vietjack.com

67 bài tập Căn thức và các phép toán căn thức có lời giải
Quiz

67 bài tập Căn thức và các phép toán căn thức có lời giải

2
2048.vn Content
ToánÔn vào 101 lượt thi
67 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Căn bậc hai của 9 là:

3

\(\sqrt 3 \)

3 và -3

-3

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

\[\frac{1}{9}\]\[ - \frac{1}{9}\]là căn bậc hai của số nào trong các số dưới đây:

\(\frac{1}{3}\)

\(\)\(\frac{1}{{81}}\)

\( - \frac{1}{3}\)

\(\frac{1}{{18}}\)

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Căn bậc hai số học của 4 là:

2 và -2

2

-2

16

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Căn bậc ba của -125 là:

5

\(\)-5

25

5 và -5

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của biểu thức \[\sqrt[3]{a}\] là:

\(a > 0\)

\(\)\(a \ge 0\)

\(a \in \mathbb{Z}\)

\(a \in \mathbb{R}\)

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của biểu thức \[\sqrt a \] là:

\(a > 0\)

\(\)\(a \ge 0\)

\(a \in \mathbb{Z}\)

\(a \in \mathbb{R}\)

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng máy tính cầm tay để tìm giá trị của \[\sqrt[3]{{ - 0,125}}\]

-0,5

\(\)0,5

-0,125 < 0 nên không tính được

0,25

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh vào khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây:

\[\sqrt[3]{{ - 11,35}} > \sqrt[3]{{ - 13,12}}\]

\(\)Nếu a < b thì \[\sqrt[3]{a} < \sqrt[3]{b}\](a, b là số thực)

Nếu a > b thì \[\sqrt a > \sqrt b \](a,b  0)

\[3 > \sqrt[3]{{27\frac{1}{4}}}\]

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh vào khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây:

\[\sqrt {\frac{4}{3}} > \sqrt {\frac{3}{4}} \]

\[\sqrt {0,48} > 0,7\]

\[(2 + \sqrt 3 )(2 - \sqrt 3 ) = - 1\]

Số âm không có căn bậc 3

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

Mỗi số dương có đúng một căn bậc hai

Số âm và số dương đều có căn bậc 2

Số âm và số dương đều có căn bậc 3

Căn bậc ba của một số âm là số dương

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau:

\[ - 10 < \sqrt[3]{{ - 999}}\]

\[(\sqrt[3]{2} + 1)[{(\sqrt[3]{2})^2} - \sqrt[3]{2} + 1] = - 3\]

\[(\sqrt 7 - 1)(\sqrt 7 + 1) = 6\]

Căn bậc hai số học của 16 là 4

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình sau: \[{x^2} = 25\]

\(x = 5\)

\(x = 5;x = - 5\)

\(x = - 5\)

\(x = 25\)

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

\[\frac{3}{4}\] là căn bậc hai số học của số nào dưới đây:

\[\frac{9}{{16}}\]

\[ - \frac{9}{{16}}\]

\[\frac{6}{8}\]

\[ - \frac{6}{8}\]

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây sai:

\[3 > 2\sqrt 2 \]

\[11 < \sqrt {99} \]

Căn hai số học của của

Luôn tồn tại căn bậc hai một số luôn là số dương của một số thực dương

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Định luật thứ ba của Kepler về sự chuyển động của các hành tinh trong hệ Mặt Trời cho biết khoảng cách trung bình d ( triệu dặm ) từ một hành tinh quay xung quanh Mặt Trời được tính bởi công thức: d= \[\sqrt[3]{{6{t^2}}}\] với t( ngày Trái Đất ) là thời gian hành tinh đó quay quanh Mặt trời đúng một vòng. Hỏi Trái Đất cách Mặt Trời bao xa biết Trái Đất ngay một vòng quanh Mặt Trời trong khoảng 365 ngày ( làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất )

92,1

92,08

92,8

92,008

Xem đáp án
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình vuông có diện tích 0,0144 cm2. Cạnh của hình vuông đó dài:

0,12 m

0,06 cm

0,12 cm

0,06 m

Xem đáp án
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thu gọn của biểu thức \[(\sqrt[3]{3} + 1)(\sqrt[3]{9} + \sqrt[3]{3} + 1)\] là:

\[\sqrt[3]{3}\]

1

9

4

Xem đáp án
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập các giá trị nguyên của x thỏa mãn biểu thức \(\sqrt x < 7\). Số phần tử của tập S là:

48

35

49

50

Xem đáp án
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của y là: (ảnh 1)

Điểm A (x,y) thuộc đồ thị hàm số trên sao cho tam giác COB có diện tích là 4 ( biết C là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống trục Ox). Giá trị của y là:

2

3

4

5

Xem đáp án
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cái thang dựa vào tường như hình bên dưới. Tìm khoảng cách từ chân thang tới góc tường biết thang dài 2m và tường cao 1,3m

Tìm khoảng cách từ chân thang tới góc tường biết thang dài 2m và tường cao 1,3m (ảnh 1)

2,13 m

1,98 m

1,5 m

1,3 m

Xem đáp án
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm s\(x\) không âm thỏa mãn \(\sqrt x = 6\)

\(36\)

\(6\)

\(12\)

\(3\)

Xem đáp án
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính\(\sqrt {36} .\sqrt {64} \)

\(36\)

\(6\)

\(8\)

\(48\)

Xem đáp án
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \(\frac{{\sqrt {99} }}{{\sqrt {11} }}\)

\(9\)

\(11\)

\(3\)

\(\sqrt 3 \)

Xem đáp án
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trục căn thức ở mẫu của \(\frac{{15}}{{\sqrt 5 }}\) được kết quả là

\(3\)

\(5\)

\(\sqrt 5 \)

\(3\sqrt 5 \)

Xem đáp án
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(M = 5\) và \(N = \frac{{\sqrt {50} }}{2}\). Khẳng định nào sau đây đúng.

\(M < N\)

\(M + 2 = N\)

\(M = N\)

\(M > N\)

Xem đáp án
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(\sqrt {125} - \sqrt {80} + \sqrt {20} \) là

\(11\sqrt 5 \)

\(15\)

\(3\sqrt 5 \)

\(6\sqrt 5 \)

Xem đáp án
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khử mẫu của biểu thức \(\sqrt {\frac{3}{{125}}} \) sẽ được kết quả là

\[\frac{{\sqrt {15} }}{{25}}\]

\[\frac{{\sqrt {25} }}{{15}}\]

\[\frac{{\sqrt 5 }}{{25}}\]

\[\frac{{\sqrt 5 }}{{15}}\]

Xem đáp án
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trục căn thức ở mẫu của \(\frac{2}{{\sqrt 3 - 1}}\)được kết quả là

\(2\left( {\sqrt 3 + 1} \right)\)

\(2\left( {\sqrt 3 - 1} \right)\)

\(\sqrt 3 + 1\)

\(\sqrt 3 - 1\)

Xem đáp án
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trục căn thức ở mẫu của \(\frac{3}{{\sqrt {10} + \sqrt 7 }}\) được kết quả là

\(\sqrt {10} - \sqrt 7 \)

\(\sqrt {10} + \sqrt 7 \)

\(3\left( {\sqrt {10} - \sqrt 7 } \right)\)

\(3\left( {\sqrt {10} + \sqrt 7 } \right)\)

Xem đáp án
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(4\sqrt {\frac{{25}}{{16}}} + 5\sqrt {\frac{9}{{25}}} \)

\(9\)

\(8\)

\(7\)

\(\frac{5}{4}\)

Xem đáp án
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \(\sqrt {{{\left( {\sqrt 3 - 1} \right)}^2}} + 1\)

\(\sqrt 3 - 2\)

\(\sqrt 3 \)

\(2 - \sqrt 3 \)

\( - \sqrt 3 \)

Xem đáp án
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \(\sqrt {9 - 4\sqrt[{}]{5}} \)

\(3 - 2\sqrt 5 \)

\(2 - \sqrt 5 \)

\(\sqrt 5 - 2\)

Kết quả khác

Xem đáp án
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(A = \frac{{\sqrt {45} + \sqrt 5 }}{{\sqrt {125} - \sqrt {80} }}\). Giá trị của \(3A\)

\(12\)

\(9\)

\(15\)

\(8\)

Xem đáp án
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức \(\left( {\sqrt 5 + 3\sqrt 2 } \right)\left( {2\sqrt 5 + \sqrt 2 } \right) - \left( {\sqrt 2 + 3\sqrt 5 } \right)\left( {2\sqrt 2 + \sqrt 5 } \right)\) có kết quả là

\[ - 1\]

\(1\)

\( - 2\)

\( - 3\)

Xem đáp án
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(N = \sqrt {9 - 4\sqrt 5 } + \sqrt {9 + 4\sqrt 5 } \) bằng

\(N = 4\)

\(N = \sqrt 5 \)

\(N = \sqrt 5 + 4\)

\(N = 2\sqrt 5 \)

Xem đáp án
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(A = \sqrt {4 + \sqrt {4 + \sqrt {4 + ......} } } \)( có vô hạn số \(\sqrt 4 \)). Giá trị của biểu thức \(A\)

\(\frac{{1 - \sqrt {17} }}{2}\)

\( - \frac{{1 + \sqrt {17} }}{2}\)

\(\frac{{ - 1 + \sqrt {17} }}{2}\)

\(\frac{{1 + \sqrt {17} }}{2}\)

Xem đáp án
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tốc độ của một chiếc cano và độ dài đường sóng nước để lại sau đuôi của nó được cho bởi công thức \(v = 5\sqrt I \), trong đó \(I\) là độ dài đường nước sau đuôi cano (mét), \(v\) là vận tốc của cano (m/giây). Khi cano chạy với vận tốc \(54\,\,km/h\) thì đường sóng nước để lại sau đuôi chiếc cano dài bao nhiêu mét?

\(5\)

\(5\sqrt 3 \)

\(9\)

\(3\sqrt 5 \)

Xem đáp án
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính\(\sqrt {49{a^2}} + 3a\) với \(a \ge 0\)

\[10a\]

\[4a\]

\[ - 4a\]

\[52a\]

Xem đáp án
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức\(2{b^2}\sqrt {\frac{{{a^4}}}{{4{b^2}}}} \) với \(b > 0\) bằng:

\[\frac{{{a^2}}}{2}\]

\[{a^2}b\]

\[ - {a^2}b\]

\[\frac{{{a^2}{b^2}}}{{{b^2}}}\]

Xem đáp án
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của biểu thức \(Z = \sqrt[3]{{3 - x}} + \frac{1}{{\sqrt {x - 1} }}\) là:

\(1 \le x \le 3\)

\(1 < x \le 3\)

\(x > 1\)

\(x \ge 1\)

Xem đáp án
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của biểu thức \(K = \sqrt { - {x^2} + 5x - 6} - \frac{1}{{2x + 5}}\) là:

\(2 \le x \le 3\)

\(\left\{ \begin{array}{l}x \ge - 2\\x \ne \frac{5}{2}\end{array} \right.\)

\(\left\{ \begin{array}{l}2 \le x \le 3\\x \ne - \frac{5}{2}\end{array} \right.\)

\(x \le 0\)

Xem đáp án
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của x thì biểu thức \(\sqrt {x - 2\sqrt {x - 1} } \) có nghĩa?

\(x \le 0\)

\(x \ge 1,x \ne 0\)

\(x \ge 0,x \ne 1\)

\(x \ge 1\)

Xem đáp án
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \(\sqrt {9{a^2}({b^2} + 4 - 4b)} \) khi \(a = 2\)\(b = - \sqrt 3 \) bằng giá trị nào sau đây?

\(3\left( {2 + \sqrt 3 } \right)\)

\(6\left( {2 - \sqrt 3 } \right)\)

\(6\left( {2 + \sqrt 3 } \right)\)

\(3\left( {2 - \sqrt 3 } \right)\)

Xem đáp án
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức \(\frac{{ - 3}}{{10 - 5x}}\) có căn bậc hai khi

\(x < 2\)

\(x \le 2\)

\(x > 2\)

\(x \ge 2\)

Xem đáp án
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện để biểu thức \(\sqrt {\left( {5\sqrt x + 7} \right)\left( {5\sqrt x - 7} \right)} \) có nghĩa?

\(x \le - \frac{5}{7}\)

\(x \ge 0\)

\(x \ge \frac{{49}}{{25}}\)

\(x \ge - \frac{5}{7}\)

Xem đáp án
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện xác định biểu thức \(\frac{{\sqrt {{x^2} - 5x + 6} }}{{{x^2} - 4}}\) có nghĩa?

\(x < 2,x \ge 3\)

\(x \le 2,x \ge 3,x \ne - 2\)

\(x < 2,x > 3,x \ne - 2\)

\(x < 2,x \ge 3,x \ne - 2\)

Xem đáp án
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức \(\sqrt {\left| {x - 1} \right| - 3} \) có nghĩa khi:

\(\left[ \begin{array}{l}x \le - 2\\x \ge 4\end{array} \right.\)

\(x \le - 2\)

\( - 2 \le x \le 4\)

\(x \ge 4\)

Xem đáp án
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức\(B = \sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}^2}} + \sqrt 3 \)

\[2\sqrt 3 \]

\[ - 2\sqrt 3 \]

\[ - 2\]

\[2\]

Xem đáp án
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức \(\sqrt {{{(3 - 2x)}^2}} \) bằng:

\(3 - 2x\).

\(2x - 3\).

\(\left| {2x - 3} \right|\).

\(3 - 2x\)\(2x - 3\)

Xem đáp án
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức sau: \(A = \sqrt {64{a^2}} + 2a\)với \(a \ge 0\)

\(A = 20a\)

\(A = 68a\)

\(A = 10a\)

\(A = 8a\)

Xem đáp án
51. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \[\sqrt {\frac{{{x^2}}}{{{y^4}}}} \]với \(x > 0;\,y \ne 0\), ta được

\[ - \frac{{{x^2}}}{{{y^4}}}\].

\[\frac{{{x^2}}}{{{y^4}}}\].

\[ - \frac{x}{{{y^2}}}\].

\[\frac{x}{{{y^2}}}\].

Xem đáp án
52. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \[\frac{{\sqrt {32{a^2}} }}{{\sqrt 2 }}\] với \[a < \,0\] được kết quả là

\[16{a^2}\].

\[4a\].

\[ - 4a\].

\[ - 16{a^2}\].

Xem đáp án
53. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khử mẫu của biểu thức \(\sqrt {\frac{3}{{125}}} \) sẽ được kết quả là

\[\frac{{\sqrt {15} }}{{25}}\].

\[\frac{{\sqrt {25} }}{{15}}\].

\[\frac{{\sqrt 5 }}{{25}}\].

\[\frac{{\sqrt 5 }}{{15}}\].

Xem đáp án
54. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trục căn thức ở mẫu biểu thức \(\frac{5}{{2\sqrt 3 }}\) có kết quả là

\(\frac{{5\sqrt 3 }}{6}\).

\(\frac{{3\sqrt 5 }}{6}\).

\(\frac{{\sqrt 3 }}{6}\).

\(\frac{{3\sqrt 3 }}{6}\).

Xem đáp án
55. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trục căn thức ở mẫu biểu thức \(\frac{6}{{\sqrt 5 - \sqrt 3 }}\) có kết quả là

\(3\).

\(3.\left( {\sqrt 5 - \sqrt 3 } \right)\).

\(3.\left( {\sqrt 5 + \sqrt 3 } \right)\).

\( - 3\).

Xem đáp án
56. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {0,36{{(a - 1)}^2}} \) với \(a < 1\) ta được kết quả là

\(0,6(a - 1)\)

\(0,36(1 - a)\).

\(0,6(1 - a)\).

\(0,36a\).

Xem đáp án
57. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức \(\sqrt {25\left( {{x^2} - 4x + 4} \right)} \) khi \(x \ge 2\) bằng

\(5\left( {x - 2} \right)\).

\( - 5\left( {x - 2} \right)\).

\(5\left( {x + 2} \right)\).

\( - 5\left( {x + 2} \right)\).

Xem đáp án
58. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với \(y < 0\), kết quả của phép tính \(2y.\sqrt {\frac{{{x^4}}}{{4{y^2}}}} \) là

\( - {x^2}\).

\({x^2}\).

\(\frac{{{x^2}}}{{2y}}\).

\(\frac{{ - {x^2}}}{{2y}}\).

Xem đáp án
59. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \[\frac{{\sqrt {63{y^3}} }}{{\sqrt {7y} }}\] với \[y\, > \,0\] được kết quả là

\[3{y^2}\].

\[9y\].

\[3y\].

\[ - 3y\].

Xem đáp án
60. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khử mẫu biểu thức sau \[xy\sqrt {\frac{4}{{{x^2}{y^2}}}} \] với \[x > 0;y > 0\] ta được kết quả là

\[4\].

\[\sqrt { - xy} \].

\[\sqrt 2 \].

\[2\].

Xem đáp án
61. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trục căn thức ở mẫu biểu thức \[\frac{3}{{6 + \sqrt {3a} }}\] với \(a \ge 0;a \ne 12\) ta được kết quả là

\[\frac{{6 + \sqrt {3a} }}{{12 + a}}\].

\[\frac{{6 - \sqrt {3a} }}{{12 + a}}\].

\[\frac{{6 + \sqrt {3a} }}{{12 - a}}\].

\[\frac{{6 - \sqrt {3a} }}{{12 - a}}\].

Xem đáp án
62. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \[\sqrt {4{x^2}\left( {{y^2} + 6y + 9} \right)} \]tại \(x = 2;\,y = - \sqrt 7 \)

\(4\sqrt 7 - 3\).

\[4\left( {\sqrt 7 - 3} \right)\].

\[4\left( {3 - \sqrt 7 } \right)\].

\[8\left( {\sqrt 7 - 3} \right)\].

Xem đáp án
63. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \(\sqrt {25\left( {x - 1} \right)} = 10\)

\(x = 2,5\).

\(x = 0,4\).

\(x = 4\).

\(x = 5\).

Xem đáp án
64. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức \[\sqrt {27x} - \sqrt {48x} + 4\sqrt {75x} + \sqrt {243x} \] với \(x \ge 0\) ta được

\[40\sqrt {3x} \].

\[28\sqrt {3x} \].

\[39\sqrt x \].

\[28\sqrt x \].

Xem đáp án
65. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho A=13+5+135. Nghiệm của phương trình \(2Ax + 3 = 0\) là

\(x = 1\).

\(x = - 1\).

\(x = 2\).

\(x = - 2\).

Xem đáp án
66. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(P = \left( {\frac{{2x + 1}}{{\sqrt {{x^3}} - 1}} - \frac{1}{{\sqrt x - 1}}} \right):\left( {1 - \frac{{x + 4}}{{x + \sqrt x + 1}}} \right)\). Tìm các giá trị nguyên của \(x\) để \(P\) nhận giá trị nguyên dương.

\(x = 1;\;x = 36\).

\(x = - 1;\;x = 36\).

\(x = 4;\;x = 6\).

\(x = 16;\;x = 36\).

Xem đáp án
67. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(C = \left( {\frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 1}} + \frac{2}{{x - \sqrt x }}} \right):\frac{1}{{\sqrt x - 1}}\) với \(x > 0;\;x \ne 1\). Tìm giá trị nhỏ nhất của \(C\).

\(C = 1\).

\(C = \sqrt 2 \).

\(C = 2\).

\(C = 2\sqrt 2 \).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack