vietjack.com

800+ câu trắc nghiệm Lý luận cơ bản Y học cổ truyền có đáp án - Phần 18
Quiz

800+ câu trắc nghiệm Lý luận cơ bản Y học cổ truyền có đáp án - Phần 18

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí huyệt thái xung là ở kẻ ngón chân:

1 và 2 đo lên 1 thốn

1 và 2 đo lên 1,5 thốn

1 và 2 đo lên 2 thốn

2 và 3 đo lên 1 thốn

2 và 3 đo lên 2 thốn

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí của huyệt thái dương là:

Từ khoé mắt ngoài đo ra 1,5 thốn

Từ khoé mắt ngoài đo ra 1 thốn

Từ đuôi lông mày đo ra 1 thốn

Giữa khoé mắt ngoài và đuôi lông mày đo ra 0,5 thốn

Giữa khoé mắt ngoài và đuôi lông mày đo ra 1 thốn

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt quan nguyên cách rốn xuống:

1 thốn

1,5 thốn

2 thốn

2,5 thốn

3 thốn

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách châm cứu của huyệt giáp xa là châm:

Thẳng

Xiên

Ngang

Thẳng hoặc xiên

Thẳng hoặc ngang

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hướng châm cứu của huyệt phong trì là hướng kim về:

Mắt bên đối diện

Mũi bên đối diện

Tai bên đối diện

Mắt cùng bên

Mũi cùng bên

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách châm cứu của huyệt mệnh môn là:

Thẳng

Ngang

Xiên

Thẳng hoặc xiên

Thẳng hoặc ngang

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt khúc trì ở đầu tận cùng ngoài của nếp gấp khuỷu khi gấp khuỷu:

30 độ

45 độ

60 độ

75 độ

90 độ

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt dương lăng tuyền là giao điểm giữa 2 bờ nào:

Trước và trên của đầu trên xương mác

Trước và dưới của đầu trên xương mác

Sau và trên của đầu trên xương mác

Sau và dưới của đầu trên xương mác

Trước xương mác và sau xương chày

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chứng bệnh nào sau đây KHÔNG phải là tác dụng của huyệt nhân trung:

Sốt cao

Co giật

Đau thắt lưng

Liệt mặt

Mất ngủ

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt nào sau đây có tác dụng điều trị sa trực tràng:

Hoàn khiêu

Nhân trung

Ấn đường

Bách hội

Thừa tương

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt nào sau đây có tác dụng đặc trị đau lưng:

Phong trì

Kiên tỉnh

Thiên tông

Thừa phù

Uỷ trung

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt nào sau đây có tác dụng đặc trị đau thắt lưng:

Thận du

Mệnh môn

Thừa phù

Uỷ trung

Thừa sơn

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt nào sau đây có tác dụng điều trị ỉa chảy mạn:

Thiên tông

Tâm du

Can du

Phong môn

Mệnh môn

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt nào sau đây có tác dụng an thần:

Kiên ngung

Khúc trì

Nội quan

Ngoại quan

Hợp cốc

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chứng bệnh nào sau đây KHÔNG phải là tác dụng điều trị của huyệt khúc trì:

Viêm khớp khuỷu

Sốt, viêm họng

Liệt chi trên

Đau vùng tim

Ỉa chảy

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huyệt nào sau đây có tác dụng điều trị sốt:

Thừa phù

Uỷ trung

Huyết hải

Tam âm giao

Thái khê

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chứng bệnh nào sau đây KHÔNG phải là tác dụng điều trị của huyệt côn lôn:

Đau khớp cổ chân

Đau lưng

Đau đầu

Đau thần kinh toạ

Cứng gáy

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chứng bệnh nào sau đây KHÔNG phải là tác dụng điều trị của huyệt thái khê:

Đau khớp cổ chân

Hen suyển

Ù tai

Đau dạ dày

Di tinh, liệt dương

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hướng châm kim của huyệt địa thương là thẳng hoặc ngang hướng về huyệt thừa tương:

Đúng

Sai

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các huyệt quan nguyên và huyết hải thường có hướng châm xiên:

Đúng

Sai

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các huyệt tam âm giao, túc tam lý và nội quan có tác dụng an thần:

Đúng

Sai

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thái xung là huyệt ở xa có tác dụng điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên:

Đúng

Sai

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủ thuật bổ trong kỹ thuật xoa bóp là thực hiện động tác:

Nhanh, mạnh và ngược chiều đường kinh

Từ từ, nhẹ nhàng và cùng chiều đường kinh

Nhanh, mạnh và cùng chiều đường kinh

Từ từ, nhẹ nhàng và ngược chiều đường kinh

Nhanh, nhẹ nhàng và cùng chiều đường kinh

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian xoa bóp cần thiết cho từng vùng là:

5 phút

10 phút

15 phút

20 phút

25 phút

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

KHÔNG nên xoa bóp trong trường hợp:

Viêm khớp dạng thấp

Đau thần kinh ngoại biên

Liệt

Thoái hoá khớp

Lao xương, Kahler

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng gang bàn tay, mô ngón tay út hoặc mô ngón tay cái di chuyển tròn trên da người bệnh là thủ thuật:

Day

Xát

Bóp

Xoa

Véo

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng ngón tay cái và ngón tay trỏ kẹp và kéo da người bệnh lên, hai tay làm liên tiếp nhau khiến da như bị cuộn giữa các ngón tay là thủ thuật:

Miết

Véo

Lăn

Vờn

Bóp

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xát là thủ thuật:

Kéo da lên

Di chuyển tròn trên da

Di chuyển trên da theo hướng thẳng

Di chuyển trên da theo chiều ly tâm

Di chuyển trên da theo chiều hướng tâm

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng mô ngón tay cái hoặc mô ngón tay út ấn hơi mạnh và di chuyển chặc vào da theo hình vòng tròn để làm di chuyển khối cơ là thủ thuật:

Day

Xoa

Bóp

Lăn

Ấn

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng cả gang bàn tay (hoặc ngón tay cái) với bốn ngón tay còn lại kéo bắp thịt lên là thủ thuật:

Vờn

Day

Lăn

Bóp

Véo

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack