vietjack.com

72 Bài tập vật liệu có đáp án
Quiz

72 Bài tập vật liệu có đáp án

A
Admin
72 câu hỏiHóa họcLớp 12
72 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Để tạo thành thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas), người ta tiến hành trùng hợp

A. CH2=CHCOOCH3

B. CH3COOCH=CH2

C. CH3COOC(CH3)=CH2

D. CH3=C(CH3)COOCH3

2. Nhiều lựa chọn

Chất dẻo được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

A. cao su buna

B. teflon

C. poli(etylenterephtalat)

D. poli(phenol-fomanđehit)

3. Nhiều lựa chọn

Polime dùng làm ống dẫn nước, đồ giả da, vải che mưa là

A. PVA

B. PP

C. PVC

D. PS

4. Nhiều lựa chọn

Poli(vinyl cloria) (PVC) là chất cách điện tốt, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước…Monome được dùng để điều chế PVC là

A. CF2=CF2

B. CH2=CH-CH2Cl

C. CH2=CH-Cl

D. CH2=CCl2

5. Nhiều lựa chọn

Polietilen là chất dẻo mềm, được dùng nhiều để làm

A. màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa

B. vật liệu cách điện, ống dẫn nước, thủy tinh hữu cơ

C. dệt vải may quần áo ấm, bện thành sợi

D. sản xuất bột ép, sơn, cao su

6. Nhiều lựa chọn

Tơ capron (nilon-6) được trùng hợp từ

A. caprolactam

B. axit caproic

C. α - amino caproic

D. axit ađipic

7. Nhiều lựa chọn

Chất có khả năng trùng hợp thành cao su là

A. CH2=C(CH3)CH=CH2

B. CH3C(CH3)=C=CH2

C. CH3CH2CCH

D. CH2=CHCH2CH2CH3

8. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là

A. CH2=C(CH3)CH=CH2, C6H5CH=CH2

B. CH2=CHCH=CH2, C6H5CH=CH2

C. CH2=CHCH=CH2, CH3CH=CH2

D. CH2=CHCH=CH2, lưu hunh

9. Nhiều lựa chọn

Nguyên liệu để điều chế cao su buna là

A. butan

B. but-2-en

C. butađien

D. but-1-in

10. Nhiều lựa chọn

Polistiren là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?

A. C6H5CH=CH2

B. CH2=CH-CH=CH2

C. CH2=CHCl

D. CH2=CH2

11. Nhiều lựa chọn

Cao su sống (hay cao su thô) là

A. Cao su thiên nhiên

B. Cao su chưa lưu hoá

C. Cao su tổng hợp

D. Cao su lưu hoá

12. Nhiều lựa chọn

Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su Buna (1) là : etilen (2), metan (3), rượu etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6). Sự sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế là

A. 362451362451

B. 642531642531

C. 263451263451

D. 463251

13. Nhiều lựa chọn

Sơ đồ điều chế PVC trong công nghiệp hiện nay là

14. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC

A. CH2=CHCl

B. CH2=CH2

C. CHCl = CHCl 

D. CH CH

15. Nhiều lựa chọn

Polivinylclorua (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây

A. CH2=CCl2

B. CH2=CHCl

C. CH2=CHCl-CH3

D. CH3-CH2Cl

16. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng

Chất E trong sơ đồ phản ứng trên là

A. Cao su Buna

B. Cao su Buna

C. Axit axetic

D. Polietilen

17. Nhiều lựa chọn

Cho các sơ đồ phản ứng sau

X (C8H14O4) + 2NaOH (t°) X1 + X2+ H2O

X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4

nX5 + nX3 (t°,xt) )  poli(hexametylen adipamit) + 2nH2O

2X2+X3(H2SO(4)(đc).t°))X6+2H2O

Phân tử khối của X6 là

A. 194

B. 136

C. 202

D. 184

18. Nhiều lựa chọn

Các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol

Cho biết X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X6

A. 146

B. 118

C. 104

D. 132

19. Nhiều lựa chọn

Khi tiến hành trùng ngưng giữa fomanđehit với lượng dư phenol có chất xúc tác axit, người ta thu được nhựa

A. novolac

B. rezol

C. rezit

D. phenolfomanđehit

20. Nhiều lựa chọn

Nhựa phenol-fomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dung dịch

A. CH3COOH trong môi trưng axit

B. CH3CHO trong môi trưng axit

C. HCOOH trong môi trưng axit

D. HCHO trong môi trưng axit

21. Nhiều lựa chọn

Nhựa rezit là một loại nhựa không nóng chảy. Để tạo thành nhựa rezit, người ta đun nóng tới nhiệt độ khoảng 150 độ  hỗn hợp thu được khi trộn các chất phụ gia cần thiết với

A. novolac

B. PVC

C. rezol

D. thuỷ tinh hữu cơ

22. Nhiều lựa chọn

Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng l

A. Policaproamit

B. Policaproamit

C. Polistiren

D. Poli(metyl metacrrylat)

23. Nhiều lựa chọn

Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

A. Poli (etylen terephatalat)

B. Poli (metyl metacrylat)

C. Poli stiren

D. Poli acrilo nitrin

24. Nhiều lựa chọn

Axit epsilon -amino caproic được dùng để điều chế tơ nilon-6. Công thức của axit epsilon -amino caproic là

A. H2N(CH2)6COOH

B. H2N(CH2)4COOH

C. H2N(CH2)3COOH

D. H2N(CH2)5COOH

25. Nhiều lựa chọn

Số nguyên tử cacbon trong một phân tử acrilonitrin là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

26. Nhiều lựa chọn

Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là

A. poli(vinyl clorua)

B. polietilen

C. poli(metyl metacrylat)

D. poliacrilonitrin

27. Nhiều lựa chọn

Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime (điều chế bằng phản ứng trùng ngưng) là

A. Cao su ; nilon -6,6 ; tơ nitron

B. Tơ axetat ; nilon-6,6

C. Nilon-6,6 ; tơ lapsan ; thuỷ tinh plexiglas

D. Nilon-6,6 ; tơ lapsan ; nilon-6

28. Nhiều lựa chọn

Polime được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng là

A. Cao su buna-S

B. Thuỷ tinh hữu cơ

C. Polistiren

D. Nilon-6,6

29. Nhiều lựa chọn

Polime nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

A. Poli(etylen terephtalat)

B. Polistiren

C. Poli acrilonitrin

D. Poli(metyl metacrylat)

30. Nhiều lựa chọn

Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là

A. Cao su, tơ tằm, tơ lapsan

B. Thủy tinh plexiglas, nilon-6,6, tơ nitron

C. Nilon-6,6, nilon-6, tơ lapsan

D. Tơ visco, nilon-6, nilon-6,6

31. Nhiều lựa chọn

Poli(etylen-terephtalat) được tạo thành từ phản ứng đồng trùng ngưng giữa etylen glicol với

A. p-HOOCC6H4COOH

B. m-HOOCC6H4COOH

C. o-HOOCC6H4COOH

D. o-HOC6H4COOH

32. Nhiều lựa chọn

Nguyên liệu để điều chế cao su buna là

A. butan

B. but-2-en

C. butađien

D. but-1-in

33. Nhiều lựa chọn

Polistiren là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào sau đây

A. C6H5CH=CH2

B. CH2=CH-CH=CH2

C. CH2=CHCl

D. CH2=CH2

34. Nhiều lựa chọn

Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas, còn có tên gọi là poli(metyl metacrylat). Monome tạo thành X là

A. CH2=C(CH3)COOCH3

B. H2N-(CH2)5-COOH

C. CH2=CH-CN

D. CH2=CH-Cl

35. Nhiều lựa chọn

Polime X có công thức (NH[CH2]5CO)n. Phát biểu nào sau đây không đúng

A. X chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng

B. X có thể kéo sợi

C. X thuộc loại poliamit

D. % khối lượng C trong X không thay đổi với mọi giá trị của n

36. Nhiều lựa chọn

Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm ; (2) sợi bông ; (3) sợi đay ; (4) tơ enang ; (5) tơ visco ; (6) nilon-6,6 ; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là

A. (1), (2), (6)

B. (2), (3), (5), (7)

C. (2), (3), (6)

D. (5), (6), (7)

37. Nhiều lựa chọn

Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên ?

A. Tơ visco, tơ tằm

B. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ

C. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat

C. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat

38. Nhiều lựa chọn

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên

A. Tơ nilon-6

B. Tơ tằm

C. Tơ nilon-6,6

D. Tơ visco

39. Nhiều lựa chọn

Trong số các loại tơ sau : tơ tằm, tơ visco, tơ nilon- 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ?

A. Tơ tằm và tơ enang

B. Tơ visco và tơ nilon-6,6

C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron

D. Tơ visco và tơ axetat

40. Nhiều lựa chọn

Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?

A. Tơ capron

B. Tơ axetat

C. Tơ nitrin

D. Tơ nilon -7

41. Nhiều lựa chọn

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?

A. Tơ nilon-6.

B. Tơ tằm

C. Tơ visco

D. Bông

42. Nhiều lựa chọn

Trong các loại tơ dưới đây, tơ nào là tơ nhân tạo

A. Tơ visco

B. Tơ nilon-6,6

C. Tơ tằm

D. Tơ nilon-6

43. Nhiều lựa chọn

Loại tơ không phải tơ tổng hợp là :

A. Tơ capron

B. Tơ clorin

C. Tơ polieste

D. Tơ axetat

44. Nhiều lựa chọn

Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozo, policaproamit, polistiren, xenlulozo trinitrat, nilon – 6,6. Số polime tổng hợp là

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

45. Nhiều lựa chọn

Cho các loại tơ sau: tơ capron, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ tằm, tơ visco, tơ nitron. Số chất thuộc loại tơ tổng hợp là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

46. Nhiều lựa chọn

Tơ nilon-6,6 có công thức là:

A. (NH-[CH2]5- CO)n

B. (NH-[CH2]6-CO)n

C. (NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO)n

D. (NH-CH(CH3)-CO)

47. Nhiều lựa chọn

X là một loại tơ. Một mắt xích cơ bản của X có khối lượng 226u (hay đvC). X có thể là

A. Tơ nitron (hay olon)

B. Tơ nilon – 6,6

C. Xenlulozo triaxetat

D. Poli metyl metacrylat

48. Nhiều lựa chọn

Công thức hóa học của polietilen (PE) là

A. [-CH3-CH3-]n

B. [-CH2-CH2-]n

C. [-CH2-CH(CH3)-]n

D. [-CH2-CHCl-]n

49. Nhiều lựa chọn

Capron thuộc loại

A. tơ poliamit

B. tơ visco

C. tơ polieste

D. tơ axetat

50. Nhiều lựa chọn

Tơ capron thuộc loại

A. tơ poliamit

B. tơ visco

C. tơ polieste

D. tơ axetat

51. Nhiều lựa chọn

Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều

A. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều

Bthuộc loại tơ tổng hợp

C. thuộc loại tơ thiên nhiên

D. chứa các loại nguyên tố giống nhau trong phân tử

52. Nhiều lựa chọn

Theo nguồn gốc, loại tơ cùng loại với len là

A. visco

C. xenlulozơ axetat

C. bông

D. capron

53. Nhiều lựa chọn

Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon, len, tơ tằm, vì

A. Len, tơ tằm, tơ nilon không thể là phẳng

B. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (–CO–NH–) trong phân tử kém bền với nhiệt

C. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại

D. Len, tơ tằm, tơ nilon là những sợi thấm nước

54. Nhiều lựa chọn

Tơ poliamit kém bền dưới tác dụng của axit và kiềm là do

A. chúng được tạo từ aminoaxit có tính chất lưỡng tính

B. chúng có chứa nitơ trong phân tử

C. liên kết –CONH– phản ứng được với cả axit và kiềm

D. số mắt xích trong mạch poliamit nhỏ hơn các polime khác

55. Nhiều lựa chọn

Tơ lapsan thuộc loại

A. tơ axetat

B. tơ visco

C. tơ visco

D. tơ poliamit

56. Nhiều lựa chọn

Một trong các loại tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. Tơ nilon-6,6

B. Tơ capron

C. Tơ visco

C. Tơ visco

57. Nhiều lựa chọn

Tơ được sản xuất từ xenlulozo là

A. tơ visco

B. tơ tằm

C. tơ nilon- 6,6

D. tơ capron

58. Nhiều lựa chọn

Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là

A. tinh bột

A. tinh bột

C. glixcogen

D. saccarozơ

59. Nhiều lựa chọn

Trong các polime sau: tơ tằm, sợi bông, tơ nilon-7, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là

A. sợi bông, tơ axetat, tơ visco

B. tơ viso, tơ axetat

C. tơ tằm, sợi bông, tơ axetat

D. sợi bông, tơ nilon-6,6

60. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là

A. Đốt thử

B. Thuỷ phân

C. Ngửi

D. Cắt

61. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các tơ sau: xenlulozo axetat, capron, nitron, visco, nilon -6, nilon -6,6. Số tơ trong dãy thuộc loại tơ poliamit là

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

62. Nhiều lựa chọn

Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

63. Nhiều lựa chọn

Cho các loại polime sau: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, tơ axetat, tơ capron và nilon-6. Số polime thuộc loại poliamit là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

64. Nhiều lựa chọn

Polime nào sau đây thuộc polime bán tổng hợp

A. Tinh bột

B. Tơ tằm

C. Tơ axetat

D. Polietilen

65. Nhiều lựa chọn

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp

A. Tơ nilon-6

A. Tơ nilon-6

C. Tơ visco

D. Bông

66. Nhiều lựa chọn

Loại tơ nào thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét?

A. Tơ nitron

B. Tơ capron

C. Tơ nilon - 6,6

D. Tơ lapsan

67. Nhiều lựa chọn

Chất được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa là

A. PE

B. anilin

C. glyxin

D. metylamin

68. Nhiều lựa chọn

Công thức của polime nào sau đây là phù hợp nhất được sử dụng để sản xuất túi đựng nilon

A. (-CH2-CHCl-)n

B. (-CH2-CH2-)n

C. (-CH(CH3)-CH2-)n

D. (C6H10O5)n

69. Nhiều lựa chọn

Polime được sử dụng làm chất dẻo là

A. Poli(metyl metacrylat).

B. Poli(hexametylen adipamit)

C. Poli(acrilonitrin)

D. Poliisopren

70. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai

A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian

C. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên

D. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên

71. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên

B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp

C. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic

D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng

72. Nhiều lựa chọn

Cho các loại tơ sau: tơ capron, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ tằm, tơ visco, tơ nitron. Số chất thuộc loại tơ tổng hợp là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

© All rights reserved VietJack