vietjack.com

62 bài tập Đường tròn. Cung và dây cung của một đường tròn. Góc nội tiếp và góc ở tâm. Độ dài cung tròn. Diện tích hình quạt và hình vành khuyên có lời giải
Quiz

62 bài tập Đường tròn. Cung và dây cung của một đường tròn. Góc nội tiếp và góc ở tâm. Độ dài cung tròn. Diện tích hình quạt và hình vành khuyên có lời giải

2
2048.vn Content
ToánÔn vào 101 lượt thi
62 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số tâm đối xứng của đường tròn là:

\(1\).

\(2\).

\(3\).

\(4\).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tâm đối xứng của đường tròn là:

Điểm bất kì bên trong đường tròn.

Điểm bất kì bên ngoài đường tròn.

Điểm bất kì trên đường tròn.

Tâm của đường tròn.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn

Đường tròn không có trục đối xứng.

Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính.

Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau.

Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kính.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Đường tròn có … trục đối xứng”.

\(1\).

\(2\).

Vô số.

\(3\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \((O;R)\) và điểm \(M\) bất kỳ, biết rằng \(OM = R\). Chọn khẳng định đúng?

Điểm \(M\) nằm ngoài đường tròn.

Điểm \(M\) nằm trên đường tròn.

Điểm \(M\) nằm trong đường tròn.

Điểm \(M\) không thuộc đường tròn.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \((O;R)\) và điểm \(M\) bất kỳ, biết rằng \(OM > R\). Chọn khẳng định đúng?

Điểm \(M\) nằm ngoài đường tròn.

Điểm \(M\) nằm trên đường tròn.

Điểm \(M\) nằm trong đường tròn.

Điểm \(M\) không thuộc đường tròn.

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng toạ độ \(Oxy\), xác định vị trí tương đối của điểm \(A( - 1; - 1)\) và đường tròn tâm là gốc toạ độ \(O\), bán kính \(R = 2\).

Điểm \(A\) nằm ngoài đường tròn.

Điểm \(A\) nằm trên đường tròn.

Điểm \(A\) nằm trong đường tròn.

Không kết luận được.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng toạ độ \(Oxy\), xác định vị trí tương đối của điểm \(A( - 3; - 4)\) và đường tròn tâm là gốc toạ độ \(O\), bán kính \(R = 3\).

Điểm \(A\) nằm ngoài đường tròn.

Điểm \(A\) nằm trên đường tròn.

Điểm \(A\) nằm trong đường tròn.

Không kết luận được.

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A\), \(B\) thuộc đường tròn \(\left( {O;R} \right)\), biết khoảng cách từ \(O\) đến \(AB\) bằng \(9\) và dây \(AB = 24\) cm. Bán kính \(R\) bằng

\(R = 15\)cm.

\(R = 12\) cm.

\(R = 9\)cm.

\(R = 20\)cm.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \(\left( {O;\sqrt 3 } \right)\) và dây \(AB\). Kẻ bán kính \(OC \bot AB\). Độ dài \(AB\) bằng bao nhiêu để \(ACBO\) là hình thoi?

\(\frac{{3\sqrt 3 }}{2}\).

\(2\sqrt 3 \).

\(3\).

\(5\).

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm \(A\) cố định trong đường tròn \(\left( {O,\,R} \right)\), \(A\) khác \(O\), điểm \(B\) chuyển động trên đường tròn. Chọn phương án đúng

Độ dài đoạn \(AB\) ngắn nhất là \(2R - OA\).

Độ dài đoạn \(AB\) ngắn nhất là \(R - OA\).

Độ dài đoạn \(AB\) dài nhất là \(2R\).

Độ dài đoạn \(AB\) dài nhất là \(2R - OA\).

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \(\left( {O;5\,{\rm{cm}}} \right)\), hai dây \(AB = 8\,{\rm{cm}}\), \(CD = 6\,{\rm{cm}}\). Gọi \(M\), \(N\) lần lượt là trung điểm của \(AB\), \(CD\). Chọn câu đúng

\(OM = 4\,{\rm{cm}}\).

\(ON = 4\,cm\).

\(OM > ON\).

\(OM = ON\).

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn \(\left( {{\rm{O}}\,{\rm{;}}\,{\rm{R}}} \right)\) đường kính \(AB\), điểm \(M\) nằm trên dây \(AB\) sao cho \(AM = \frac{{2{\rm{R}}}}{5}\). Qua \(M\) kẻ dây cung \(CD\) vuông góc với \(AB\). Độ dài dây \(CD\) là

\(\frac{{8R}}{5}\).

\(\frac{{7{\rm{R}}}}{5}\).

\(\frac{{6{\rm{R}}}}{5}\).

\({\rm{R}}\).

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn \(\left( {{\rm{O}}\,{\rm{;}}\,{\rm{R}}} \right)\) đường kính \(AB\), điểm \(C\) di chuyển trên nửa đường tròn, khi đó tích hai dây cung \(CA.CB\) lớn nhất là bao nhiêu?

\(\frac{{8R}}{5}\).

\(\frac{{7{\rm{R}}}}{5}\).

\(\frac{{6{\rm{R}}}}{5}\).

\({\rm{R}}\).

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn \(\left( {{\rm{O}}\,{\rm{;}}\,{\rm{R}}} \right)\) đường kính \(AB\), điểm \(C\) di chuyển trên nửa đường tròn, khi đó tổng hai dây cung \(CA + CB\) lớn nhất là bao nhiêu?

\(3\sqrt 2 R\).

\(2\sqrt 2 R\).

\(2R\).

\(\sqrt 3 R\).

Xem đáp án
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \(\left( {O\,;\,\,R} \right)\), điểm \(M\) cố định nằm trong đường tròn, \(OM = a\), dây \(AB\) bất kì qua \(M\). Khẳng định nào sau đây đúng?

Độ dài đoạn \(AB\) nhỏ nhất là \(2\sqrt {{R^2} - {a^2}} \)

Độ dài đoạn \(AB\) nhỏ nhất là \(\sqrt {{R^2} - {a^2}} \).

Độ dài đoạn \(AB\) lớn nhất là \(R + a\).

Độ dài đoạn \(AB\) lớn nhất là \(R + 2a\).

Xem đáp án
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \(\left( {O\,;\,\,20\,cm} \right)\), hai dây \(AB\) và \(CD\) song song với nhau và cách nhau một đoạn bằng \(28\,cm\). Biết \(AB = 32\,cm\), khi đó độ dài đoạn \(CD\) bằng

\(22\,cm\).

\(24\,cm\).

\(26\,cm\).

\(28\,cm\).

Xem đáp án
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \((O)\), đường kính \(AB\). Kẻ hai dây \(AC\) và \(BD\) song song. So sánh độ dài \(AC\) và \(BD\).

\(AC > BD\).

\(AC < BD\).

\(AC = BD\).

\(AC = 3BD\).

Xem đáp án
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \((O;10cm)\). Dây \(AB\) và \(CD\) song song, có độ dài lần lượt là \(16cm\) và \(12cm\). Tính khoảng cách giữa hai dây

\(14cm\).

\(10cm\).

\(12cm\).

\(16cm\).

Xem đáp án
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \((O)\) đường kính \(AB = 14cm\), dây \(CD\) có độ dài \(12cm\) vuông góc với \(AB\) tại \(H\) nằm giữa \(O\) và \(B\). Độ dài \(HA\) là:

\(7 + \sqrt {13} \,cm\)

\(7 - \sqrt {13} \,cm\).

\(7\,cm\).

\(7 - 2\sqrt {13} \,cm\).

Xem đáp án
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \(\left( O \right)\) và dây \(AB\), \(M\) là điểm chính giữa của cung nhỏ \(AB\). Lấy điểm \(C\) thuộc đoạn \(AB\), đường thẳng \(MC\) cắt \(\left( O \right)\) tại \(D\). Cho \(MC = 9\,cm\), \(MD = 16\,cm\), độ dài dây cung \(MA\) là

\(25\,cm\).

\(20\,cm\).

\(12\,cm\).

\(10\,cm\).

Xem đáp án
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \[\left( {O;R} \right)\], hai dây cung \[AB,\,CD\] vuông góc với nhau. Chọn phương án đúng?

\(A{D^2} + B{C^2} = 3{R^2}\).

\(A{D^2} + B{C^2} > 4{R^2}\).

\(A{D^2} + B{C^2} < 4{R^2}\).

\(A{D^2} + B{C^2} = 4{R^2}\).

Xem đáp án
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \[\left( {O;R} \right)\], hai điểm \[A,\,B\] nằm trên đường tròn, \[\widehat {AOB} = 60^\circ \]. Dây cung \[CD\] cắt \[OA,\,OB\] lần lượt tại \[M,\,N\] sao cho \[CM = MN = ND\]. Hỏi độ dài đoạn \[CD\] bằng bao nhiêu?

\(R\sqrt 3 \).

\(R\).

\(\frac{R}{2}\).

\(\frac{R}{3}\).

Xem đáp án
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc \[\widehat {AMB} = 50^\circ \] như hình vẽ. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

Cho góc AMB = 50 độ như hình vẽ. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

Số đo cung nhỏ AB là \[50^\circ \].

Góc \[\widehat {AMB}\] là góc ở tâm.

Số đo cung nhỏ AB là \[25^\circ \].

Số đo cung nhỏ AB là \[100^\circ \].

Xem đáp án
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\Delta OAB\] đều như trong hình vẽ sau, chọn khẳng định đúng.

Cho tam giác đều như trong hình vẽ sau, chọn khẳng định đúng. (ảnh 1)

Số đo cung nhỏ \[AB\] là \[100^\circ \].

Số đo cung nhỏ \[AB\] là \[30^\circ \].

Số đo cung nhỏ \[AB\] là \[60^\circ \].

Số đo cung nhỏ \[AB\] là \[90^\circ \].

Xem đáp án
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân \[ABCD\] nội tiếp đường tròn \[\left( O \right)\] có \[AB//CD\], \(\widehat {ADC} = 76^\circ \), \[\widehat {DAC} = 60^\circ \]. Khẳng định nào sau đây sai.

Cho hình thang cân ABCD nội tiếp đường tròn ( O) có AB//CD, góc ADC = 76 độ, góc DAC = 60 độ. Khẳng định nào sau đây sai. (ảnh 1)

\(\widehat {BAC} = 44^\circ \).

Số đo cung nhỏ \[BC\] là \[88^\circ \].

Số đo cung nhỏ \[AD\] là \[88^\circ \].

Số đo cung nhỏ \[AC\] là \[104^\circ \].

Xem đáp án
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên đường tròn \[\left( O \right)\] lấy hai điểm \[A\] và \[B\] sao cho \[\widehat {AOB} = 80^\circ \]. Vẽ dây \[AM\] vuông góc với bán kính \[OB\] tại \[H\]. Số đo cung nhỏ \[AM\] bằng

\[80^\circ \].

\[100^\circ \].

\[140^\circ \].

\[160^\circ \].

Xem đáp án
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \(\left( {O;R} \right)\)và dây\(AB\) sao cho số đo cung lớn gấp ba lần số đo cung nhỏ . Số đo cung AB nhỏ là

\[90^\circ \].

\[60^\circ \].

\[120^\circ \].

\[150^\circ \].

Xem đáp án
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số đo cung nhỏ \[AB\] và cung nhỏ \[CD\] qua hình vẽ sau

Tìm số đo cung nhỏ \[AB\] và cung nhỏ \[CD\] qua hình vẽ sau (ảnh 1)

AB=120°, sđCD=80°.

AB=130°, sđCD=100°.

AB=115°, sđCD=80°.

AB=120°, sđCD=100°.

Xem đáp án
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên đường tròn \[\left( {O,R} \right)\] lấy hai điểm \[A\] và \[B\] sao cho số đo cung nhỏ \[AB\] bằng \[90^\circ \]. Độ dài dây cung \[AB\] bằng?

\[R\].

\[R\frac{{\sqrt 3 }}{2}\].

\[R\sqrt 2 \].

\[R\sqrt 3 \].

Xem đáp án
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng \[m\] cắt đường tròn \[\left( {O;\,\,R} \right)\] tại hai điểm \[A,B\] sao cho \[AB = R\sqrt 3 \]. Số đo góc \[AOB\] bằng

\[150^\circ \].

\[120^\circ \].

\[90^\circ \].

\[60^\circ \].

Xem đáp án
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \[\left( {O;R} \right)\], lấy điểm \[M\] nằm ngoài \[\left( O \right)\] sao cho \[OM = 2R\]. Từ \[M\] kẻ tiếp tuyến \[MA\] và \[MB\] với \[\left( O \right)\] (\[A,\,B\]là các tiếp điểm). Số đo cung \[AB\] nhỏ bằng

\[240^\circ \].

\[120^\circ \].

\[360^\circ \].

\[210^\circ \].

Xem đáp án
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\Delta ABC\] nội tiếp trong đường tròn \[\left( O \right)\]. Biết \[AB = a\]; \[\widehat {ACB} = 60^\circ \]. Bán kính của \[\left( O \right)\]là

\(\frac{a}{2}\).

\(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\).

\(a\).

\(2a\).

Xem đáp án
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường tròn \[\left( {O;R} \right)\] và \[\left( {O';R'} \right)\] tiếp xúc ngoài tại \[A\]. Trên nửa mặt phẳng bờ \[OO'\] lấy \[B \in \left( O \right),\]\[C \in \left( {O'} \right)\] sao cho sđ AB=20°, sđ AC=90°. Hỏi góc \[BAC\] bằng bao nhiêu?

\[35^\circ \].

\[65^\circ \].

\[80^\circ \].

\[55^\circ \].

Xem đáp án
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn \[\left( O \right)\] đường kính \[AB = 2R\]. Lấy \[M\] là điểm chính giữa cung \[AB\], hai điểm \[C\] và \[D\] di chuyển trên cung \[MA,MB\] sao cho \[CM//AD\]. Hỏi độ dài cạnh \[CD\] bằng bao nhiêu?

\[\frac{{2R}}{3}\].

\[R\sqrt 3 \].

\[\frac{{R\sqrt 3 }}{2}\].

\[R\sqrt 2 \].

Xem đáp án
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng \(m\) cắt đường tròn \(\left( {O;R} \right)\)tại hai điểm \(A;\,B\)sao cho \(AB = R\sqrt 3 \). Số đo góc \(AOB\) bằng

\(150^\circ \).

\(120^\circ \).

\(90^\circ \).

\(60^\circ \).

Xem đáp án
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ có đường thẳng \(xy\) tiếp xúc với \(\left( O \right)\) tại \(A\), sđ, sđ . Số đo góc \(BAC\) là

Cho hình vẽ có đường thẳng xy tiếp xúc với ( O ) tại A, sđ, sđ . Số đo góc BAC là. (ảnh 1).

\(50^\circ \).

\(65^\circ \).

\(80^\circ \).

\(90^\circ \).

Xem đáp án
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm \(A\) cố định trên \(\left( {O;R} \right)\), một góc nhọn \(\widehat {xAy}\) quay quanh điểm \(A\) sao cho hai tia \[Ax,Ay\] tương ứng cắt đường tròn tại hai điểm \(B,C\). Các đường cao đi từ \(B\) và \(C\) của tam giác \(ABC\) tương ứng cắt đường tròn tại \(D,E\). Biết \(\widehat {xAy} = \alpha \), số đo cung \(DAE\) là

\(360 - 4\alpha \).

\(180 - 2\alpha \).

\(2\alpha \).

\(90 + \alpha \).

Xem đáp án
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn \(\left( O \right)\)đường kính \(AB = 2R\). Lấy \(M\) là điểm chính giữa cung \(AB\), hai điểm \(C,D\) di chuyển trên cung \(MA,MB\) sao cho \(CM{\rm{//}}AD\). Hỏi độ dài cạnh \(CD\) bằng bao nhiêu?

\(\frac{{2R}}{3}\).

\(R\sqrt 3 \).

\(\frac{{R\sqrt 3 }}{2}\).

\(R\sqrt 2 \).

Xem đáp án
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường tròn \[\left( {O\,;\,R} \right)\] và \[\left( {O'\,;\,R'} \right)\] tiếp xúc ngoài tại \[A\]. Trên nửa mặt phẳng bờ \[{\rm{OO'}}\] lấy \[{\rm{B}} \in \left( O \right)\,,\,C \in \left( {O'} \right)\] sao cho sđAB=20°, sđAC=90°. Hỏi góc \[BAC\] bằng bao nhiêu?

\(35^\circ \).

\(65^\circ \).

\(80^\circ \).

\[55^\circ \].

Xem đáp án
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên đường tròn \(\left( {O;R} \right)\)lấy các điểm \(A,B,C,D\)theo chiều kim đồng hồ sao cho sđ AB=60°,,sđ BC=90°sđ CD=120° . Hỏi chu vi tứ giác \(ABCD\)bằng bao nhiêu?

\(R\left( {1 + 2\sqrt 2 + \sqrt 3 } \right)\).

\(R\left( {1 + \sqrt 2 + \sqrt 3 } \right)\).

\(R\left( {1 + 2\sqrt 2 + 2\sqrt 3 } \right)\).

\(R\left( {1 + \sqrt 2 + 2\sqrt 3 } \right)\).

Xem đáp án
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình tròn có chu vi \[20\,{\rm{cm}}\]. Diện tích của hình tròn đó xấp xỉ bằng

\(31,8\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).

\(63,7\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).

\(127,3\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).

\(314,2\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).

Xem đáp án
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cung \(AB\) của một đường tròn bán kính \(R\) có độ dài \(\frac{{\pi R}}{6}\). Số đo cung \(AB\) bằng

\(45^\circ \).

\(30^\circ \).

\(90^\circ \).

\(60^\circ \).

Xem đáp án
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một tam giác đều có cạnh bằng \(2\,{\rm{cm}}\). Độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác đều đó bằng

\(\frac{{2\pi }}{{\sqrt 3 }}\,{\rm{cm}}\).

\(\frac{{4\pi }}{3}\,{\rm{cm}}\).

\(\frac{{2\pi }}{3}\,{\rm{cm}}\).

\(\frac{{4\pi }}{{\sqrt 3 }}\,{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình viên phân có bán kính \(R\), số đo cung bằng \(90^\circ \) là

\(\frac{{\pi {R^2}}}{4}\).

\(\frac{{\left( {\pi - 1} \right){R^2}}}{2}\).

\(\frac{{\left( {\pi - 2} \right){R^2}}}{4}\).

\(\frac{{{R^2}}}{2}\).

Xem đáp án
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vườn hoa hình tròn có bán kính \(OA = 5\,{\rm{m}}\). Ở phía ngoài vườn ta làm một lối đi xung quanh hình vành khăn. Biết diện tích của lối đi bằng diện tích của vườn hoa. Chiều rộng \(AB\) của lối đi xấp xỉ bằng

Một vườn hoa hình tròn có bán kính OA = 5 m. Ở phía ngoài vườn ta làm một lối đi xung quanh  (ảnh 1)

\(4,3\,{\rm{m}}\).

\(2,1\,{\rm{m}}\).

\(2,5\,{\rm{m}}\).

\(3,5\,{\rm{m}}\).

Xem đáp án
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình tròn có đường kính bằng \[8\]cm. Chu vi của hình tròn đó xấp xỉ bằng

\(16,0\)cm.

\(25,1\)cm.

\(24,0\)cm.

\[50,3\]cm.

Xem đáp án
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài cung tròn có số đo \[60^\circ \], bán kính \(R\) là

\(\frac{{\pi R}}{3}\).

\(\frac{{\pi R}}{2}\).

\(\frac{{\pi R}}{6}\).

\(\frac{{\pi R}}{4}\).

Xem đáp án
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cung \[AB\] của một đường tròn bán kính \[R\] có độ dài bằng \(\frac{{\pi R}}{4}\). Số đo cung \[AB\] bằng

\(30^\circ \).

\(45^\circ \).

\(60^\circ \).

\(90^\circ \).

Xem đáp án
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình tròn có đường kính bằng \[8\]cm xấp xỉ bằng

\(25,1c{m^2}\).

\(16,0c{m^2}\).

\(50,3c{m^2}\).

\(39,5c{m^2}\).

Xem đáp án
51. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình tròn có chu vi bằng \[6\pi \,dm\]. Diện tích của hình tròn đó bằng

\(9\pi \,d{m^2}\).

\(12\pi \,d{m^2}\).

\(18\pi \,d{m^2}\).

\(36\pi \,d{m^2}\).

Xem đáp án
52. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình quạt tròn có bán kính \[R\], độ dài cung bằng đường kính. Diện tích của hình quạt đó là

\({R^2}\).

\(\frac{{{R^2}}}{2}\).

\(\frac{{\pi {R^2}}}{2}\).

\(\frac{{\pi {R^2}}}{4}\).

Xem đáp án
53. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài cung \[AB\] của đường tròn \[\left( {O;\,R} \right)\] bằng \[R\]. Số đo góc \[AOB\] xấp xỉ bằng

\(57^\circ 18'\).

\(28^\circ 39'\).

\(32^\circ 42'\).

\(61^\circ 21'\).

Xem đáp án
54. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai.

Diện tích hình tròn tỉ lệ thuận với bình phương bán kính của nó.

Độ dài cung của đường tròn tỉ lệ thuận với số đo góc của cung.

Chu vi hình tròn tỉ lệ thuận với bình phương bán kính của nó.

Diện tích hình quạt tròn tỉ lệ thuận với độ dài cung của hình quạt.

Xem đáp án
55. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích của hình tròn thay đổi như thế nào nếu tăng bán kính của nó lên \(3\) lần?

Tăng \(3\) lần.

Tăng \(6\) lần.

Tăng \(9\) lần.

Tăng \(12\) lần.

Xem đáp án
56. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài cung của đường tròn thay đổi như thế nào nếu giảm số đo góc của cung đi \(2\)lần?

Giảm \(2\) lần.

Giảm \(4\) lần.

Giảm \(6\) lần.

Giảm \(8\) lần.

Xem đáp án
57. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình vuông có cạnh bằng \(a\). Độ dài đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó bằng

\(2\pi a\).

\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\pi a\).

\(\sqrt 2 \pi a\).

\(2\sqrt 2 \pi a\).

Xem đáp án
58. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một sân vận động có đường chạy đua dài \(400\)m. đường chạy gồm các đoạn \(AB,CD\)là chiều dài của hình chữ nhật \(ABCD\)và hai nửa đường tròn. Biết \(AB = 100\)m, độ dài \(BC\) xấp xỉ bằng

Một sân vận động có đường chạy đua dài 400m. đường chạy gồm các đoạn AB,CD là chiều dài của (ảnh 1)

\(50\)m.

\(63,7\)m.

\(31,8\)m.

\(78,5\)m.

Xem đáp án
59. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \(ABCD\)cạnh \(a\). Vẽ bốn cung phần tư đường tròn nằm trong hình vuông có tâm theo thứ tự là \(A,B,C,D\)và bán kính bằng \(a\),ta được một hình hoa bốn cánh. Chu vi của hình hoa đó bằng

Cho hình vuông ABCD cạnh a. Vẽ bốn cung phần tư đường tròn nằm trong hình vuông có tâm  (ảnh 1)

\(\frac{2}{3}\pi a\).

\(\pi a\).

\(\frac{1}{3}\pi a\).

\(\frac{4}{3}\pi a\).

Xem đáp án
60. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình viên phân có bán kính \(20cm\), số đo cung \(120^\circ \) bằng khoảng

\(123\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).

\(332\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).

\(246\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).

\(665\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).

Xem đáp án
61. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \(\left( O \right)\) đường kính \(AB = 2R\), \[C\] là điểm chính giữa của cung \[AB\]. Cung AmB có tâm \[C\], bán kính \[CA\]. Diện tích phần tô đậm bằng

Cho đường tròn ( O) đường kính AB = 2R, C là điểm chính giữa của cung AB. Cung (ảnh 1)

\({R^2}\).

\(\frac{{\pi {R^2}}}{4}\).

\(\frac{{\pi {R^2}}}{3}\).

\(\frac{{3{R^2}}}{4}\).

Xem đáp án
62. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều \(ABC\) cạnh \(20cm\). Các nửa đường tròn đường kính \(AB\), \(BC\), \(CA\) tạo thành một hình hoa ba cánh có diện tích xấp xỉ bằng

Cho tam giác đều ABC cạnh 20cm. Các nửa đường tròn đường kính AB, BC, CA tạo thành một hình  (ảnh 1)

\(141,0c{m^2}\).

\(173,2c{m^2}\).

\(227,6c{m^2}\).

\(541,7c{m^2}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack