vietjack.com

41 bài tập Đường tròn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp có lời giải
Quiz

41 bài tập Đường tròn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp có lời giải

2
2048.vn Content
ToánÔn vào 101 lượt thi
41 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác là

đường tròn ngoại tiếp tam giác.

đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác.

đường tròn nội tiếp tam giác.

đường tròn bàng tiếp tam giác.

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn nội tiếp tam giác là đường tròn

cắt ba cạnh của tam giác.

đi qua ba đỉnh của tam giác.

tiếp xúc với hai cạnh của tam giác.

tiếp xúc với ba cạnh của tam giác.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác \(ABC\) ngoại tiếp đường tròn tâm \(I\) khi đường tròn tâm \(I\)

cắt ba cạnh của tam giác \(ABC\).

nội tiếp tam giác \(ABC\).

đi qua ba đỉnh của tam giác \(ABC\).

ngoại tiếp tam giác \(ABC\).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn ngoại tiếp tam giác là đường tròn

tiếp xúc với ba cạnh của tam giác đó.

Đi qua ba đỉnh của tam giác đó.

cắt ba cạnh của tam giác đó.

Đi qua trọng tâm của tam giác đó.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có bán kính bằng

nửa cạnh huyền của tam giác vuông đó.

cạnh huyền của tam giác vuông đó.

hai lần cạnh huyền của tam giác vuông đó.

độ dài một cạnh góc vuông của tam giác vuông đó.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn ngoại tiếp tam giác có tâm là

giao điểm của ba đường cao.

giao điểm của ba đường trung tuyến.

giao điểm của ba đường phân giác.

giao điểm của ba đường trung trực.

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tròn ngoại tiếp một tam giác là

\(1\).

\(2\).

\(3\).

\(0\).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông

nằm trong tam giác đó.

là trung điểm cạnh huyền.

nằm ngoài tam giác đó.

là trung điểm cạnh nhỏ nhất.

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác \(ABC\) nội tiếp đường tròn \(\left( O \right)\) nếu

tâm \(O\) là giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác \(ABC\).

đường tròn \(\left( O \right)\) tiếp xúc với ba cạnh của tam giác \(ABC\).

đường tròn \(\left( O \right)\) đi qua ba đỉnh của tam giác \(ABC\).

tâm \(O\) là giao điểm của ba đường phân giác trong của tam giác \(ABC\).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(O\) là giao điểm ba đường trung trực của tam giác. Chọn khẳng định sai.

\(O\) nằm trong tam giác nếu tam giác nhọn.

\(O\) là trung điểm cạnh huyền nếu tam giác vuông.

\(O\) nằm ngoài tam giác nếu tam giác tù.

\(O\) cách đều ba cạnh của tam giác.

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm \(O\) đường kính \(AB\). \(I\) là một điểm tùy ý nằm trên đường tròn (\(I\) khác \(A\) và \(B\)). Chọn đáp án đúng.

Tam giác \(IAB\) là tam giác nhọn.

Tam giác \(IAB\) là tam giác tù.

Tam giác \(IAB\) là tam giác vuông.

Tam giác \(IAB\) là tam giác cân.

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(\Delta ABC\) có \(AB = 13\,{\rm{cm}}\); \(AC = 12\,{\rm{cm}}\); \(BC = 5\,{\rm{cm}}\). Khẳng định nào sau đây sai? Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\) là

trung điểm cạnh \(AB\).

điểm nằm trên cạnh\(AB\)và cách \(A\) một khoảng bằng \[6,5\,{\rm{cm}}\].

giao ba đường trung trực của tam giác \(ABC\).

trung điểm cạnh \(CB\).

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) có \(AB = 3\,{\rm{cm}}\); \(AC = 4\,{\rm{cm}}\); \(BC = 5\,{\rm{cm}}\). Chọn khẳng định sai.

\(\Delta \,ABC\) vuông tại \(A\).

Điểm \(B\) thuộc đường tròn đường kính \(AC\).

Đường tròn ngoại tiếp \(\Delta ABC\) có tâm là trung điểm cạnh \(BC\).

Điểm \(A\) thuộc đường tròn đường kính \(BC\).

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác thì tam giác đó là

tam giác đều.

Tam giác vuông.

Tam giác tù.

D. Tam giác cân.

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính bán kính \(R\) của đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật \(ABCD\), biết đường chéo \(AC = 8\,{\rm{cm}}\).

\(R = 8\sqrt 2 \,{\rm{cm}}\).

\(R = 4\,{\rm{cm}}\).

\(R = \frac{{8\sqrt 2 }}{2}\,{\rm{cm}}\).

\(R = \frac{{8\sqrt 3 }}{2}\,{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính bán kính \(R\) của đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật \(ABCD\), biết đường chéo \(BD = 6\sqrt 2 {\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(R = 3\sqrt 2 \,{\rm{cm}}\).

\(R = 6\,{\rm{cm}}\).

\(R = 3\,{\rm{cm}}\).

\(R = \frac{3}{{\sqrt 2 }}\,{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính bán kính \(R\) của đường tròn ngoại tiếp hình vuông \(ABCD\), biết đường chéo \(AC = 5\sqrt 2 \,{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

\(R = 5\sqrt 2 \,{\rm{cm}}\).

\(R = \frac{{5\sqrt 2 }}{2}\,\,{\rm{cm}}\).

\(R = 5\,\,{\rm{cm}}\).

\(R = \frac{{5\sqrt 3 }}{2}\,\,{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính bán kính \(R\) của đường tròn ngoại tiếp hình vuông \(ABCD\) có đường chéo \(7\sqrt 2 \,{\rm{cm}}\).

\(R = 7\sqrt 2 \,\,{\rm{cm}}\).

\(R = \frac{{7\sqrt 3 }}{2}\,\,{\rm{cm}}\).

\(R = 7\,{\rm{cm}}\).

\(R = \frac{{7\sqrt 2 }}{2}\,\,{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật \[GHIK\] gọi \(O\) là giao điểm của hai đường chéo. Câu nào sau đây đúng?

Bốn điểm \(G;\,H;\,I;\,K\)cùng thuộc đường tròn tâm \(G\).

Bốn điểm \(G;\,H;\,I;\,K\)cùng thuộc đường tròn tâm \(K\).

Bốn điểm \(G;\,H;\,I;\,K\) cùng thuộc đường tròn tâm \(I\).

Bốn điểm \(G;\,H;\,I;\,K\)cùng thuộc đường tròn tâm \(O\).

Xem đáp án
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tâm đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật có hai kích thước \(3\,{\rm{cm}}\) và \(4\,{\rm{cm}}\)là

giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật và cách mỗi đỉnh một khoảng bằng \(3\,{\rm{cm}}\).

giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật và cách mỗi đỉnh một khoảng bằng \(2,5\,{\rm{cm}}\).

giao điểm hai đường chéo của hình chữ nhật và cách mỗi đỉnh một khoảng bằng \(4\,{\rm{cm}}\).

giao điểm hai đường chéo của chữ nhật và cách mỗi đỉnh một khoảng bằng \(5\,{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông\(ABCD\) cạnh\[5\,{\rm{cm}}\]là

điểm nằm trên cạnh \(AC\) và cách \(A\) một khoảng bằng \[5\,{\rm{cm}}\].

điểm nằm trên cạnh \(AC\) và cách \(A\) một khoảng bằng \[2,5\,{\rm{cm}}\].

điểm nằm trên cạnh \(AC\) và cách \(A\) một khoảng bằng \[5\sqrt 2 \,{\rm{cm}}\].

điểm nằm trên cạnh \(AC\) và cách \(A\) một khoảng bằng \[\frac{{5\sqrt 2 }}{2}\,{\rm{cm}}\].

Xem đáp án
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật \(ABCD\) có \(AB = 12\,{\rm{cm}},BC = 5\,{\rm{cm}}\). Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật \(ABCD\)

\(R = 7,5\,{\rm{cm}}\).

\(R = 13\,{\rm{cm}}\).

\(R = 6\,{\rm{cm}}\).

\(R = 6,5\,{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính bán kính \(R\) của đường tròn ngoại tiếp hình vuông \(ABCD\) cạnh \(3\,{\rm{cm}}\).

\(R = 3\sqrt 2 \,{\rm{cm}}\).

\(R = \frac{{3\sqrt 2 }}{2}\,{\rm{cm}}\).

\(R = 3\,{\rm{cm}}\).

\(R = \frac{{3\sqrt 3 }}{2}\,{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn tâm \(I\) nội tiếp tam giác đều \(PQR\) có cạnh bằng \(5{\rm{ cm}}\), khi đó bán kính đường tròn tâm \(I\) bằng

\(\frac{{5\sqrt 3 }}{2}\,{\rm{cm}}\).

\(\frac{{5\sqrt 3 }}{6}\,{\rm{cm}}\).

\(5\sqrt 3 \,{\rm{cm}}\).

\(\frac{{5\sqrt 3 }}{3}\,{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn tâm \(I'\) nội tiếp tam giác đều \(A'B'C'\) có cạnh bằng \(4\,{\rm{cm}}\). Khi đó đường kính đường tròn tâm \(I'\) bằng

\(\frac{{4\sqrt 3 }}{6}\,{\rm{cm}}\).

\(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}\,{\rm{cm}}\).

\(4\sqrt 3 \,{\rm{cm}}\).

\(\frac{{8\sqrt 3 }}{3}\,{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn tâm \(I\) nội tiếp tam giác đều \(ABC\) có bán kính bằng \(2\,{\rm{cm}}\). Khi đó độ dài cạnh \(AB\) bằng

\(2\sqrt 3 \,{\rm{cm}}\).

\(\frac{{12\sqrt 3 }}{6}\,{\rm{cm}}\).

\(4\sqrt 3 \,{\rm{cm}}\).

\(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}\,{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn tâm \(O\) nội tiếp tam giác đều \(ABC\) có đường kính bằng \(7\,{\rm{cm}}\). Khi đó độ dài cạnh \(AB\) bằng

\(2\sqrt 3 \,{\rm{cm}}\).

\(\frac{{\sqrt 3 }}{7}\,{\rm{cm}}\).

\(7\sqrt 3 \,{\rm{cm}}\).

\(\frac{{7\sqrt 3 }}{3}\,{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác đều \(ABC\) có cạnh bằng \(7\,{\rm{cm}}\). Chu vi của đường tròn nội tiếp tam giác đều \(ABC\):

\(7\pi \sqrt 3 \,{\rm{cm}}\).

\(\frac{{7\sqrt 3 }}{3}\,{\rm{cm}}\).

\(\frac{{7\pi \sqrt 3 }}{3}\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).

\(\frac{{7\pi \sqrt 3 }}{3}\,{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác đều có cạnh \(3\,{\rm{cm}}\). Đường kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng:

\(2\sqrt 3 \,{\rm{cm}}\).

\(\sqrt 3 \,{\rm{cm}}\).

\(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}\,{\rm{cm}}\).

\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\,{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\] với \[AB = 18\,{\rm{cm}}\], \[AC = 24\,{\rm{cm}}\]. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là

\[30\,\,({\rm{cm)}}\]

\[10\,\,({\rm{cm)}}\].

\[20\,\,({\rm{cm)}}\].

\[15\,\,({\rm{cm)}}\].

Xem đáp án
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tâm và bán kính của đường tròn đi qua cả ba đỉnh của tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\); \(AB = AC = a\).

Tâm là \(A\) và bán kính \(R = a\sqrt 2 \).

Tâm là trung điểm cạnh huyền \(AC\) và bán kính \(R = a\sqrt 2 \).

Tâm là trung điểm cạnh huyền \(BC\) và bán kính \(R = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\).

Tâm là điểm \(B\) và bán kính là \(R = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\).

Xem đáp án
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích của tam giác đều nội tiếp \(\left( {O\;;\;4\,{\rm{cm}}} \right)\).

\[24\,\,({\rm{c}}{{\rm{m}}^2})\].

\[24\sqrt 3 \,\,({\rm{c}}{{\rm{m}}^2})\].

\[12\,\,({\rm{c}}{{\rm{m}}^2})\].

\[12\sqrt 3 \,\,({\rm{c}}{{\rm{m}}^2})\].

Xem đáp án
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác \(ABC\) đều có đường trung tuyến \(AM\) nội tiếp đường tròn \(\left( {O\;;\;4\,{\rm{cm}}} \right)\). Độ dài \(AM\) bằng:

\[\frac{8}{3}\,\,({\rm{cm}})\].

\[8\,\,({\rm{cm}})\].

\[6\,\,({\rm{cm}})\].

\[4\,\,({\rm{cm}})\].

Xem đáp án
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) nội tiếp đường tròn \(\left( {O\;;\;7,5\,{\rm{cm}}} \right)\). Biết \(\frac{{AB}}{{AC}} = \frac{3}{4}\). Chu vi \(\Delta ABC\) là:

\[15\,\,({\rm{cm}})\].

\[36\,\,({\rm{cm}})\].

\[14,5\,\,({\rm{cm}})\].

\[7,5\,\,({\rm{cm}})\].

Xem đáp án
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác đều \(IHK\) nội tiếp đường tròn có chu vi bằng \(27\,{\rm{cm}}\). Khi đó, bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác đều \(IHK\) là

\(\frac{{3\sqrt 3 }}{3}\,{\rm{cm}}\).

\(3\sqrt 3 \,{\rm{cm}}\).

\(\frac{{3\sqrt 3 }}{2}\,{\rm{cm}}\).

\(\frac{{9\sqrt 3 }}{2}\,{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn có dạng hình tam giác đều \(MNP\) cạnh \(10\,{\rm{m}}\). Người ta muốn trồng hoa ở phần đất bên trong đường tròn nội tiếp \(\Delta MNP\). Diện tích phần đất trồng hoa bằng:

\(\frac{{25\pi }}{3}\,{{\rm{m}}^2}\).

\(\frac{{25\sqrt 3 }}{3}\,{{\rm{m}}^2}\).

\(\frac{{25\pi }}{3}\,{{\rm{m}}^2}\).

\(\frac{{25\pi \sqrt 3 }}{9}\,{{\rm{m}}^2}\).

Xem đáp án
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(r\)và \(R\) lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp của một hình tam giác đều. Tỉ số \(\frac{r}{R}\) là:

\[\frac{1}{{\sqrt 3 }}\].

\[\frac{{\sqrt 3 }}{2}\].

\[\frac{1}{{\sqrt 2 }}\].

\[\frac{1}{2}\].

Xem đáp án
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính độ dài của tam giác đều nội tiếp \[\left( {O\,;\,R} \right)\] theo \[R\].

\[\frac{R}{{\sqrt 3 }}\].

\[\sqrt 3 R\].

\[R\sqrt 6 \].

\[3R\].

Xem đáp án
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích tam giác đều nội tiếp đường tròn \[\left( {O\,;\,2\,{\rm{cm}}} \right)\]

\[6\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\].

\[6\sqrt 3 \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\].

\[3\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\].

\[3\sqrt 3 \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\].

Xem đáp án
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\) có: \[AB = 9 cm; AC = 12 cm\], bán kính đường tròn nội tiếp \(\Delta ABC\) bằng

\[2\,cm\].

\[3\,cm\].

\(6\,cm\).

\(12,5\,cm\).

Xem đáp án
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khu dân cư được bao quanh bởi ba con đường thẳng lập thành một tam giác với độ dài các cạnh là \(900{\rm{ }}m\), \(1200{\rm{ }}m\)và \(1500{\rm{ }}m\). Họ muốn xây dựng một khách sạn bên trong khu dân cư cách đều cả ba con đường đó. Hỏi khi đó khách sạn sẽ cách mỗi con đường một khoảng là bao nhiêu?

Một khu dân cư được bao quanh bởi ba con đường thẳng lập thành một tam giác với độ dài các cạnh là 900m, 1200m và 1500m. Họ muốn xây dựng một khách sạn bên  (ảnh 1)

\[150\,m\].

\[300\,m\].

\[450\,m\].

\[500\,m\].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack