vietjack.com

200+ câu trắc nghiệm Phương pháp điều trị không dùng thuốc có đáp án - Phần 8
Quiz

200+ câu trắc nghiệm Phương pháp điều trị không dùng thuốc có đáp án - Phần 8

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phát biểu ĐÚNG về THỂ TÍCH PHÂN BỐ (Vd), NGOẠI TRỪ:

Thuốc ở huyết tương nhiều thì Vd càng lớn.

Vd > 5L/Kg phân bố nhiều ở mô.

Vd < 1L/Kg thuốc ít tập trung ở mô, tập trung nhiều ở huyết tương.

</>

Vd không giúp dự đoán thuốc tập trung gắn ở mô nào.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu SAI khi nói về quá trình CHUYỂN HÓA thuốc qua GAN:

Chất chuyển hóa qua pha II thường tạo thành chất mất hoạt tính.

Thuốc chuyển hóa đều trải qua 2 pha, pha I và pha II.

Chất chuyển hóa qua pha II thường tạo thành chất dễ tan, dễ đào thải qua thận.

Chất chuyển hóa qua pha I có thể tạo thành chất có hoạt tính hoặc chất không có hoạt tính hoặc tạo thành chất độc.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố ngoại lai gây CẢM ỨNG enzym GAN chủ yếu sẽ làm

Tăng hoạt tính của enzym chuyển hóa thuốc do đó thuốc bị thải trừ nhanh hơn do đó làm giảm tác dụng.

Giảm hoạt tính của enzym chuyển hóa thuốc do đó thuốc bị thải trừ nhanh hơn do đó làm giảm tác dụng.

Tăng hoạt tính của enzym chuyển hóa thuốc do đó thuốc bị thải trừ chậm hơn do đó làm giảm tác dụng.

Giảm hoạt tính của enzym chuyển hóa thuốc do đó thuốc bị thải trừ chậm hơn do đó làm giảm tác dụng.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

LOẠI PHẢN ỨNG nào sẽ xảy ra trong quá trình chuyển hóa ở pha II:

Phản ứng khử.

Phản ứng oxy hóa.

Phản ứng liên hợp.

Phản ứng thủy phân.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thuốc gây CẢM ỨNG men gan, NGOẠI TRỪ:

Rifampicin.

Cimetidin.

Phenobarbital.

Phenytoin.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thuốc gây ỨC CHẾ men gan, NGOẠI TRỪ:

Ketoconazol.

Phenytoin.

Cloramphenicol.

Cimetidin.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thuốc gây CẢM ỨNG men gan, NGOẠI TRỪ:

Ketoconazol.

Phenytoin.

Rifampicin.

Phenobarbital.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thuốc gây ỨC CHẾ men gan, NGOẠI TRỪ:

Cloramphenicol.

Phenylbutazol.

Cimetidin.

Ketoconazol.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai thông số DƯỢC ĐỘNG HỌC của sự THẢI TRỪ THUỐC là

Độ thanh thải (CL) và thời gian bán thải (T1/2).

Độ thanh trừ (CL) và thời gian bán thải (T1/2).

Độ thanh trừ (Cr) và thời gian bán thải (T1/2).

Độ thanh thải (Cr) và thời gian bán thải (T1/2).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ĐƠN VỊ TÍNH và ĐỊNH NGHĨA của ĐỘ THANH THẢI Clearance (CL) là

mg/phút, là số mg huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 phút khi qua cơ quan.

mL/h, là số mL huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 giờ khi qua cơ quan.

mL/phút, là số mL huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 phút khi qua cơ quan.

L/phút, là số L huyết tương được thải trừ thuốc hoàn toàn trong thời gian 1 phút khi qua cơ quan.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa của Clearance (CL), chọn câu SAI:

Biết CL để hiệu chỉnh liều trong trường hợp bệnh lý suy gan, suy thận.

Nồng độ này đạt được khi tốc độ thải trừ bằng tốc độ hấp thu.

Thuốc có CL lớn là thuốc được thải trừ nhanh.

Biết CL để hiệu chỉnh liều trong trường hợp cơ thể béo, gầy.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

THỜI GIAN BÁN THẢI là

Thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương giảm còn 1/2.

Thời gian cần thiết để 1/2 lượng thuốc đã dùng hấp thu được vào tuần hoàn.

Thời gian cần thiết để nồng độ thuốc trong huyết tương giảm còn 1/4.

Thời gian cần thiết để 1/4 lượng thuốc đã dùng hấp thu được vào tuần hoàn.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thông số THỜI GIAN BÁN THẢI được dùng để

Xác định số lần sử dụng thuốc trong ngày.

Xác định hàm lượng của thuốc trong các lần dùng thuốc.

Xác định sinh khả dụng của thuốc là cao hay thấp.

Dự đoán thuốc tập trung gắn ở mô nào.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các ĐƯỜNG chủ yếu THẢI TRỪ thuốc, NGOẠI TRỪ:

Thải trừ qua thận.

Thải trừ qua tim.

Thải trừ qua mật.

Thải trừ qua phổi.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất KHÓ TAN sẽ CHỦ YẾU được

Thải trừ qua thận.

Thải trừ qua da.

Thải trừ qua phân.

Thải trừ qua phổi.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất DỄ BAY HƠI sẽ CHỦ YẾU được

Thải trừ qua phân.

Thải trừ qua mật.

Thải trừ qua thận.

Thải trừ qua phổi.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi ngừng thuốc BAO LÂU thì coi như thuốc đã bị thải trừ HOÀN TOÀN khỏi cơ thể?

Khoảng 10 lần t1/2.

Khoảng 7 lần t1/2.

Khoảng 5 lần t1/2.

Khoảng 4 lần t1/2.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thông số ĐẶC TRƯNG cho DƯỢC ĐỘNG HỌC của một dược phẩm, NGOẠI TRỪ:

Diện tích dưới đường cong (AUC).

Chỉ số điều trị (Ti).

Thời gian bán thải (T1/2).

Thể tích phân bố (Vd).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích dưới đường cong AUC biểu hiện cho

Lượng thuốc bị thận đào thải.

Lượng thuốc được hấp thu vào máu.

Thời gian bán thải của thuốc.

Lượng thuốc bị gan chuyển hóa.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở GIAI ĐOẠN nào của DƯỢC ĐỘNG HỌC giúp đánh giá AUC?

Thải trừ.

Phân bố.

Hấp thu.

Chuyển hóa.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

SINH KHẢ DỤNG là khái niệm để chỉ PHẦN THUỐC được đưa đến và hiện diện trong

Dạ dày.

Ruột non.

Hệ tuần hoàn chung.

Gan.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack