vietjack.com

800+ câu trắc nghiệm Lý luận cơ bản Y học cổ truyền có đáp án - Phần 23
Quiz

800+ câu trắc nghiệm Lý luận cơ bản Y học cổ truyền có đáp án - Phần 23

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí huyệt Khí hải:

Từ rốn đo xuống 1,5 thốn, trên đường trắng giữa dưới rốn

Từ rốn đo xuống 3 thốn, trên đường trắng giữa dưới rốn

Từ rốn đo xuống 4 thốn, trên đường trắng giữa dưới rốn

Từ rốn đo lên 4 thốn, trên đường trắng giữa trên rốn

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Khúc cốt nằm trên đường trắng dưới rốn, từ rốn đo xuống:

1,5 thốn

2 thốn

3 thốn

5 thốn

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở đầu chót xương cụt là huyệt:

Trường cường

Chương môn

Trật biên

Thừa sơn

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt ở chỗ lõm chính giữa khớp thái dương hàm là huyệt:

Giáp xa

Hạ quan

Ế phong

Thái dương

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngoài khóe miệng 4/10 thốn là huyệt:

Nghinh hương

Hạ quan

Giáp xa

Địa thương

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí huyệt giáp xa:

Từ góc xương hàm dưới đo vào 1 thốn, từ địa thương đo ra sau 2 thốn về phía góc hàm, huyệt ở lồi cao cơ cắn

Từ góc xương hàm dưới đo vào 1 thốn, từ khóe miệng đo ra sau 2 thốn về phía góc hàm, huyệt ở lồi cao cơ cắn

Từ góc xương hàm dưới đo vào 1 thốn, từ địa thương đo ra sau 1 thốn về phía góc hàm, huyệt ở phía trước cơ cắn

Từ góc xương hàm dưới đo vào 0,5 thốn, từ khóe miệng đo ra sau 2 thốn về phía góc hàm, huyệt ở phía trước cơ cắn

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí huyệt thừa khấp:

Từ mi mắt dưới đo xuống 7/10 thốn, huyệt tương đương với hõm dưới ổ mắt

Ở điểm giữa mi mắt dưới đo xuống 7/10 thốn, huyệt tương đương với hõm dưới ổ mắt

Ở điểm giữa mi mắt dưới đo xuống 5/10 thốn, huyệt tương đương với hõm dưới ổ mắt

Ở điểm giữa mi mắt dưới đo xuống 7/10 thốn, huyệt tương đương với hõm ổ mắt

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở giữa đỉnh đầu, nơi gặp nhau của 2 đường kéo từ đỉnh 2 loa tai với mạch đốc là huyệt:

Suất cốc

Tứ thần thông

Bách hội

Á môn

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt nào dưới đây có tác dụng kích thích tiêu hóa, kiện tỳ:

Nội quan

Túc tam lý

Huyết hải

Lương khâu

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt có tác dụng an thần là:

Thái xung

Thần môn

Dương lăng tuyền

Túc tam lý

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt có tác dụng hoạt huyết là:

Tâm du

Cách du

Huyết hải

Can du

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt hội của mạch là:

Thái xung

Thái uyên

Đại trữ

Huyền chung

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt hội của cốt là:

Huyền chung

Dương lăng tuyền

Đại trữ

Chiên chung

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt hội của tủy là:

Đại trữ

Huyền chung

Dương lăng tuyền

Cách du

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt hội của khí là:

Tỳ du

Thận du

Đại trữ

Chiên trung

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt hội của huyết là:

Huyết hải

Cách du

Huyền chung

Chiên trung

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt hội của phủ là:

Trung quản

Chiên trung

Chương môn

Túc tam lý

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt hội của tạng là:

Can du

Chương môn

Đại trữ

Trung quản

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt hội của cân là:

Cách du

Thái uyên

Huyền chung

Dương lăng tuyền

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Thận du có tác dụng chữa các chứng:

Đau dạ dày cấp, hen phế quản, điếc tai

Đau lưng, ù tai, hen phế quản

Viêm đại tràng co thắt, hen phế quản, ù tai

Đau mắt, cao huyết áp, giảm thị lực

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Quan nguyên có tác dụng chữa:

Viêm đại tràng co thắt, bí tiểu tiện, đái dầm

Cơn đau dạ dày, sa trực tràng, bí tiểu tiện, đái dầm

Huyết áp thấp, bí đái, đái dầm, sa trực tràng

Cơn đau quặn thận, huyết áp thấp, đái dầm, bí đái

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Túc tam lý có tác dụng chữa các chứng:

Đau dạ dày, cơn đau quặn thận, viêm đại tràng

Kích thích tiêu hóa, rong kinh, viêm tuyến vú

Kích thích tiêu hóa, đau dạ dày, cường tráng cơ thể

Đầy bụng, nôn nấc, đau thần kinh đùi

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Tam âm giao có tác dụng chữa các chứng:

Dọa xảy, rong kinh, bí đái, mất ngủ, di tinh

Kích thích tiêu hóa, bí đái, di tinh, mất ngủ, nôn nấc

Đau thần kinh tọa, dọa xảy, rong kinh, đầy bụng

Bí đái, đau dạ dày, rong kinh, mất ngủ

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Huyết hải có tác dụng chữa các chứng:

Rối loạn kinh nguyệt, hoạt huyết, viêm tuyến vú

Rối loạn kinh nguyệt, đau thần kinh đùi, mẩn ngứa

Đau thần kinh tọa, hoạt huyết, mẩn ngứa

Đau dạ dày, rong kinh, xung huyết, mẩn ngứa

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của huyệt Khúc trạch là:

Chữa đau dây thần kinh quay, đau khớp khuỷu, viêm họng

Chữa đau khớp khuỷu, đau dây thần kinh giữa, say song

Chữa đau thần kinh giữa, viêm họng, ho hen, hạ sốt

Chữa đau thần kinh quay, đau thắt ngực, đau khớp khuỷu

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng của huyệt Nội quan là:

Chữa mất ngủ, rối loạn thần kinh tim, nổi mẩn dị ứng

Rối loạn thần kinh tim, đau khớp khuỷu, cắt cơn đau dạ dày

Chữa đau dây thần kinh quay, cắt cơn đau dạ dày, hen phế quản

Chữa rối loạn thần kinh tim, mất ngủ, cắt cơn đau dạ dày

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt Thống lý có tác dụng chữa:

Đau thần kinh trụ, rối loạn thần kinh tim, đau khớp cổ tay

Đau thần kinh giữa, câm, nhức đầu, đau khớp cổ tay

Đau thần kinh quay, hen phế quản, sốt cao, đau vai gáy

Đau thần kinh mũ, đau khớp khuỷu, đau răng, câm

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm huyệt có tác dụng chữa đau nửa đầu:

Thận du, Ngoại quan, Kiên tỉnh

Hợp cốc, Tam âm giao, Thái dương

Ngoại quan, Dương lăng tuyền, Dương trì

Dương trì, Dương lăng tuyền, Giáp xa

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt có tác dụng khu phong, chữa cảm mạo, liệt VII ngoại biên, đau răng hàm trên là:

Phong môn

Hợp cốc

Phong trì

Giáp xa

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt có tác dụng chữa bệnh viêm khớp bàn tay, cước là:

Bát phong

Bát tà

Bát lieu

Bát hội huyệt

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack