vietjack.com

800+ câu trắc nghiệm Lý luận cơ bản Y học cổ truyền có đáp án - Phần 25
Quiz

800+ câu trắc nghiệm Lý luận cơ bản Y học cổ truyền có đáp án - Phần 25

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữa các bệnh nhức đầu, liệt dây VII ngoại biên, bệnh về mắt là huyệt:A. Ty trúc không

Hạ quan

Ế phong

Địa thương

D Ty trúc không

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữa các bệnh ù tai, đau răng, liệt dây VII ngoại biên là huyệt:

Ty trúc không

Hạ quan

Nội đình

Hợp cốc

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Địa thương có tác dụng chữa:

Đau răng, viêm màng tiếp hợp

Liệt dây VII, đau rang

Đau dây thần kinh V, mất ngủ

Liệt dây VII, liệt dây VI

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữa các bệnh ù tai, điếc tai, rối loạn tiền đình là huyệt:

Thái dương

Hạ quan

Ế phong

Phong trì

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Thừa khấp có tác dụng chữa:

Đau răng, viêm màng tiếp hợp, liệt dây VII

Liệt dây VII ngoại biên, viêm màng tiếp hợp, chắp, lẹo

Đau dây thần kinh V, mất ngủ, chắp, lẹo

Liệt dây VII ngoại biên, bệnh về mắt, viêm xoang trán

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Ế phong có tác dụng chữa:

Viêm màng tiếp hợp, liệt dây VII ngoại biên, chắp, lẹo

Liệt dây VII, ù tai, rối loạn tiền đình, viêm tuyến mang tai

Viêm màng tiếp hợp, đau dây thần kinh V, đau rang

Ù tai, điếc tai, đau đầu vùng trán, đau dây thần kinh V

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Bách hội có tác dụng chữa:

Đau đầu vùng đỉnh, sa sinh dục, liệt dây thần kinh III

Ù tai, rối loạn tiền đình, đau nhức nửa bên đầu

Sa trực tràng, sa sinh dục, trĩ, nhức đầu

Ù tai, điếc tai, đau đầu vùng trán, sa sinh dục

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữa đau vai gáy, tăng huyết áp, cảm mạo, nhức đầu là huyệt:

Đại trữ

Thiên tông

Phong trì

Kiên tỉnh

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữa các bệnh viêm tuyến vú, đau thần kinh liên sườn, nôn, nấc, hạ huyết áp là huyệt:

Huyền trung

Can du

Chiên trung

Phế du

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Đại truỳ có tác dụng chữa:

Sốt cao co giật, sốt rét, khó thở

Sốt cao co giật, đau đầu, mất ngủ

Đau đầu, đau dây thần kinh trên hố

Tăng huyết áp, sốt rét, đau vai gáy

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữa vai và lưng trên đau nhức là huyệt:

Đại truỳ

Thiên tông

Phong trì

Phong môn

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Đại trữ có tác dụng chữa:

Cảm mạo, ho hen, đau vai gáy, đau lưng

Đau vai gáy, đau dây thần kinh V, đau rang

Cảm mạo, nhức đầu, tăng huyết áp

Nhức đầu, đau vai gáy, đau dây thần kinh trên hố

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Phong môn có tác dụng chữa:

Cảm mạo, ho hen, đau vai gáy

Đau vai gáy, Liệt dây thần kinh VII

Cảm mạo, nhức đầu, rối loạn thần kinh timD. Hen phế quản, cơn đau thắt ngực, nôn, nấc

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữa ho hen, viêm tuyến vú, chắp, lẹo là huyệt:

Tâm du

Phong môn

Phế du

Cách du

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Tâm du có tác dụng chữa:

Đau lưng, đau thần kinh liên sườn, thiếu máu

Mộng tinh, mất ngủ, rối loạn tiêu hoá

Cắt cơn đau dạ dày, tăng huyết áp, mất ngủ

Ho, mất ngủ, mộng tinh, rối loạn thần kinh tim

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữa nôn nấc, thiếu máu, cơn đau thắt ngực là huyệt:

Can du

Nội quan

Chiên trung

Cách du

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữa đau vai gáy, đau dây thần kinh liên sườn VI, VII là huyệt:

Đốc du

Kiên tỉnh

Đại truỳ

Cách du

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữa đau vùng thượng vị, nôn nắc, táo bón, cơn đau dạ dày là huyệt:

Trung quản

Nội đình

Chiên trung

Tam âm giao

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Thiên khu có tác dụng chữa:

Đái dầm, di tinh, liệt dương, hạ huyết áp

Cắt cơn đau dạ dày, đầy bụng, chậm tiêu, thiếu máu

Rối loạn tiêu hoá, nôn mửa, rong kinh, rong huyết

Cơn đau do co thắt đại tràng, đau dạ dày, sa dạ dày

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Đởm du có tác dụng chữa:

Viêm đại tràng, viêm gan, hạ huyết áp, đau dạ dày

Giun chui ống mật, tăng huyết áp, đầy bụng, nhức đầu

Sốt rét, đau dạ dày, ỉa chảy mạn tính, hen phế quản

Viêm bàng quang, viêm gan mạn, quáng gà

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các huyệt chữa đau dạ dày, đầy bụng, chậm tiêu, rối loạn tiêu hoá là:

Đởm du, túc tam lý, thái khê

Trung quản, thiên khu, đóc du

Tỳ du, nội quan, hợp cốc

Vị du, tỳ du, túc tam lý

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữa suy nhược cơ thể, đái dầm, di tinh, hạ huyết áp, ngất, là huyệt:

Trung cực

Khúc cốt

Khí hải

Mệnh môn

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Khúc cốt có tác dụng chữa:

Bí đái, đái dầm, di tinh, viêm tinh hoàn

Viêm bàng quang, di tinh, đái dầm, rong kinh

Viêm đường tiết niệu, suy nhược thần kinh

Đái buốt, đái dắt, sa dạ con, cơn đau dạ dày

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Mệnh môn có tác dụng chữa:

Bí đái, viêm bàng quang, giảm thị lực

Thiếu máu, di tinh, đái dầm, rong kinh

Suy nhược cơ thể, đau thần kinh toạ, táo bón

Đau lưng, đái dầm, di tinh, ỉa chảy mạn

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Bát liêu có tác dụng chữa:

Bí đái, đái dầm, viêm bàng quang, giảm thị lực

Rong kinh, rong huyết, doạ xảy, di tinh, đái dầm

Suy nhược cơ thể, đau thần kinh toạ, táo bón

Đau lưng, đái dầm, đau dây thần kinh liên sườn

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Trường cường có tác dụng chữa:

Bí đái, đái dầm, viêm bàng quang, giảm thị lực

Rong kinh, rong huyết, doạ xảy, di tinh, đái dầm

Táo bón, viêm đại tràng, phạm phòng, ho hen

Đau lưng, trĩ, ỉa chảy, sa trực tràng, phạm phòng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đề phòng vựng châm cần chú ý các vấn đề sau. NGOẠI TRỪ:

Lần đầu châm ít kim

Theo dõi chặt chẽ trong thời gian lưu kim

Châm lần đầu ở tư thế nằm

Không châm cho bệnh nhân thiếu máu

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Châm cứu được chỉ định trong trường hợp nào dưới đây:

Một số bệnh cơ năng và triệu chứng cơ năng

Cơn đau bụng ngoại khoa

Chỉ điều trị triệu chứng cơ năng

Chỉ điều trị bệnh thần kinh và khớp

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thủ thuật dưới đây đều được áp dụng khi châm bổ pháp. NGOẠI TRỪ:

Lưu kim 30 phút đến 60 phút

Châm xuôi đường kinh

Châm ngược đường kinh

Rút kim nhanh bịt lỗ châm

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủ thuật nào dưới đây được áp dụng khi châm tả pháp:

Không vê kim

Châm nhanh, rút kim từ từ

Châm từ từ, không bịt lỗ châm

Rút kim bịt lỗ châm

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack