vietjack.com

800+ câu trắc nghiệm Lý luận cơ bản Y học cổ truyền có đáp án - Phần 24
Quiz

800+ câu trắc nghiệm Lý luận cơ bản Y học cổ truyền có đáp án - Phần 24

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt nào dưới đây có tác dụng chữa sốt cao co giật tốt nhất:

Đại trùy

Thập tuyên

Hợp cốc

Nội đình

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của huyệt Hoàn khiêu là:

Chữa đau thần kinh tọa, liệt chi dưới, đau lưng

Đau dây thần kinh đùi, liệt chi dưới, đau khớp gối

Đau khớp háng, viêm bàng quang, liệt chi dưới

Đau thần kinh tọa, liệt chi dưới, đau khớp háng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng chữa bệnh của huyệt Lương khâu là:A. Đau khớp gối, cắt cơn đau dạ dày, an thần

Đau lưng, đau thần kinh tọa, viêm tuyến vú

Đau khớp gối, cắt cơn đau dạ dày, viêm tuyến vú

Đau thần kinh đùi, viêm tuyến vú, đau mắt đỏ

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng chữa bệnh của huyệt ủy trung:

Đau lưng, đau dây thần kinh đùi, đau dạ dày

Hạ sốt, đau lưng, đau dây thần kinh tọa

Hạ sốt, đau khớp gối, cường tráng cơ thể

Đau lưng, đau khớp gối, kích thích tiêu hóa

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng chữa bệnh của huyệt Huyền trung:

Đau vai gáy, đau khớp gối, đầy bụng, chậm tiêu

Đau thần kinh tọa, đau đầu, đau lưng, nôn mửa

Đau nửa bên đầu, đau vai gáy, đau thần kinh tọa

Đau thần kinh liên sườn, đau thần kinh đùi, đau vai gáy

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng chữa bệnh của huyệt Thừa sơn:

Chữa táo bón, đau đầu, đầy bụng, chậm tiêu

Chữa đau thần kinh đùi, đau lưng, hen phế quản

Chữa táo bón, chuột rút, đau thần kinh tọa

Chữa đau thần kinh tọa, chuột rút, đau thần kinh liên sườn

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Thái khê thường dùng chữa bệnh:

Rối loạn kinh nguyệt, đau khớp cổ chân, nôn nấc

Hen phế quản, mất ngủ, rối loạn kinh nguyệt

Ù tai, bí đái, mất ngủ, cơn đau dạ dày

Đau khớp cổ chân, bí đái, viêm màng tiếp hợp

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng chữa bệnh của huyệt Côn lôn:

Chuột rút, táo bón, đau đầu vùng gáy

Đau khớp cổ chân, đau vai gáy, đau thần kinh đùi

Đau thần kinh tọa, cảm mạo, đau đầu vùng gáy

Đau lưng, liệt chi dưới, đau răng hàm dưới

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Giải khê có tác dụng chữa:

Đau khớp cổ chân, liệt chi dưới, đau răng hàm trên

Đau khớp cổ chân, đau thần kinh tọa, liệt chi dưới

Đau thần kinh tọa, bí đái, đái dầm, liệt chi dưới

Liệt chi dưới, đau khớp cổ chân, rong kinh

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Nội đình có tác dụng chữa:

Đau răng hàm trên, liệt dây VII ngoại biên, chảy máu cam

Đau răng hàm dưới, chảy máu cam, đầy bụng

Đau răng hàm dưới, sốt cao, rong kinh, rong huyết

Liệt dây VII ngoại biên, viêm tuyến vú, đau răng hàm trên

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Bát phong có tác dụng chữa:

Viêm các đốt bàn ngón tay, cước

Viêm các đốt bàn ngón chân, cước

Viêm khớp cổ chân, chảy máu cam

Khai khiếu tinh thần, cước

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Dương bạch có tác dụng chữa:

Nhức đầu vùng đỉnh, liệt VII trung ương, chắp, lẹo

Nhức đầu vùng trán, liệt VII ngoại biên, viêm màng tiếp hợp

Nhức đầu vùng trán, chắp, lẹo, liệt VII trung ương

Liệt dây VII ngoại biên, viêm tuyến lệ, đau răng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Ấn đường có tác dụng chữa:

Viêm mũi dị ứng, hạ sốt, nhức đầu vùng đỉnh

Đau đầu vùng trán, hạ sốt, chảy máu cam

Chảy máu cam, đau răng hàm trên, viêm mũi dị ứng

Viêm xoang trán, hạ sốt, liệt VII trung ương

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng huyệt Tình minh chữa:

Liệt VII trung ương, chắp, lẹo, viêm tuyến lệ

Viêm màng tiếp hợp, chắp, lẹo, liệt VII trung ương

Viêm màng tiếp hợp, viêm tuyến lệ, chắp, lẹo

Viêm tuyến lệ, sụp mi, liệt VII trung ương

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng thường dùng của huyệt Toán trúc:

Chữa bệnh về mắt, nhức đầu, liệt VII trung ương

Chữa bệnh về mắt, đau đầu vùng gáy, liệt VII ngoại biên

Đau đầu vùng trán, liệt VII ngoại biên, sụp mi

Liệt VII trung ương, đau đầu, viêm tuyến vú

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt có tác dụng chữa bệnh về mắt là:

Túc tam lý

Nội quan

Ty trúc không

Tam âm giao

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Thái dương có tác dụng chữa:

Đau răng, nhức đầu, viêm màng tiếp hợp

Nhức nửa đầu, đau răng, viêm mũi dị ứng

Nhức nửa đầu, đau răng, chảy máu cam

Đau răng, liệt dây VII, viêm màng tiếp hợp

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Nghinh hương có tác dụng chữa:

Viêm mũi dị ứng, liệt VII ngoại biên, viêm màng tiếp hợp

Ngạt mũi, chảy máu cam, viêm màng tiếp hợp

Viêm mũi dị ứng, Liệt VII trung ương, viêm tuyến lệ

Ngạt mũi, chảy nước mũi, liệt VII ngoại biên

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt có tác dụng chữa ngất, sốt cao co giật là:

Thừa tương

Đại trùy

Nhân trung

Chiên trung

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt có tác dụng chữa liệt dây thần kinh mũ, đau đám rối thần kinh cánh tay, đau khớp vai, bả vai là huyệt:

Kiên tỉnh

Kiên ngung

Khúc trì

Thiên tông

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Xích trạch có tác dụng chữa:

Ho, sốt, viêm họng, cơn hen phế quản

Đau khớp khuỷu, đau dây thần kinh mũ

Sốt cao co giật ở trẻ em, đau dây thần kinh mũ

Viêm họng, cơn hen phế quản, đau khớp cổ tay

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt có tác dụng chữa ho, viêm họng, viêm phế quản, là hội huyệt của mạch là huyệt:

Nội quan

Thần môn

Thái uyên

Cách du

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt có tác dụng chữa đau vai gáy, cảm mạo, nhức đầu, đau khớp khuỷu là huyệt:

Nội quan

Hợp cốc

Ngoại quan

Phong trì

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt có tác dụng chữa cảm mạo, nhức đầu, đau răng hàm trên, ra mồ hôi trộm là huyệt:

Hợp cốc

Dương trì

Ngoại quan

Nội đình

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt có tác dụng chữa đau khớp háng, đau dây thần kinh tọa, liệt chi dưới là huyệt:

Thận du

Thừa sơn

Thừa phù

Uỷ trung

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt có tác dụng chữa đau khớp gối là huyệt:

Uỷ trung

Tam âm giao

Huyền trung

Độc tỵ

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Dương lăng tuyền có tác dụng chữa:

Đau khớp gối, đau dây thần kinh tọa, nhức nửa bên đầu, đau vai gáy

Đau khớp cổ chân, đau đầu vùng trán, đau khớp háng, viêm họng

Đau dây thần kinh liên sườn, đau đầu vùng gáy, đau rang

Đau dây thần kinh tọa, đau vai gáy, rối loạn kinh nguyệt

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt có tác dụng chữa rong kinh, rong huyết, doạ xảy, bí đái, đái dầm, di tinh, mất ngủ là huyệt:

Tâm du

Tam âm giao

Túc tam lý

Dương lăng tuyền

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Thái xung có tác dụng chữa:

Đau khớp gối, đau dây thần kinh tọa, nhức nửa bên đầu

Nhức đầu vùng đỉnh, tăng huyết áp, viêm màng tiếp hợp

Đau dây thần kinh liên sườn, đau đầu vùng gáy, viêm họng

Đau dây thần kinh tọa, đau vai gáy, rối loạn kinh nguyệt

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Tình minh có tác dụng chữa:

Đau nửa bên đầu, viêm tuyến lệ, liệt dây VII trung ương

Nhức đầu vùng đỉnh, viêm mũi dị ứng, viêm màng tiếp hợp

Đau đầu vùng gáy, viêm họng, liệt dây VII ngoại biên

Liệt dây VII ngoại biên, chắp, lẹo, viêm màng tiếp hợp

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack