộc \[\left( O \right)\]. Biết \[\widehat {AOC}\, = \,120^\circ \]. Khi đó số đo \[\widehat {ADC}\] là:

\[60^\circ \] hoặc \[120^\circ .\]

\[80^\circ .\]

\[100^\circ \]

\[120^\circ \]

Xem đáp án
95. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên dưới. Biết \[AD\,\]// \(BC\). Số đo góc \[x\] bằng:

Cho hình vẽ bên dưới. Biết AD // BC . Số đo góc x bằng: (ảnh 1)

\[40^\circ .\]

\[70^\circ .\]

\[60^\circ .\]

\[50^\circ .\]

Xem đáp án
96. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(A;\,B;\,C;\,D\) thuộc \[\left( O \right)\]. Biết \[\widehat {AOC}\, = \,120^\circ \]. Khi đó số đo \[\widehat {ADC}\] là:

\[60^\circ \] hoặc \[120^\circ .\]

\[80^\circ .\]

\[100^\circ \]

\[120^\circ \]

Xem đáp án
97. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \(\left( O \right)\) đường kính \(AB\). Gọi \(H\) là điểm nằm giữa \(O\) và \(B\). Kẻ dây \(CD \bot AB\) tại \(H\). Trên cung nhỏ \(AC\) lấy điểm \(E\), kẻ \(CK \bot AE\) tại \(K\). Đường thẳng \(DE\) cắt \(CK\) tại \(F\). Tam giác \(ACF\) là tam giác

cân tại \(F\).

cân tại \(C\).

cân tại \(A\).

đều.

Xem đáp án
98. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4 điểm \[M,Q,N,P\]thuộc \[\left( O \right)\]. Biết \[\widehat {MNP} = 60^\circ ;\,\,\widehat {QMP} = 40^\circ \]. Khi đó số đo \[\widehat {MPQ}\] là:

\[20^\circ .\]

B.

\[30^\circ .\]

\[40^\circ .\]

Xem đáp án
99. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \(\left( O \right)\) đường kính \(AB\). Gọi \(H\) là điểm nằm giữa \(O\) và \(B\). Kẻ dây \(CD \bot AB\) tại \(H\). Trên cung nhỏ \(AC\) lấy điểm \(E\), kẻ \(CK \bot AE\) tại \(K\). Đường thẳng \(DE\) cắt \(CK\) tại \(F\). Tam giác \(ACF\) là tam giác

cân tại \(F\).

cân tại \(C\).

cân tại \(A\).

đều.

Xem đáp án
100. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\Delta ABC\] cân tại \[A\] có \[\widehat B = 40^\circ \] điểm\[D\] thuộc cạnh \[AB\]. Đường vuông góc với \[AB\] tại \[D\] cắt \[BC\] tại \[E\] và cắt đường thẳng vuông góc với \[AC\] tại \[C\] ở \[K\]. Gọi \[I\] là trung điểm của \[BE\]. Khi đó số đo \[\widehat {IAK}\] là

\[40^\circ \]

\[50^\circ \]

\[90^\circ \]

\[60^\circ \]

Xem đáp án
101. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \[ABCD\]có \[\widehat A:\widehat B:\widehat C:\widehat D = 8:15:28:21\] khẳng định nào sau đây là đúng:

Tứ giác \[ABCD\] là tứ giác nội tiếp.

Tứ giác \[ABCD\] không nội tiếp được.

Tứ giác \[ABCD\] là một hình thoi.

Tứ giác \[ABCD\] là một hình thang cân.

Xem đáp án
102. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\Delta ABC\] cân tại \[A\] có \[\widehat B = 40^\circ \] điểm\[D\] thuộc cạnh \[AB\]. Đường vuông góc với \[AB\] tại \[D\] cắt \[BC\] tại \[E\] và cắt đường thẳng vuông góc với \[AC\] tại \[C\] ở \[K\]. Gọi \[I\] là trung điểm của \[BE\]. Khi đó số đo \[\widehat {IAK}\] là

\[40^\circ \]

\[50^\circ \]

\[90^\circ \]

\[60^\circ \]

Xem đáp án
103. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \[ABCD\] nội tiếp đường tròn tâm \(O\) bán kính \[a\]. Biết rằng \[AC \bot BD\]. Khi đó để\[AB + CD\] đạt giá trị lớn nhất thì

\[AC = AB\]

\[AC = BD\]

\[DB = AB\]

Không có đáp án đúng.

Xem đáp án
104. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\) nội tiếp đường tròn \(\left( O \right)\). Biết \(\widehat {ADO\,} = \,50^\circ \);\(\widehat {OCD}\, = \,40^\circ \). Khi đó

số đo \[\widehat {ABC}\] là

\[40^\circ \]

\[50^\circ \]

\[90^\circ \]

\[10^\circ \]

Xem đáp án
105. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \[ABCD\] nội tiếp đường tròn tâm \(O\) bán kính \[a\]. Biết rằng \[AC \bot BD\]. Khi đó để\[AB + CD\] đạt giá trị lớn nhất thì

\[AC = AB\]

\[AC = BD\]

\[DB = AB\]

Không có đáp án đúng.

Xem đáp án
106. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(A;\,B;\,C;\,D\) thuộc \[\left( O \right)\]. Biết \[\widehat {AOC}\, = \,120^\circ \]. Khi đó số đo \[\widehat {ADC}\] là:

\[60^\circ \] hoặc \[120^\circ .\]

\[80^\circ .\]

\[100^\circ \]

\[120^\circ \]

Xem đáp án
107. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \(\left( O \right)\) đường kính \(AB\). Gọi \(H\) là điểm nằm giữa \(O\) và \(B\). Kẻ dây \(CD \bot AB\) tại \(H\). Trên cung nhỏ \(AC\) lấy điểm \(E\), kẻ \(CK \bot AE\) tại \(K\). Đường thẳng \(DE\) cắt \(CK\) tại \(F\). Tam giác \(ACF\) là tam giác

cân tại \(F\).

cân tại \(C\).

cân tại \(A\).

đều.

Xem đáp án
108. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\Delta ABC\] cân tại \[A\] có \[\widehat B = 40^\circ \] điểm \[D\] thuộc cạnh \[AB\]. Đường vuông góc với \[AB\] tại \[D\] cắt \[BC\] tại \[E\] và cắt đường thẳng vuông góc với \[AC\] tại \[C\] ở \[K\]. Gọi \[I\] là trung điểm của \[BE\]. Khi đó số đo \[\widehat {IAK}\] là

\[40^\circ \]

\[50^\circ \]

\[90^\circ \]

\[60^\circ \]

Xem đáp án
109. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \[ABCD\] nội tiếp đường tròn tâm \(O\) bán kính \[a\]. Biết rằng \[AC \bot BD\]. Khi đó để\[AB + CD\] đạt giá trị lớn nhất thì

\[AC = AB\]

\[AC = BD\]

\[DB = AB\]

Không có đáp án đúng.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack